THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1033
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 10 - Động học chất điểm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3320

Ôn tập trắc nghiệm Chuyển động thẳng biến đổi đều Vật Lý Lớp 10 Phần 3

Câu 1

Một chiếc xe đua được tăng tốc với gia tốc không đổi từ 10 m/s đến 30 m/s trên một đoạn đường thẳng dài 50 m. Thời gian xe chạy trong sự tăng tốc này là

A.
2 s.
B.
2,5 s.
C.
3 s.
D.
5 s.
Câu 2

Một chiếc xe đang chạy trên đường thẳng thì tài xế tăng tốc độ với gia tốc bằng 2 m/s2 trong khoảng thời gian 10s. Độ tăng vận tốc trong khoảng thời gian này là

A.
10 m/s.
B.
20 m/s.
C.
15 m/s.
D.
không xác định được vì thiếu dữ kiện.
Câu 3

Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc từ v= 36 km/h đến v2 = 54 km/h trong khoảng thời gian 2 s. Quãng đường xe chạy trong thời gian tăng tốc này là

A.
25 m.
B.
50 m.
C.
75 m.
D.
100 m.
Câu 4

Một chiếc xe đang chạy với tốc độ 36 km/h thì tài xế hãm phanh, xe chuyển động thẳng chậm dần đều rồi dừng lại sau 5s. Quãng đường xe chạy được trong giây cuối cùng là

A.
2,5 m.
B.
2 m.
C.
1,25 m.
D.
1 m.
Câu 5

Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc từ nghỉ với gia tốc 2 m/s2. Quãng đường xe chạy được trong giây thứ hai là

A.
4 m.
B.
3 m.
C.
2 m.
D.
1 m.
Câu 6

Một vật tăng tốc trong một khoảng thời gian nào đó dọc theo trục Ox. Vậy vận tốc và gia tốc của nó trong khoảng thời gian này có thể:

A.
vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).
B.
vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (-).
C.
vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).
D.
vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc bằng không.
Câu 7

Trong các trường hợp sau đây. Trường hợp nào không thể xảy ra cho một vật chuyển động thẳng?

A.
vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (+).
B.
vận tốc là hằng số ; gia tốc thay đổi.
C.
vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).
D.
vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).
Câu 8

Với chiều (+) là chiều chuyển động, trong công thức s = 0,5a.t2 + v0t của chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng có thể có giá trị dương hay giá trị âm là:

A.
Gia tốc
B.
Quãng đường.
C.
Vận tốc
D.
Thời gian.
Câu 9

Một hòn bi bắt đầu lăn nhanh dần đều từ đỉnh xuống một đường dốc dài L = 1 m với vo = 0. Thời gian lăn hết chiều dài của đường dốc là 0,5 s. Vận tốc của hòn bi khi tới chân dốc là

A.
10 m/s.
B.
 8 m/s.
C.
5 m/s.
D.
 4 m/s.
Câu 10

Một chiếc xe chạy trên đường thẳng với vận tốc ban đầu là 12 m/s và gia tốc không đổi là 3 m/s2 trong thời gian 2 s. Quãng đường xe chạy được trong khoảng thời gian này là

A.
 30 m.
B.
36 m.
C.
 24 m.
D.
18 m.
Câu 11

: Một chiếc xe bắt đầu tăng tốc từ nghỉ với gia tốc 2 m/s2. Quãng đường xe chạy được trong giây thứ hai là

A.
4 m.
B.
3 m.
C.
 2 m.
D.
 1 m.
Câu 12

 Một vật tăng tốc trong một khoảng thời gian nào đó dọc theo trục Ox. Vậy vận tốc và gia tốc của nó trong khoảng thời gian này có thể:

A.
vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).
B.
 vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (-).
C.
vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).
D.
vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị bằng 0.
Câu 13

 Trong các trường hợp sau đây. Trường hợp nào không thể xảy ra cho một vật chuyển động thẳng?

