THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1031
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 12 - Este - Lipit
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 509

Ôn tập trắc nghiệm Este Hóa Học Lớp 12 Phần 4

Câu 1

Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên gọi của este là:

A.
metyl fomat. 
B.
etyl axetat. 
C.
propyl axetat. 
D.
metyl axetat.
Câu 2

Thủy phân hoàn toàn 89 gam chất béo bằng dung dịch NaOH để điều chế xà phòng thu được 9,2 gam glixerol. Biết muối của axit béo chiếm 60% khối lượng xà phòng. Khối lượng xà phòng thu được là?

A.
153 gam 
B.
58,92 gam 
C.
55,08 gam
D.
91,8 gam
Câu 3

Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch Br2 thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 (đktc). Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là?

A.
V = 22,4(b+3a). 
B.
V = 22,4(b+7a). 
C.
V = 22,4(4a - b) 
D.
V = 22,4(b+6a).
Câu 4

Đun nóng 0,2 mol este và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic ?

A.
CH3COOC2H5 
B.
C2H3COOC2H5 
C.
C2H5 COOCH3
D.
C2H5COOC2H5 
Câu 5

Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam H2O. Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong X là? 

 
A.
27,92%
B.
75% 
C.
72,08% 
D.
25%
Câu 6

Este X không tác dụng với Na.X tác dụng dung dịch NaOH thu được một ancol duy nhất là CH3OH và muối của axit Y. Xác định công thức phân tử của X biết rằng khi cho axit Y trùng ngưng với 1 điamin thu được nilon 6-6.

A.
C4H6O
B.
C10H18O4 
C.
C6H10O4 
D.
C8H14O4
Câu 7

Cho triolein tác dụng với các chất sau: (1) I2/CCl4; (2) H2/ Ni, t0; (3) NaOH, t0; (4) Cu(OH)2. Số phản ứng xảy ra là:

A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 8

Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H33COOH và C15H31COOH. Số loại tri este tạo ra tối đa là bao nhiêu

A.
17
B.
6
C.
16
D.
18
Câu 9

Đốt cháy hoàn toàn một este thu được số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1:1. Este đó thuộc loại nào sau đây?

A.
Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở.
B.
Este no, đơn chức mạch hở.
C.
Este đơn chức.
D.
Este no, 2 chức mạch hở.
Câu 10

Este nào sau đây khi đốt cháy thu được số mol CO2 bằng số mol nước?

A.
C2H3COOCH3
B.
HCOOC2H3
C.
CH3COOC3H5
D.
CH3COOCH3
Câu 11

Thủy phân hoàn toàn tristearin trong môi trường axit thu được?

A.
C3H5(OH)3 và C17H35COOH. 
B.
C3H5(OH)3 và C17H35COONa.
C.
C3H5(OH)3 và C17H33COONa. 
D.
C3H5(OH)3 và C17H33COOH
Câu 12

Xà phòng hóa một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là:

A.
CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
B.
HCOONa, CH C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C.
CH2=CH-COONa, HCOONa và CHC-COONa.
D.
CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
Câu 13

Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là:

A.
metyl propionat 
B.
metyl axetat
C.
vinyl axetat 
D.
etyl axetat
Câu 14

Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H33COOH và C15H31COOH. Số loại trieste được tạo ra tối đa là

A.
3
B.
5
C.
4
D.
6
Câu 15

Phát biểu nào sau đây sai?

A.
Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B.
Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C.
Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D.
Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là muối của axit béo và etylen glicol.
Câu 16

Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là mấy?

A.
6
B.
2
C.
5
D.
4
Câu 17

Số este có công thức phân tử C5H10O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là?

A.
6
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 18

Cho dãy các chất: phenyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin, vinyl axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng sinh ra ancol là?

A.
4
B.
5
C.
2
D.
3
Câu 19

Hỗn hợp E gồm ba peptit mạch hở: đipeptit X, tripeptit Y, tetrapeptit Z có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 1 : 2. Cho một lượng E phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được 0,06 mol muối của glyxin, 0,1 mol muối của alanin và 0,1 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được tổng khối lượng CO2 và H2O là 112,28. Giá trị của m

A.
36,78.      
B.
45,08.      
C.
55,18.      
D.
43,72.
Câu 20

Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam hỗn hợp X chứa ba este đều đơn chức, mạch hở cần a mol O2 vừa đủ, thu được 5,376 lít khí CO2 (đktc). Mặt khác, hidro hóa hoàn toàn 5,8 gam X cần dùng 0,06 mol H2. Giá trị của a ?

A.
0,3   
B.
0,15       
C.
0,25      
D.
0,20
Câu 21

Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol H2 và 0,1 mol vinylaxetilen. Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với không khí là 1. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là

A.
16,0.      
B.
32,0.        
C.
3,2.    
D.
8,0.
Câu 22

Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với dung dịch KOH thì thu được

A.
CH2=CHCOOK và CH3OH. 
B.
CH3COOK và CH2=CHOH
C.
CH3COOK và CH3CHO.
D.
C2H5COOK và CH3OH
Câu 23

Mùi thơm hoa hồng là do este nào gây ra?

A.
geranyl axetat. 
B.
etyl butirat.
C.
isoamyl axetat. 
D.
benzyl axetat.
Câu 24

Phát biểu nào sau đây sai?

