THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 20
Thời gian làm bài: 25 phút
Mã đề: #103
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm:
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 1471
Đề ôn tập theo chủ đề
Đột biến gen
Câu 1
Nếu so với đoạn gen bình thường trước đột biến thì số liên kết hiđrô của đoạn gen sau đột biến đã:
A.
Tăng 2 liên kết
B.
Tăng 3 liên kết
C.
Giảm 2 liên kết
D.
Giảm 3 liên kết
Câu 2
Một đoạn gen có trật tự các cặp nuclêôtit như sau:
Nếu cặp nuclêôtit thứ 4 (tính từ trái sang phải) thay thế bằng 1 cặp G-X thì số lượng liên kết hiđrôcủa đoạn gen sau đột biến so với trước đột biến như thế nào?
Nếu cặp nuclêôtit thứ 4 (tính từ trái sang phải) thay thế bằng 1 cặp G-X thì số lượng liên kết hiđrôcủa đoạn gen sau đột biến so với trước đột biến như thế nào?
A.
Tăng 1 liên kết
B.
Giảm 1 liên kết
C.
Giảm 2 liên kết
D.
Tăng 2 liên kết
Câu 3
Thành phần các loại đơn phân của đoạn gen sau đột biến sẽ thay đổi thế nào so với trước đột biến?
A.
A và T không đổi, tăng 1 cặp G-X
B.
Tăng 1 cặp A-T, giảm 1 cặp G-X
C.
Giảm 1 cặp A-T, G và X không đổi
D.
A và T không đổi, giảm 1 cặp G-X
Câu 4
Một gen bị đột biến dẫn đến ở đoạn giữa của mạch gốc gen mất đi 1 bộ ba. Như vậy chiều dài củagen sau đột biến sẽ như thế nào so với trước đột biến?
A.
Tăng 10,2
B.
Giảm 10,2
C.
Tăng 20,4
D.
Giảm 20,4
Câu 5
Một gen cấu trúc bị đột biến (xảy ra với 1 dạng duy nhất) dẫn đến phân tử prôtêin do nó tổnghợp sau đột biến giảm bớt 1 axit amin đồng thời thay đổi loại ở 2 axit amin khác so với trước độtbiến. Hãy cho biết đột biến gen đã xảy ra ở hình thức nào sau đây?
A.
Mất 3 cặp nuclêôtit làm ảnh hưởng đến 3 bộ ba mã gốc kế tiếp nhau trừ 2 bộ ba mở đầu và kết thúc
B.
Mất 3 cặp nuclêôtit ở 3 vị trí bất kì vào khoảng giữa gen
C.
Thay thế 3 cặp nuclêôtit này bằng 3 cặp nuclêôtit khác không cùng loại trên 2 bộ ba mã gốc của gen
D.
Thay thế 3 cặp nuclêôtit này bằng 3 cặp nuclêôtit khác không cùng loại ở vị trí bất kì của gen.
Câu 6
Một gen cấu trúc bị đột biến mất 3 cặp nuclêôtit dẫn đến trên mạch gốc của gen ở vị trí 2 bộ bakế tiếp có 1 bộ ba mất 1 nuclêôtit và 1 bộ ba mất 2 nuclêôtit. Chuỗi polipeptit của phân tử proteindo gen đột biến điều khiển tổng hợp sẽ thay đổi như thế nào so với chuỗi polipeptit của proteinđược tổng hợp trước đột biến?
A.
Giảm 2 axit amin
B.
Giảm 1 axit amin và thay đổi loại của 2 axit amin
C.
Giảm 1 axit amin và có thể thay đổi loại của 1 axit amin khác
D.
Giảm 1 axit amin và chắc chắn thay đổi loại của 1 axit amin khác
Câu 7
Gen bình thường mã hóa 1 chuỗi polipeptit hoàn chỉnh chứa 398 axit amin. Gen bị đột biến mất1 đoạn chứa 9 cặp nuclêôtit nằm trên 2 mạch. Sau đột biến, gen tiến hành sao mã và đã sử dụngcủa môi trường 5955 ribônuclêôtit tự do. Số lần sao mã của gen đột biến nói trên bằng :
A.
5 lần
B.
4 lần
C.
6 lần
D.
7 lần
Câu 8
Gen chứa 90 vòng xoắn và có 2430 liên kết hiđrô. Sau khi xảy ra đột biến trên 2 cặp nuclêôtit,dẫn đến kết quả là gen có chứa 630 cặp G-X và 270 cặp A-T. Gen đã xảy ra dạng đột biến nào sauđây?
A.
Mất 2 cặp nuclêôtit loại A-T
B.
Thay 2 cặp G-X bằng 2 cặp A-T
C.
Thêm 2 cặp nuclêôtit loại G-X
D.
Đảo vị trí của 2 cặp nuclêôtit
Câu 9
Một gen có 240 ađênin bằng số lượng guanine. Sauk hi bị đột biến dưới dạng thay cặpnuclêôtit, số liên kết hiđrô của gen bằng 1560 và gen đã mất đi 2 cặp G-X so với bình thường. Độtbiến gen đã xảy ra dưới hình thức nào sau đây?
A.
Thay 2 cặp G-X bằng 3 cặp A-T
B.