A.
 vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (+).
B.
vận tốc là hằng số ; gia tốc thay đổi.
C.
vận tốc có giá trị (+) ; gia tốc có giá trị (-).
D.
 vận tốc có giá trị (-) ; gia tốc có giá trị (+).
Câu 14

Với chiều (+) là chiều chuyển động, trong công thức s = 0,5a.t2 + v0t của chuyển động thẳng biến đổi đều, đại lượng có thể có giá trị dương hay giá trị âm là:

A.
Gia tốc
B.
Quãng đường.
C.
Vận tốc
D.
Thời gian.
Câu 15

Một Hai ô tô đồng thời xuất phát từ A và B chuyển động ngược chiều nhau. Ô tô thứ nhất chạy với gia tốc không đổi trên 1/3 quãng đường AB, 1/3 quãng đường tiếp theo chuyển động đều và 1/3 quãng đường còn lại chuyển động chậm dần với gia tốc có độ lớn bằng gia tốc trên 1/3 quãng đường đầu tiên. Trong khi đó ô tô thứ hai chuyển động nhanh dần đều trong 1/3 thời gian đi từ B tới A, 1/3 thời gian chuyển động đều, và 1/3 thời gian chậm dần đều và dừng lại ở A. Vận tốc chuyển động đều của hai xe là như nhau và bằng 70km/h. Tìm khoảng cách AB, biết rằng thời gian chạy của xe thứ nhất dài hơn xe thứ hai 2 phút

A.
14km.  
B.
84km.                  
C.
3,5km.                    
D.
21km.
Câu 16

Một ô tô chuyển động trên đường thẳng, bắt đầu khởi hành nhanh dần đều với gia tốc a1=5 m/s2, sau đó chuyển động thẳng đều và cuối cùng chuyển động chậm dần đều với gia tốc a= −5m/s2 cho đến khi dừng lại. Thời gian ô tô chuyển động là 25 s. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường là 20 m/s. Trong giai đoạn chuyển động thẳng đều ô tô đạt vận tốc

A.
20 m/s.
B.
27 m/s.
C.
25 m/s.
D.
32 m/s.
Câu 17

Một ôtô chạy đều trên một con đường thẳng với tốc độ 30 m/s (vượt quá tốc độ) thì bị cảnh sát giao thông phát hiện. Chỉ sau 1s khi ôtô đi qua một cảnh sát, anh cảnh sát này bắt đầu đuổi theo với gia tốc không đổi và bằng 3 m/s2. Thời điểm và vị trí anh cảnh sát đuổi kịp ôtô là

A.
sau 1s kể từ lức anh cảnh sát xuất phát, cách vị trí xuất phát của anh cảnh sát 75m.
B.
sau 10s kể từ lúc anh cảnh sát xuất phát, cách vị trí xuất phát của anh cảnh sát 300m.
C.
sau 21s kể từ lúc anh cảnh sát xuất phát, cách vị trí xuất phát của anh cảnh sát 661 m.
D.
sau 3s kể từ lúc anh cảnh sát xuất phát, cách vị trí xuất phát của anh cảnh sát 75m.
Câu 18

Một tàu chở khách đang chạy trên đường ray với tốc độ 25m/s thì phát hiện một tàu chở hàng cách mình 200m về phía trước trên cùng một đường ray. Biết tàu chở hàng đang chạy với tốc độ 15m/s và cùng hướng với hướng chuyển động của tàu chở khách. Hỏi tàu chở khách phải hãm phanh, chạy chậm chần đều với gia tốc có độ lớn tối thiểu bằng bao nhiêu để 2 tàu không đâm vào nhau? Biết tàu chở hàng vẫn chạy với tốc độ như cũ.

A.
0,25m/s2.                                
B.
-1,41 m/s2.                 
C.
0,125 m/s2..                  
D.
1,41 m/s2.
Câu 19

Một người đứng ở sân ga thấy thứ nhất của đoàn tàu đang tiến vào ga qua trước mặt mình trong 5s, toa thứ hai trong 45s. Khi tàu dừng lại, đầu toa thứ nhất cách người ấy 75m. Coi tàu chuyển động chậm dần đều và chiều dài của các toa bằng nhau. Gia tốc của tàu có độ lớn xấp xỉ bằng

A.
-0,32 m/s2.                      
B.
-0,08 m/s2.        
C.
-0,12 m/s2.                 
D.
-0,16 m/s2.
Câu 20

Một xe máy chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đoạn AD dài 28m. Sau khi xe qua A được 1s xe tới B với vận tốc 6m/s. 1s trước khi tới D, xe ở C và vận tốc 8m/s. Thời gian xe đi trên đoạn đường AD là

A.
4s
B.
10s
C.
3s
D.
7s
Câu 21

Một người đứng ở sân ga nhìn đoàn tàu bắt đầu chuyển bánh nhanh dần đều trên một đường thẳng thì thấy toa thứ nhất đi qua trước mặt mình trong 3 giây. Trong thời gian Δt toa thứ 15 đi qua trước mặt người ấy, Δt gần giá trị nào nhất sau đây?