A.
Axit stearic là axit no mạch hở.
B.
Metyl fomat có phản ứng tráng bạc.
C.
Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
D.
Thủy phân vinyl axetat thu được ancol metylic.
Câu 25

Các este thường có mùi thơm dề chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa, etyl isovalerat có mùi táo,...Este có mùi dứa có công thức phân tử thu gọn là:

A.
CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3 
B.
CH3COOCH2CH(CH3)2 
C.
CH3CH2CH2COOC2H5 
D.
CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 26

Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là :

A.
etyl axetat 
B.
axyl axetat
C.
axetyl axetat 
D.
metyl axetat
Câu 27

Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được

A.
glixerol và muối của axit panmitin. 
B.
etylenglicol và axit panmitin.
C.
glixerol và axit panmitin. 
D.
etylenglicol muối của axit panmitin.
Câu 28

Loại Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A.
CH3COOCH2CH3
B.
CH2=CHCOOCH3
C.
HCOOCH3
D.
CH3COOCH3.
Câu 29

Cho các phát biểu sau :

(a), Triolein có khả năng cộng hidro khi có xúc tác Ni

(b), Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ

(c), Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch

(d), Tristearin , triolein có

A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 30

Este X có công thức phân tử C3H6O2. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là

A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 31

Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là

A.
C2H5COOH.
B.
C17H35COOH. 
C.
CH3COOH. 
D.
C6H5COOH.
Câu 32

Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng

A.
este hóa.
B.
trung hòa. 
C.
kết hợp. 
D.
ngưng tụ.
Câu 33

Đun chất béo X với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. Công thức của X là?

A.
(C17H33COO)3C3H5
B.
(C17H35COO)3C3H5
C.
(C17H33OCO)3C3H5
D.
(CH3COO)3C3H5
Câu 34

etyl axetat có phản ứng với chất nào sau đây?

A.
FeO 
B.
NaOH 
C.
Na 
D.
HCl
Câu 35

CH3COOC2H3 phản ứng với chất nào sau đây tạo ra được este no?

A.
SO2
B.
KOH. 
C.
HCl. 
D.
H2 (Ni, t0)
Câu 36

Cho các chất sau: triolein, tristearin, tripanmitin, vinyl axetat, metyl axetat. Số chất tham gia phản ứng cộng H2 (Ni, to) là

A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 37

Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?

A.
sợi bông 
B.
mỡ bò 
C.
bột gạo 
D.
tơ tằm
Câu 38

Hợp chất hữu cơ nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH dư không thu được ancol?

A.
Benzyl fomat. 
B.
Phenyl axetat. 
C.
Metyl acrylat. 
D.
Tristrearin.
Câu 39

Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo.

(b) Anđehit vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

(c) Phân tử amilozơ có mạch phân nhánh, không duỗi thẳng mà xoắn như lò xo.

(d) Phenol ít tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl.

Số phát biểu sai là

A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 40

Cho các este sau: etyl fomat (1); vinyl axetat (2); triolein (3); metyl acrylat (4); phenyl
axetat (5).

Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol

A.
(1), (2), (3). 
B.
(2), (3), (5).
C.
(1), (3), (4). 
D.
(3), (4), (5)
Câu 41

Số công thức cấu tạo các đồng phần đơn chức, mạch hở có thể có của C4H6O2 là

A.
7
B.
4
C.
8
D.
5
Câu 42

Có bao nhiêu công thức cấu tạo các đồng phân este của C5H10O2.

A.
8
B.
9
C.
7
D.
6
Câu 43

A là một este có công thức thực nghiệm (C3H5O2)n. Một mol A tác dụng vừa đủ hai mol KOH trong dung dịch, tạo một muối và hai rượu hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. A là:

A.
Metyl vinyl malonat
B.
Metyl etyl malonat    
C.
Vinyl alyl oxalat    
D.
Metyl etyl ađipat
Câu 44

Câu nào sau đây sai khi nói về chất béo?

A.
Chất béo ở điều kiện thường là chất rắn    
B.
Chất béo nhẹ hơn nước.
C.
Chất béo không tan trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ
D.
Chất béo có nhiều trong tự nhiên.
Câu 45

Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?

A.
C2H5COOCH3  
B.
HCOOC3H7        
C.
C3H7COOH       
D.
CH3COOC2H5
Câu 46

Tìm X, Y biết trong 2 hợp chất hữu cơ (X), (Y) chứa các nguyên tố C, H, O, khối lượng phân tử đều bằng 74. Cho (X) tác dụng được với Na; cả (X), (Y) đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3

A.
CH3COOCH3 và HOC2H4CHO.
B.
C4H9OH và HCOOC2H5.
C.
OHC-COOH và C2H5COOH.
D.
OHC-COOH và HCOOC2H5.
Câu 47

Hỗn hợp gồm các este, đơn chức, no có công thức phân tử C4H8O2 và C5H10O2 khi thủy phân trong môi trường kiềm thì thu được tối đa 6 ancol khác nhau và một muối duy nhất. Vậy muối đó là:

A.
CH3COONa.       
B.
HCOONa.
C.
C3H7COONa.    
D.
C2H5COONa.
Câu 48

Tìm X biết cho este X đơn chức tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có công thức phân tử là C3H5O2Na và ancol Y1. Oxi hóa Y1 bằng CuO nung nóng thu được anđehit Y2. Y2 tác dụng với AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu được số mol Ag gấp 4 lần số mol Y2

A.
etyl propionat.     
B.
metyl propionat.
C.
metyl axetat.         
D.
propyl propionat.
Câu 49

Tìm X biết thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C, H, O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y là phản ứng duy nhất.

A.
axit fomic.     
B.
etyl axetat.
C.
axit axetic.       
D.
ancol etylic.
Câu 50

Tìm m chất rắn thu được khi đun nóng 66,3 gam etyl propionat với 400 ml dung dịch NaOH 2M?

A.
62,4 gam.      
B.
59,3 gam.   
C.
82,45 gam.        
D.
68,4 gam.