THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1036
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Thành phần hóa học của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4509

Ôn tập trắc nghiệm Prôtêin Sinh Học Lớp 10 Phần 3

Câu 1

Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây là đúng? 

A.
Protein được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung
B.
Protein được cấu tạo từ 1 hoặc nhiều chuỗi polipeptit
C.
Protein mang thông tin quy định tính trạng trên cơ thể sinh vật
D.
Protein được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu của rARN
Câu 2

Đặc điểm khác nhau giữa cacbohidrat với lipit?

A.
là những phân tử có kích thước và khối lượng lớn
B.
tham gia vào cấu trúc tế bào
C.
dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
D.
cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
Câu 3

Khi nói về cấu trúc của protein, phát biểu nào sau đây là sai? 

A.
Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các axit amin
B.
Mọi phân tử protein đều có cấu trúc không gian 4 bậc
C.
Cấu trúc không gian được duy trì bằng các liên kết yếu
D.
Mỗi protein được cấu tạo từ một hoặc nhiều chuỗi polipeptit
Câu 4

Điểm giống nhau giữa protein và lipit là

A.
Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân
B.
Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
C.
Đều có liên kết hidro trong cấu trúc phân tử
D.
Gồm các nguyên tố C, H, O
Câu 5

Cho các nhận định sau:

(1) Cấu trúc bậc 1 của phân tử protein là chuỗi gồm các axit amin liên kết với nhau bằng liên kết peptit

(2) Cấu trúc bậc 2 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng co xoắn

(3) Cấu trúc không gian bậc 3 của phân tử protein là chuỗi pôlipeptit ở dạng xoắn hoăc gấp nếp tiếp tục co xoắn

(4) Cấu trúc không gian bậc 4 của phân tử protein gồm hai hay nhiều chuỗi pôlipeptit kết hợp với nhau

(5) Khi cấu trúc không gian ba chiều bị phá vỡ, phân tử protein không thực hiện được chức năng sinh học

Có mấy nhận định đúng với các bậc cấu trúc của phân tử protein?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 6

Protein không có chức năng nào sau đây? 

A.
Điều hòa thân nhiệt
B.
Cấu trúc nên hệ thống màng tế bào
C.
Tạo nên kênh vận động chuyển các chất qua màng
D.
Cấu tạo nên một số loại hoocmon
Câu 7

Hiện tượng nào sau được gọi là biến tính của protein? 

A.
Khối lượng của protein bị thay đổi
B.
Liên kết peptit giữa các axit amin của protein bị thay đổi
C.
Trình tự sắp xếp của các axit amin bị thay đổi
D.
Cấu hình không gian của protein bị thay đổi
Câu 8

Đơn phân của phân tử protein là

A.
axit amin   
B.
nucleotit   
C.
glucozo 
D.
ATP
Câu 9

Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử prôtêin?

A.
Prôtêin là đại phân tử hữu cơ, được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
B.
Phân tử prôtêin có bốn bậc cấu trúc, trong đó cấu trúc bậc bốn gồm hai hay nhiều phân tử prôtêin liên kết với nhau.
C.
Các phân tử prôtêin khác nhau về số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nucleotit.
D.
Hiện tượng prôtêin bị mất chức năng sinh học do các yếu tố như nhiệt độ, độ pH, ... gọi là hiện tượng biến tính prôtêin.
Câu 10

Điểm giống nhau của prôtêin bậc 1, prôtêin bậc 2 và prôtêin bậc 3 là:

A.
Chuỗi pôlipeptit ở dạng mạch thẳng
B.
Chuỗi pôlipeptit xoắn lò xo hay gấp lại
C.
Chỉ có cấu trúc 1 chuỗi pôlipeptit
D.
Chuỗi pôlipeptit xoắn cuộn tạo dạng khối cầu
Câu 11

Cấu trúc bậc 4 khác cơ bản so với các bậc cấu trúc còn lại của protein là

A.
gồm 2 hay nhiều chuỗi polypeptide.
B.
không có liên kết hydro.
C.
gấp nếp β, có liên kết hydro.
D.
xoắn α tạo thành khối cầu.
Câu 12

Tại sao chúng ta cần ăn prôtêin từ các nguồn thực phẩm khác nhau?

A.
Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố đa lượng cần thiết
B.
Cung cấp cho cơ thể đầy đủ 20 loại axit amin
C.
Giúp cho quá trình tiêu hóa tốt hơn
D.
Cung cấp cho cơ thể đầy đủ các nguyên tố vi lượng cần thiết
Câu 13

Nếu cơ thể thiếu protein (chất đạm) có thể dẫn đến?

A.
Chậm lớn
B.
Suy dinh dưỡng
C.
Suy giảm miễn dịch
D.
Tất cả các ý trên
Câu 14

Đặc điểm có ở prôtêin mà không có ở lipit là?