A.
0,4s
B.
0,5s
C.
0,3s
D.
0,7s
Câu 22

Xe ôtô khởi hành từ A bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên đường thẳng và đi được đoạn đường s trong 150 giây. Thời gian xe đi 3/4 đoạn đường cuối là:

A.
50s
B.
25s
C.
75s
D.
100s
Câu 23

Từ một vị trí A tại cột đèn đỏ Bình điều khiển xe máy bắt đầu xuất phát chuyển động thẳng nhanh dần đều (NDĐ) thì bất ngờ phát hiện anh Cảnh Sát Giao Thông (CSGT) đứng ở phía trước (vị trí B) ra dấu hiệu dừng xe nên Bình đành phải giảm tốc độ cho xe chuyển động chậm dần đều (CDĐ) cho đến khi xe dừng lại trước mặt anh CSGT. Biết độ lớn gia tốc của hai giai đoạn chuyển động NDĐ và CDĐ là 0,4m/s2 và khoảng cách AB = 90m. Thời gian từ lúc xuất phát đến khi dừng lại trước mặt anh CSGT gần giá trị nào nhất sau đây?

A.
27s
B.
32s
C.
47s
D.
25s
Câu 24

Từ đầu dưới A của một máng nghiêng nhẵn một vật được phóng lên với vận tốc ban đầu nhất định, lên tới điểm B thì dừng lại. Gọi C là trung điểm của AB, vật đó đi từ A đến C mất hết thời gian là t. Như vậy thời gian để vật đó đi từ C lên đến B rồi trở về C là

A.
\(t\)
B.
\(2(\sqrt2+1)t\)
C.
\((\sqrt2-1)t\)
D.
\((\sqrt2 +1)t\)
Câu 25

Một xe ô tô chuyển động thẳng dần đều từ điểm A và đến điểm B với tốc độ tại A là v0. Cùng lúc đó, một con chó chạy với tốc độ không đổi 4vtừ A đến B, đến B nó lại chuyển động ngược lại gặp xe đó rồi chạy về B, cứ như vậy cho đến khi xe dừng lại tại B. Nếu AB = 1km thì quãng đường con chó chạy được là

A.
2km
B.
8km
C.
 6km
D.
10km
Câu 26

Một chất điểm chuyển động thẳng từ A đến N (AB = 648 m). Cú chuyển động được 3s thì chất điểm lại nghỉ 1s và cuối cùng dừng lại đúng tại B. Trong 3s đầu chất điểm chuyển động thẳng đều với tốc độ v0 = 6 m/s. Trong các khoảng 3s chuyển động tiếp theo chất điểm chuyển động thẳng đều với các tốc độ tương ứng 2v0, 3v0,… , nv0. Tốc độ trung bình của chất điểm trên quãng đường AB gần giá trị nào nhất sau đây?

A.
18 m/s.
B.
 15 m/s.
C.
14 m/s.
D.
 21 m/s.
Câu 27

Một xe đang chuyển động thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều cho đến khi dừng lại. Quãng đường xe đi được trong giây đầu tiên sau khi hãm phanh gấp 15 lần quãng đường xe đi được trong giây cuối cùng. Tổng quãng đường đi được trong giây đầu tiên và trong giây cuối cùng là 25,6 m. Vận tốc ô tô đi được từ lúc hãm phanh cho đến lúc dừng hẳn là 

A.
6,0 m/s
B.
6,2 m/s
C.
6,4 m/s
D.
6,6 m/s
Câu 28

Một đoàn tàu chuyển động với tốc độ 14,4km/h thì hãm phanh chuyển động thẳng chậm dần đều vào ga. Trong 10s đầu tiên kể tứ lúc hãm phanh, nó đi được đoạn đường dài hơn đoạn đường trong 10s kế tiếp là 5m. Thời gian từ lúc hãm phanh đến khi tàu dừng hẳn là

