THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1029
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Thành phần hóa học của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 815

Ôn tập trắc nghiệm Prôtêin Sinh Học Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Cho các hiện tượng sau:

(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc

(2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua

(3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng

(4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục

Có bao nhiêu hiện tượng thể hiện sự biến tính của protein?

A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 2

Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi :

A.
 Liên kết phân cực của các phân tử nước
B.
Nhiệt độ
C.
Sự có mặt của khí oxi
D.
Sự có mặt của khí CO2
Câu 3

Prôtêin có thể bị biến tính bởi

A.
Độ pH thấp.
B.
Nhiệt độ cao.
C.
Sự có mặt của Oxy nguyên tử.
D.
Cả A và B.
Câu 4

Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi?

A.
Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein
B.
Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein
C.
Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein
D.
Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein
Câu 5

Tính đa dạng và đặc thù của phân tử protein được quy định bởi

A.
Số lượng, thành phần các axít amin
B.
Số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian
C.
Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin.
D.
Số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.
Câu 6

Protein bị biến tính chỉ cần bậc cấu trúc nào sau đây bị phá vỡ?

A.
Cấu trúc bậc 1 của protein
B.
 Cấu trúc bậc 2 của protein
C.
Cấu trúc bậc 4 của protein
D.
Cấu trúc không gian ba chiều của protein
Câu 7

Prôtêin bị mất chức năng sinh học khi

A.
Prôtêin bị mất một axitamin.
B.
Prôtêin được thêm vào một axitamin.
C.
Cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin bị phá vỡ.
D.
Cả A và B.
Câu 8

Bậc cấu trúc nào của prôtêtin ít bị ảnh hưởng nhất khi các liên kết hidrô trong prôtêin bị phá vỡ?

A.
Bậc 1
B.
Bậc 3
C.
Bậc 2
D.
Bậc 4
Câu 9

Khi các liên kết hiđro trong phân tử protein bị phá vỡ, bậc cấu trúc không gian của protein ít bị ảnh hưởng nhất là

A.
Bậc 1. 
B.
Bậc 2. 
C.
Bậc 3.
D.
Bậc 4.
Câu 10

Loại prôtêin nào sau đây không có chứa liên kết hiđrô?

A.
Prôtêin bậc 1 
B.
Prôtêin bậc 2
C.
Prôtêin bậc 3
D.
Prôtêin bậc 4
Câu 11

Cho các loại liên kết hóa học sau:

(1) Liên kết peptit

(2) Liên kết hidro

(3) Liên kết đisunphua (- S - S -)

(4) Liên kết phôtphodieste

(5) Liên kết glucozit

Có mấy loại liên kết tham gia duy trì cấu trúc của protein bậc 3?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
D. 
Câu 12

Protein thực hiện chức năng chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây:

A.
Cấu trúc bậc 1
B.
Cấu trúc bậc 1 và 2
C.
Cấu trúc bậc 2 và 3
D.
Cấu trúc bậc 3 và 4
Câu 13

Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng?

A.
Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O
B.
Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ
C.
Protein ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại axit amin lấy từ thức ăn
D.
Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin
Câu 14

Cho các nhận định sau:

(1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit

(2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn hoặc gấp nếp

(3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục co xoắn

(4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau

Có mấy nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein

A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 15

Trong các bậc cấu trúc của protein sau đây, bậc nào có cấu trúc khác với các bậc còn lại về số lượng chuỗi polipeptit

A.
Bậc 1
B.
Bậc 2
C.
Bậc 3
D.
Bậc 4
Câu 16

Trình tự sắp xếp đặc thù của các axít amin trong chuỗi pôlipeptít tạo nên prôtêin có cấu trúc

A.
Bậc 1.
B.
Bậc 2.
C.
Bậc 3.
D.
Bậc 4.
Câu 17

Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là:

A.
Liên kết hoá trị
B.
Liên kết este
C.
Liên kết peptit
D.
Liên kết hidrô
Câu 18

Trong phân tử prôtêin, các axit amin đã liên kết với nhau bằng liên kết

A.
Peptit.
B.
Ion.
C.
Hydro.
D.
Cộng hoá trị.
Câu 19

Số loại axit amin có ở cơ thể sinh vật là:

A.
20
B.
15
C.
13
D.
10
Câu 20

Có bao nhiêu loại axit amin?