A.
Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân
B.
Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
C.
Có tính kị nước
D.
Gồm các nguyên tố C, H, O
Câu 15

Điểm giống nhau giữa protein là lipit là?

A.
Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân
B.
Có chức năng dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào và cơ thể
C.
Đều có liên kết hidro trong cấu trúc phân tử
D.
Gồm các nguyên tố C, H, O
Câu 16

Loại protein tham gia điều hòa trao đổi chất của tế bào được gọi là:

A.
Kháng thể 
B.
Hoocmôn 
C.
Thụ thể
D.
Enzim
Câu 17

Cho các hiện tượng sau:

(1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc

(2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua

(3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng

(4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục

Có bao nhiêu hiện tượng thể hiện sự biến tính của protein?

A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 18

Cấu trúc của phân tử prôtêtin có thể bị biến tính bởi

A.
Liên kết phân cực của các phân tử nước
B.
Nhiệt độ
C.
Sự có mặt của khí oxi
D.
Sự có mặt của khí CO2
Câu 19

Prôtêin có thể bị biến tính bởi

A.
Độ pH thấp.
B.
Nhiệt độ cao.
C.
Sự có mặt của Oxy nguyên tử.
D.
Cả A và B.
Câu 20

Tính đa dạng và đặc thù của phân tử protein được quy định bởi

A.
Số lượng, thành phần các axít amin
B.
Số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian
C.
Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin.
D.
Số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.
Câu 21

Prôtêin bị mất chức năng sinh học khi

A.
Prôtêin bị mất một axitamin.
B.
Prôtêin được thêm vào một axitamin.
C.
Cấu trúc không gian 3 chiều của prôtêin bị phá vỡ.
D.
Cả A và B.
Câu 22

Bậc cấu trúc nào của prôtêtin ít bị ảnh hưởng nhất khi các liên kết hidrô trong prôtêin bị phá vỡ?

A.
Bậc 1
B.
Bậc 3
C.
Bậc 2
D.
Bậc 4
Câu 23

Loại prôtêin nào sau đây không có chứa liên kết hiđrô?

A.
Prôtêin bậc 1 
B.
Prôtêin bậc 2
C.
Prôtêin bậc 3
D.
Prôtêin bậc 4
Câu 24

Cho các loại liên kết hóa học sau:

(1) Liên kết peptit

(2) Liên kết hidro

(3) Liên kết đisunphua (- S - S -)

(4) Liên kết phôtphodieste

(5) Liên kết glucozit

Có mấy loại liên kết tham gia duy trì cấu trúc của protein bậc 3?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 25

Prôtêin thực hiện được chức năng của nó chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây

A.
Cấu trúc bậc 1 và bậc 4
B.
Cấu trúc bậc 1 và bậc 2
C.
Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
D.
Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
Câu 26

Trong các bậc cấu trúc của protein sau đây, bậc nào có cấu trúc khác với các bậc còn lại về số lượng chuỗi polipeptit

A.
Bậc 1
B.
Bậc 2
C.
Bậc 3
D.
Bậc 4
Câu 27

Loại liên kết hoá học chủ yếu giữa các đơn phân trong phân tử Prôtêin là:

A.
Liên kết hoá trị
B.
Liên kết este
C.
Liên kết peptit
D.
Liên kết hidrô
Câu 28

Số loại axit amin có ở cơ thể sinh vật là:

A.
20
B.
15
C.
13
D.
10
Câu 29

Có bao nhiêu loại axit amin?

A.
8
B.
16
C.
20
D.
Mỗi loài mỗi khác
Câu 30

Các loại axit amin khác nhau được phân biệt dựa vào các yếu tố nào sau đây

A.
Nhóm amin 
B.
Nhóm cacbôxyl
C.
Gốc R
D.
Cả ba lựa chọn trên
Câu 31

Hợp chất hữu cơ được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân gồm nhiều đơn phân là các axit amin. Hợp chất hữu cơ này có tên gọi là gì?

A.
Lipit
B.
Axit nuclêôtit
C.
Cacbohiđrat
D.
Prôtêin
Câu 32

Các nguyên tố hoá học là thành phần bắt buộc của phân tử prôtêin là:

A.
Cacbon, oxi, nitơ
B.
Hidrô, cacbon, phôtpho
C.
Nitơ, phôtpho, hidrô, ôxi
D.
Cacbon, hidrô, oxi, nitơ
Câu 33

Phân tử protein được cấu tạo theo

A.
Nguyên tắc đa phân
B.
Nguyên tắc bổ sung
C.
Nguyên tắc bán bảo toàn
D.
Nguyên tắc liên kết
Câu 34

Ví dụ nào sau đây minh họa cho chức năng điều hòa của protein?