A.
288s
B.
80s
C.
160s
D.
120s
Câu 29

Một chất điểm chuyển động trên đường thẳng theo phương trình \(x=-t^2+2t(m/s;s)\). Tốc độ trung bình từ thời điểm \(t_1=0,75s\)  đến  \(t_2=3s\) bằng

A.
3,6.m/s
B.
9,2 m/s
C.
12,75 m/s
D.
1,8 m/s
Câu 30

Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Trong giây thứ nhất vật đi được quãng đường s= 10m. Trong giây thứ hai vật đi được quãng đường s2 bằng

A.
12m.
B.
36m.                    
C.
30m.                                
D.
90m.
Câu 31

Một ô tô chuyển động nhanh dần đều với vận tốc ban đầu là 18 km/h. Trong giây thứ 5 xe đi được 5,45 m. Quãng đường xe đi được trong giây thứ 10 là?

A.
5,95m.                                     
B.
6,02m.           
C.
32,8m. 
D.
45,6m.
Câu 32

Một vật đang đứng yên bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên một đoạn đường. Gọi s1 là quãng đường vật đi được trong thời gian là  t/2 (s) đầu tiên và s2 là quãng đường vật đi được trong thời gian t/2 (s) còn lại. Tỉ số \(S_1/S_2\) bằng

A.
1/2
B.
1/3
C.
1/4
D.
1/6
Câu 33

Một xe chuyển động nhanh dần đều đi trên hai đoạn đường liên tiếp bằng nhau 100m, lần lượt trong 5s và 3,5 s. Gia tốc của xe là

A.
2m/s2.                                  
B.
1,5m/s2.              
C.
1m/s2.                          
D.
2,4m/s2.
Câu 34

Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều đi đoạn đường s1 = 24 m và s2 = 64 m trong hai khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 4s. Vận tốc ban đầu và gia tốc của vật lần lượt là

A.
2,5 (m/s) và 1 (m/s2).                                                           
B.
6 (m/s) và 2,5 (m/s2).   
C.
16 (m/s) và 3 (m/s2).             
D.
1 (m/s) và 2,5 (m/s2). 
Câu 35

Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều không vận tốc đầu. Trong giây thứ 3 kể từ lúc bắt đầu chuyển động xe đi được 5m. Gia tốc của xe bằng

A.
2m/s2
B.
0,2m/s2
C.
4m/s2
D.
0,4m/s2
Câu 36

Một vật bắt đầu chuyển động nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên và đi được quãng đường s trong thời gian t. Thời gian vật đi 3/4 đoạn đường cuối là:

A.
\( \frac{3t}{2}\)
B.
\( \frac{t}{2}\)
C.
\( \frac{t}{4}\)
D.
\( \frac{3t}{4}\)
Câu 37

Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 5m/s2 và vận tốc ban đầu là 10m/s. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 bằng

A.
22,5m.   
B.
50m. 
C.
35,6m.           
D.
28,7m
Câu 38

Một chất điểm chuyển động thẳng có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Quãng đường vật đi được trong giai đoạn chậm dần đều là

A.
200m
B.
600m
C.
800m
D.
400m
Câu 39

Một vật chuyển động có đồ thị vận tốc – thời gian như hình vẽ. Quãng đường đi được trong giai đoạn chuyển động thẳng chậm dần đều là

A.
62,5m
B.
75m
C.
37,5m
D.
100m
Câu 40

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc v theo thời gian t như hình vẽ. Phương trình vận tốc của vật là

 

A.
v =15-t (m/s).                           
B.
v = t+15(m/s).
C.
v =10-15t(m/s).                         
D.
10-5t(m/s).
Câu 41

Đồ thị vận tốc theo thời gian của một vật chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0, đến thời điểm t = 60s là

A.
2,8km
B.
1,1km
C.
440m
D.
1,2km
Câu 42

Đồ thị vận tốc – thời gian của một chất điểm chuyển động được cho như hình vẽ. Quãng đường mà chất điểm đi được sau 3 s là.