Thay 2 cặp G-X bằng 1 cặp A-T
C.
Thay 2 cặp G-X bằng 2 cặp A-T
D.
Thay 2 cặp G-X bằng 4 cặp A-T
Câu 10
Một gen chứa 4438 liên kết hóa trị giữa đường và axit và có số nuclêôtit loại guanine bằng 1,5lần so với 1 loại không bổ sung với nó. Gen bị đột biến mất 1 cặp A-T. Số liên kết hiđrô của gensau đột biến bằng:
A.
2884 liên kết
B.
2340 liên kết
C.
2880 liên kết
D.
2468 liên kết
Câu 11
Một gen có tổng số 1200 nuclêôtit và chứa 15% xitôzin. Sau khi bị đột biến điểm, gen đã tiến hành nhân đôi bình thường 5 lần và đã sử dụng của môi trường 12.989 ađênin và 5580 xitôzin.Dạng đột biến gen đã xảy ra là:
A.
Mất 1 cặp G-X
B.
Mất 1 cặp A-T
C.
Thêm 1 cặp G-X
D.
Thêm 1 cặp A-T
Câu 12
Một gen có chứa 90 chu kì xoắn và có hiệu số giữa nuclêôtit loại ađênin với loại không bổ sung là 360 nuclêôtit. Gen nói trên nhân đôi 3 lần và các gen con tạo ra có chứa tổng số 5040 ađênin và 2161 guanin. Biết rằng đột biến đã tác động lên 1 cặp nuclêôtit của gen. Hãy cho biết dạng độtbiến nào sau đây đã xảy ra?
A.
Thêm 1 cặp nuclêôtit loại G-X
B.
Thêm 1 cặp nuclêôtit loại A-T
C.
Mất 1 cặp nuclêôtit loại G-X
D.
Mất 1 cặp nuclêôtit loại A-T
Câu 13
Một gen bình thường điều khiển tổng hợp 1 phân tử protein có 498 axit amin. Đột biến đã tácđộng trên 1 cặp nuclêôtit và sau đột biến tổng số nuclêôtit của gen bằng 3000. Dạng đột biến genđã xảy ra là:
A.
Thay thế 1 cặp nuclêôtit
B.
Mất 1 cặp nuclêôtit
C.
Thêm 1 cặp nuclêôtit
D.
Đảo cặp nuclêôtit
Câu 14
Một gen bị đột biến mất đi 1% số lượng nuclêôtit. Do hiện tượng này dẫnđến phân tử proteingồm 1 chuỗi polipeptit do gen đột biến điều khiển tổng hợp giảm 2 axit amin. Biết trước khi bị độtbiến gen chứa 20% ađênin. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen trước khi bị đột biến là bao nhiêu?
A.
A = T = 480; G = X = 720
B.
A = T = 720; G = X = 480
C.
A = T = 240; G = X = 360
D.
A = T = 360; G = X = 240
Câu 15
Trường hợp đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi số liên kết hiđrô của gen?
A.
Đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit
B.
Thay 2 cặp G-X bằng 3 cặp A-T
C.
Thay 1 cặp nuclêôtit này bằng 1 cặp nuclêôtit khác cùng loại
D.
Cả 3 trường hợp trên
Câu 16
Một gen có 3000 nuclêôtit và 3900 liên kết hiđrô. Gen bị đột biến ở 1 cặp nuclêôtit trong quá trình tự nhân đôi 3 lần tự nhân đôi 3 lần và đã sử dụng của mội trường 4199 ađênin và 6300 guanin
Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra?
Dạng đột biến nào sau đây đã xảy ra?
A.
Mất 1 cặp nuclêôtit loại G-X
B.
Mất 1 cặp nuclêôtit loại A-T
C.
Thêm1 cặp nuclêôtit loại G-X
D.
Thêm 1 cặp nuclêôtit loại A-T
Câu 17
Mạch gốc của gen bị đột mất 1 bộ ba ở khoảng giữa. Sau đột biến, chuỗi polipeptit được điều khiển tổng hợp so với bình thường sẽ:
A.
Tăng 9 liên kết
B.
Tăng 6 liên kết
C.
Giảm 6 liên kết
D.
Giảm 9 liên kết
Câu 18
Gen có 720 guanin và có bị đột biến đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit. Số liên kết hiđrô của gen sau đột biến bằng
A.
3210
B.
3120
C.
2880
D.
3240
Câu 19
Trước khi bị đột biến, gen có 90 vòng xoắn và có tỉ lệ . Sau khi bị đột biến điểm, gen sao mã được 1 phân tử mARN chứa 240 guanin và 359 xitôzin. Dạng đột biến đã xảy ra ở gen nói trên là
A.
Mất 1 cặp A-T
B.
Mất 1 cặp G-X
C.
Thêm 1 cặp G-X
D.
Thêm 1 cặp A-T
Câu 20
Một gen dài 5100 chứa 20% ađênin. Gen mất 1 đoạn chứa 120 timin và sau đột biến, tỉ lệ từng lọai nuclêôtit của gen không đổi. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen sau đột biến là:
A.
A = T = 240; G = X = 360
B.
A = T = 480; G = X = 720
C.
A = T = 360; G = X = 540
D.
A = T = 600; G = X = 900