A.
8.
B.
16.
C.
20.
D.
Mỗi loài mỗi khác.
Câu 21

Các loại axit amin khác nhau được phân biệt dựa vào các yếu tố nào sau đây :

A.
Nhóm amin 
B.
Nhóm cacbôxyl
C.
Gốc R
D.
Cả ba lựa chọn trên
Câu 22

Các loại axit amin trong phân tử protein phân biệt với nhau bởi?

A.
Số nhóm NH2
B.
Cấu tạo của gốc R
C.
Số nhóm COOH
D.
Vị trí gắn của gốc R
Câu 23

Hợp chất hữu cơ được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là các axit amin. Hợp chất hữu cơ này có tên gọi là gì?

A.
Lipit
B.
Axit nuclêôtit
C.
Cacbohiđrat
D.
Prôtêin
Câu 24

Đơn phân cấu tạo của Prôtêin là:

A.
Mônôsaccarit
B.
Axit amin
C.
Photpholipit
D.
Stêrôit
Câu 25

Đơn phân của prôtêin là

A.
Glucôzơ
B.
Axít amin.
C.
Nuclêôtit.
D.
Axít béo.
Câu 26

Các nguyên tố hoá học là thành phần bắt buộc của phân tử prôtêin là:

A.
Cacbon, oxi, nitơ
B.
Hidrô, cacbon, phôtpho
C.
Nitơ, phôtpho, hidrô, ôxi
D.
Cacbon, hidrô, oxi, nitơ
Câu 27

Các nguyên tố hoá học tham gia cấu tạo prôtêin là:

A.
C, H, O, N, P
B.
C, H, O, N
C.
K, H, P, O, S, N
D.
C, O, N, P
Câu 28

Yếu tố quyết định chức năng của prôtêin là:

A.
Vị trí mà nó tồn tại trong tế bào, cơ thể.
B.
Số chuỗi pôlipêptit cấu thành nên phân tử prôtêin đó.
C.
Cấu trúc của prôtêin.
D.
Khả năng biến tính và hồi tính của prôtêin đó.
Câu 29

Cho các chức năng sau:
(1) Cấu tạo nên tế bào và cơ thể.
(2) Dự trữ các axit amin.
(3) Vận chuyển các chất.
(4) Bảo vệ cơ thể.
(5) Thu nhận thông tin.
(6) Xúc tác cho các phản ứng hóa sinh.
Số chức năng đúng cho prôtêin là:

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 30

Tơ nhện, tơ tằm, sừng trâu đều được cấu tạo từ:

A.
Tế bào.
B.
Prôtêin.
C.
Nuclêôtit.
D.
Enzim.
Câu 31

Khi vắt chanh vào sữa tươi, ta thấy sữa bị vón cục lại. Hiện tượng này là do:

A.
Nước chanh phản ứng hóa học với prôtêin sữa tạo ra sản phẩm gây vón cục.
B.
Chanh là axit gây thay đổi pH, phá hủy cấu trúc không gian ba chiều gây ra hiện tượng biến tính.  
C.
Chanh và sữa kị nhau không nên ăn hỗn hợp này.
D.
Chanh gây tách lớp, tách riêng prôtêin và nước thành hai phần khác nhau.
Câu 32

Prôtêin không bị mất chức năng sinh học khi:

A.
Cấu trúc không gian ba chiều bị hỏng.
B.
Cấu trúc bặc ba bị phá hủy.
C.
Bị biến tính.
D.
Bị thay thế một axit amin này bằng một axit amin khác.
Câu 33

Sự khác nhau giữa lòng trắng trứng sống và trứng sau khi luộc là do nhiệt độ làm:

A.
Biến đổi thành phần hóa học.
B.
Sinh ra các chất gây đông lòng trắng trứng.
C.
Biến tính các prôtêin trong lòng trắng trứng.
D.
Kết hợp các phân tử dạng gel thành dạng đặc.
Câu 34

Đơn phân của prôtêin là:

A.
Cacbohiđrat.
B.
Axit amin.
C.
Stêrôit.
D.
Nuclêôtit.
Câu 35

Các prôtêin khác nhau về:

A.
Thành phần hóa học.
B.
Các đơn phân là 20 loại axit amin khác nhau.
C.
Số lượng, thành phần và trật tự sáp xếp của các axit amin.
D.
Số lượng đơn phân trong phân tử.
Câu 36