A.
Insulin do tuyến tụy tiết ra tham gia kiểm soát hàm lượng đường trong máu
B.
Protein lọa kêratin là thành phần tạo nên lông, tóc, móng ở động vật
C.
Tế bào động vật tạo ra inteferon chống lại sự nhiễm virut
D.
Phân tử hêmoglobin có khả năng kết hợp với O2 (hoặc CO2) mang tới các tế bào
Câu 35

Cho các loại liên kết hóa học sau:

(1) liên kết peptit

(2) liên kết hidro

(3) liên kết đisunphua (- S – S -)

(4) liên kết phôtphodieste

(5) liên kết glucozit

Có mấy loại liên kết tham gia duy trì cấu trúc của protein bậc 3?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 36

Cho các ví dụ sau:

(1) Côlagen cấu tạo nên mô liên kết ở da

(2) Enzim lipaza thủy phân lipit

(3) Insulin điều chỉnh hàm lượng đường trong máu

(4) Glicogen dự trữ ở trong gan

(5) Hêmoglobin vận chuyển O2 và CO2

(6) Inteferon chống lại sự xâm nhập của vi khuẩn

Có mấy ví dụ minh họa cho các chức năng của protein?

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 37

Cấu trúc quyết định tính đặc thù và đa dạng của phân tử protein là

A.
Cấu trúc bậc 1
B.
Cấu trúc bậc 2
C.
Cấu trúc bậc 3
D.
Cấu trúc bậc 4
Câu 38

Ở cấu trúc không gian bậc 2 của protein, các axit amin liên kết với nhau bằng các

A.
Liên kết glicozit
B.
Liên kết ion
C.
Liên kết peptit
D.
Liên kết hidro
Câu 39

Cho các nhận định sau về protein, nhận định nào đúng?

A.
Protein được cấu tạo từ các loại nguyên tố hóa học: C, H, O
B.
Protein mất chức năng sinh học khi cấu trúc không gian bị phá vỡ
C.
Protein ở người và động vật được tổng hợp bởi 20 loại axit amin lấy từ thức ăn
D.
Protein đơn giản gồm nhiều chuỗi pôlipeptit với hàng trăm axit amin
Câu 40

Các chất nào sau đây làm biến tính prôtêin?

A.
Cồn.
B.
Phênol, formalin.
C.
Kim loại nặng.
D.
Cả A, B và C.
Câu 41

Chất nào sau đây được cấu tạo từ các axit amin?

A.
Colesteron – tham gia cấu tạo nên màng sinh học
B.
Pentozo - tham gia cấu tạo nên axit nucleic trong nhân tế bào
C.
Ơstogen – hoocmon do buồng trứng ở nữ giới tiết ra
D.
Insulin – hoocmon do tuyến tụy ở người tiết ra
Câu 42

Protein không có chức năng nào sau đây?

A.
Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào
B.
Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể
C.
Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
D.
Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin
Câu 43

Protein bị biến tính chỉ cần bậc cấu trúc nào sau đây bị phá vỡ?

A.
Cấu trúc bậc 1 của protein
B.
Cấu trúc bậc 2 của protein
C.
Cấu trúc bậc 4 của protein
D.
Cấu trúc không gian ba chiều của protein
Câu 44

 Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi

A.
Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein
B.
Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein
C.
Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein
D.
Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein
Câu 45

Chiều xoắn của mạch pôlipeptit trong cấu trúc bậc 2 của đa số prôtêin.

A.
ngược chiều kim đồng hồ.
B.
thuận chiều kim đồng hồ.
C.
từ phải sang trái.
D.
cả B và C.
Câu 46

Chức năng không có ở prôtêin là

A.
cấu trúc.
B.
xúc tác quá trình trao đổi chất
C.
điều hoà quá trình trao đổi chất.
D.
truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 47

Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào dưới đây ?

 

A.
ADN
B.
Protein
C.
Xenlulozo
D.
Mỡ
Câu 48

Trong phân tử prôtêin, chuỗi pôlipeptit có chiều

A.
bắt đầu bằng nhóm amin và kết thúc bằng nhóm cacbôxyl.
B.
bắt đầu bằng nhóm cacbôxyl và kết thúc bằng nhóm amin.
C.
bắt đấu bằng gốc R và kết thúc bằng nhóm amin.
D.
bắt đầu bằng nhóm amin kết thúc bằng nhóm amin.
Câu 49

Cấu trúc không gian bậc 2 của prôtêin được giữ vững nhờ

A.
liên kết peptit.
B.
liên kết hiđrô.
C.
liên kết đisunphua.
D.
liên kết cộng hoá trị.
Câu 50

Liên kết peptit nằm trong cấu trúc của loại phân tử nào sau đây ?

 

A.
ADN
B.
Protein
C.
Cacbonhidrat
D.
Lipit