A.
10 m.                            
B.
20 m.
C.
30 m.
D.
 40 m.
Câu 43

Một chất điểm chuyển động với đồ thị vận tốc theo – thời gian được cho như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng?

A.
Vận tốc của vật trong khoảng thời gian từ 0 đến 130 s là 10 m/s.
B.
Từ 0 s đến 20 s vật chuyển động nhanh dần.
C.
Từ 50 s đến 130 s vật chuyển động nhanh dần.
D.
quãng đường mà chất điểm đi được trong 130 s là 1000 m.
Câu 44

Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. Hãy cho biết trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động chậm dần đều ?

A.
. Từ t = 0 đến t1 và từ t4 đến t5.                                                
B.
Từ t1 đến t2 và từ t5 đến t6.
C.
Từ t2 đến t4 và từ t6 đến t7.               
D.
Từ t1 đến t2 và từ t4 đến t5
Câu 45

 Đồ thị vận tốc – thời gian của một chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. Hãy cho biết trong những khoảng thời gian nào vật chuyển động nhanh dần đều ?

A.
Từ t1 đến t2 và từ t5 đến t6
B.
Từ t2 đến t4 và từ t6 đến t7
C.
Từ t1 đến t2 và từ t4 đến t5
D.
 Từ t = 0 đến t1 và từ t4 đến t5.
Câu 46

Hai xe máy cùng xuất phát từ hai địa điểm A và B cách nhau 400m và cùng chạy theo hướng AB trên đoạn đường thẳng đi qua A và B. Xe máy xuất phát từ A chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2,5.10-2 m/s2. Xe máy xuất phát từ B chuyển động với gia tốc 2,0.10-2m/s2. Tại vị trí hai xe đuổi kịp nhau thì tốc độ của xe xuất phát từ A và xe xuất phát từ B lần lượt là

A.
8m/s; 10m/s.                           
B.
10m/s; 8m/s.            
C.
6m/s; 4m/s.               
D.
4m/s; 6m/s.   
Câu 47

Hai người đi xe đạp khởi hành cùng lúc và đi ngược chiều nhau. Người thứ nhất có vận tốc đầu là 18km/h, lên dốc chậm dần đều với gia tốc 20 cm/s2. Người thứ hai có vận tốc đầu là 5,4km/h, xuống dốc nhanh dần đều với gia tốc 0,2 m/s2. Khoảng cách giữa hai người là 130m. Sau bao lâu 2 người gặp nhau?

A.
20s
B.
30s
C.
40s
D.
50s
Câu 48

Lúc 7h sáng một ôtô khởi hành từ địa điểm A về phía địa điểm B cách A 300m, chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 0,4m/s2. 10s sau một xe đạp khởi hành từ B đi cùng chiều với ôtô.Lúc 7h50s thì ô tô đuổi kịp xe đạp.  Khoảng cách giữa hai xe lúc 7h1 phút là

A.
250m.    
B.
1000m  
C.
1670m.   
D.
830m.
Câu 49

Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 100m,có hai ôtô chuyển động cùng chiều nhau. Ôtô thứ nhất đi qua A với vận tốc 20m/s và chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2, ô tô thứ hai xuất phát từ B chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 4m/s2. Chọn A làm gốc tọa độ, chiều dương hướng từ A đến B, gốc thời gian lúc ôtô ở tại A và B. Thời điểm và vị trí hai ôtô gặp nhau cách A là

A.
15s, 260m.                    
B.
10s, 300m.              
C.
20s, 300m.     
D.
5s, 200m.
Câu 50

Cùng một lúc ở hai điểm A, B cách nhau 300 m, có hai xe đi ngược chiều nhau. Xe thứ nhất đi từ A với tốc độ ban đầu là 20 m/s và chuyển động nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s2, còn xe thứ hai đi từ B với tốc độ ban đầu là 10 m/s và chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s2. Chọn A làm gốc tọa độ, chiều dương hướng từ A đến B, gốc thời gian lúc xe thứ nhất đi quaA. Thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau là

A.
7,5 s và 131,25 m.            
B.
10 s và 300 m.         
C.
7,5 s và 225 m.             
D.
15 s và 150 m