Loại phân tử có cấu trúc đa dạn nhất trong số các hợp chất hữu cơ là:

A.
Cacbohiđrat
B.
Lipit.
C.
Prôtêin.
D.
Axit nuclêic.
Câu 37

Prôtêin chiếm :

A.
Trên 50% khối lượng khô của hầu hết các loại tế bào.
B.
Trên 30% khối lượng khô của hầu hết các loại tế bào.
C.
Trên 50% khối lượng của hầu hết các loại tế bào.
D.
Trên 30% khối lượng của hầu hết các loại tế bào.
Câu 38

Loại prôtêin nào sau đây làm nhiệm vụ tiêu diệt các mầm bệnh, bảo vệ cơ thể?

A.
Prôtêin vận chuyển.
B.
Prôtêin enzim.
C.
Prôtêin kháng thể.
D.
Prôtêin hooc môn.
Câu 39

Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin?

A.
Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học
B.
Pentozo - tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào
C.
Ơstogen – hoocmon do buồng trứng ở nữ giới tiết ra
D.
Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra
Câu 40

Protein không có chức năng nào sau đây?

A.
Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào
B.
Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể
C.
Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
D.
Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin
Câu 41

Cho các ý sau:

(1) Phân tử protein có cấu trúc bậc 4 khi có từ 2 chuỗi pôlipeptit trở lên

(2) Protein trong cơ thể luôn được phân hủy và luôn được tổng hợp mới

(3) Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm ở người do sai lệch trong quá trình tự sắp xếp của một axit amin trong chuỗi β của phân tử hêmoglobin

(4) Protein được cấu tạo từ axit amin không thay thế và axit amin thay thế

(5) Thức ăn động vật có giá trị dinh dưỡng cao vì chứa nhiều loại axit amin không thay thế

(6) Protein tham gia vào quá trình truyền đạt thông tin di truyền của tế bào

Trong các ý trên, có mấy ý đúng?

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 42

Loại protein nào sau đây làm nhiệm vụ điều hòa các quá trình trao đổi chất trong tế bào và cơ thể?

A.
Protein vận động
B.
Protein enzym
C.
Protein kháng thể
D.
Protein hoocmon
Câu 43

Cho các hiện tượng sau:

(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc

(2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua

(3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép nóng

(4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục

Có mấy hiện tượng thể hiện sự biến tính của protein?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 44

Cho các ví dụ sau:

(1) Côlagen cấu tạo nên mô liên kết ở da

(2) Enzim lipaza thủy phân lipit

(3) Insulin điều chỉnh hàm lượng đường trong máu

(4) Glicogen dự trữ ở trong gan

(5) Hêmoglobin vận chuyển O2 và CO2

(6) Inteferon chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn

Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein?

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 45

Protein kháng thể có chức năng nào sau đây? 

A.
Điều hòa các quá trình sinh lí
B.
Xúc tác cho các phản ứng
C.
Bảo vệ cơ thể
D.
Xây dựng cấu trúc tế bào
Câu 46

Protein bị biến tính chỉ cần bậc cấu trúc nào sau đây bị phá vỡ?

A.
Cấu trúc bậc 1 của protein
B.
Cấu trúc bậc 2 của protein
C.
Cấu trúc bậc 4 của protein
D.
Cấu trúc không gian ba chiều của protein
Câu 47

Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi

A.
Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein
B.
Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein
C.
Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein
D.
Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein
Câu 48

Khi nói về axít amin, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Mỗi axit amin có ít nhất một nhóm amin (NH2).
II. Mỗi axit amin chỉ có đúng một nhóm COOH.
III. Những axít amin cơ thể không tổng hợp được gọi là axít amin không thay thế.
IV. Axít amin là một chất lưỡng tính (vừa có tính axít, vừa có tính bazơ).

A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 49

Protein nào sau đây có vai trò điều hòa nồng độ các chất trong cơ thể?

A.
Insulin có trong tuyến tụy
B.
Kêratin có trong tóc
C.
Côlagen có trong da
D.
Hêmoglobin có trong hồng cầu
Câu 50

Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng?

A.
Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O
B.
Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ
C.
Protein ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại axit amin lấy từ thức ăn
D.
Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin