THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1038
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 12 - Este - Lipit
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4225

Ôn tập trắc nghiệm Este Hóa Học Lớp 12 Phần 5

Câu 1

Tìm công thức của X biết thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16.

A.
HCOOC3H7.    
B.
CH3COOC2H5.
C.
HCOOC3H5.     
D.
C2H5COOCH3.
Câu 2

Tìm X biết tỉ khối hơi của este X so với CO2 là 2. Khi thuỷ phân X trong môi trường axit thu được 2 chất hữu cơ Y, Z. Đốt cháy Y, Z cùng số mol thì thu được cùng thể tích CO2 ở cùng điều kiện. 

A.
etyl propionat.       
B.
metyl axetat.
C.
metyl fomat.          
D.
etyl axetat.
Câu 3

Gọi tên X biết cho 4,4 gam hợp chất hữu cơ đơn chức X tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch NaOH 1M, thu được 4,8 gam muối.

A.
propyl axetat.      
B.
propyl fomat.
C.
etyl axetat.      
D.
metyl propionat.
Câu 4

Tìm CTCT của X biết thể tích hơi của 3 gam chất X (chứa C, H, O) bằng thể tích của 1,6 gam O2 (cùng điều kiện). Cho 3 gam X tác dụng với NaOH vừa đủ cô cạn dung dịch thu được 3,4 gam chất rắn. 

A.
HCOOCH3.         
B.
HCOOC2H5.
C.
CH3COOC2H5.     
D.
C2H5COOCH3.
Câu 5

Gọi tên X biết cho 6,16 gam este đơn chức X phản ứng vừa hết dung dịch NaOH thu được 5,74 gam muối và 3,22 gam ancol Y. 

A.
etyl fomat.        
B.
vinyl fomat.
C.
etyl axetat.     
D.
vinyl axetat.
Câu 6

Tìm E biết thuỷ phân hoàn toàn 4,4 gam este no đơn chức E bằng dung dịch NaOH vừa đủ sau phản ứng thu được 4,1 gam chất rắn khan. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam E thu được 4,48 lít CO2 (ở đktc). 

A.
CH3COOCH3.     
B.
CH3COOC2H5.
C.
CH3COOC3H7.   
D.
C2H5COOCH3.
Câu 7

Tìm X biết cho 2,96 gam este đơn chức X phản ứng vừa hết với 20 ml dung dịch NaOH 2M thu được 2 chất Z và T. Đốt cháy m gam T thu được 0,44 gam CO2 và 0,36 gam H2O. 

A.
CH3COOCH3.       
B.
HCOOC2H5.
C.
CH3COOC2H5.        
D.
C2H5COOCH3.
Câu 8

Tìm este biết để xà phòng hóa 17,4 gam một este no đơn chức cần dùng 300ml dung dịch NaOH 0,5M.

A.
C3H6O2.      
B.
C4H10O2.
C.
C5H10O2.       
D.
C6H12O2.
Câu 9

Tìm X biết đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 và 0,3 mol nước. Nếu cho 0,1 mol X tác dụng hết với NaOH thì thu được 8,2 gam muối. 

A.
HCOOC2H3.   
B.
CH3COOCH3.
C.
HCOOC2H5.    
D.
CH3COOC2H5.
Câu 10

Tìm X biết thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100 ml dung dịch NaOH 1,3M (vừa đủ) thu được 5,98 gam một ancol Y.

A.
Etyl fomat.      
B.
Etyl axetat.
C.
Etyl propionat.       
D.
Propyl axetat.
Câu 11

Tính m rắn khan thu được khi đun nóng 8,8 gam etyl axetat với 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. 

A.
3,28 gam.      
B.
8,56 gam.
C.
8,2 gam.         
D.
10,4 gam.
Câu 12

Xà phòng hoá 17,6 gam 2 este là etyl axetat và metyl propionat cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,5M. 

A.
200 ml.    
B.
500 ml.
C.
400 ml          
D.
600 ml
Câu 13

Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng khi thuỷ phân hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH 1M (đun nóng). 

A.
400 ml.   
B.
300 ml.
C.
150 ml.     
D.
200 ml.
Câu 14

Xác định X biết thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23.

A.
etyl axetat.
B.
Metyl axetat. 
C.
metyl propionat.
D.
propyl fomat.
Câu 15

Tìm X biết đun nóng 0,1 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được ancol etylic và 9,6 gam chất rắn khan. 

A.
C2H5COOCH3.
B.
C2H3COOC2H5.
C.
C2H5COOC2H5.
D.
CH3COOC2H5.
Câu 16

Tính m muối thu được khi đun nóng 9,0 gam C2H4O2 trong dung dịch NaOH vừa đủ?

A.
10,2.     
B.
15,0      
C.
12,3         
D.
8,2.
Câu 17

Cho 3,7 gam este no, đơn chức, mạch hở tác dụng hết với dung dịch KOH, thu được muối và 2,3 gam rượu etylic. Công thức của este là

A.
C2H5COOC2H5.       
B.
C2H5COOCH3.
C.
HCOOC2H5.    
D.
CH3COOC2H5.
Câu 18

Tính khối lượng muối CH3COONa thu được khi cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. 

A.
12,3 gam.    
B.
16,4 gam.
C.
4,1 gam.    
D.
8,2 gam.
Câu 19

Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường kiềm tạo ra 2 muối hữu cơ ?

A.
C6H5COOCH2CH=CH2.
B.
CH2=CHCH2COOC6H5.
C.
CH3COOCH=CHC6H5.
D.
C6H5CH2COOCH=CH2.
Câu 20

Benzyl axetat là một este có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là

A.
C6H5-COO-CH3
B.
CH3-COO-CH2-C6H5
C.
CH3-COO-C6H5
D.
C6H5-CH2-COO-CH3
Câu 21

Este X có CTCP C4H6O2. Biết X thuỷ phân trong môi trường kiềm tạo ra muối và anđêhit. Công thức cấu tạo của X là. 

A.
CH3COOCH= CH2 
B.
HCOOCH2- CH= CH2 
C.
HCOOCH2- CH= CH2 
D.
CH3COOCH2CH3
Câu 22

Một hợp chất hữu cơ đơn chức có công thức C3H6O2 không tác dụng với kim loại mạnh, chỉ tác dụng với dung dịch kiềm, nó thuộc dãy đồng đẳng:

A.
Ancol.
B.
Este. 
C.
Andehit. 
D.
Axit.
Câu 23

Đun este E (C4H6O2) với HCl thu được sản phẩm có khả năng có phản ứng tráng gương. E có tên là:

A.
Vinyl axetat 
B.
propenyl axetat 
C.
Alyl fomiat 
D.
Cả A, B, C đều đúng
Câu 24

Este C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc có thể có tên sau

A.
Etyl fomiat 
B.
n-propyl fomiat 
C.
isopropyl fomiat
D.
B, C đều đúng
Câu 25

Hai hợp chất hữu cơ (A) và (B) có cùng công thức phân tử C2H4O2. (A) cho được phản ứng với dung dịch NaOH nhưng không phản ứng với Na, (B) vừa cho được phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của (A) và (B) lần lượt là: 

A.
H–COOCH3 và CH3COOH 
B.
HO–CH2–CHO và CH3COOH 
C.
H–COOCH3 và CH3–O–CHO 
D.
CH3COOH và H–COOCH3
Câu 26

Hợp chất hữu cơ (X) chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C3H6O2. Công thức cấu tạo có thể có của (X) là

A.
axit cacboxylic hoặc este đều no, đơn chức. 
B.
xeton và andehit hai chức.
C.
ancol hai chức không no có một nối đôi. 
D.
ancol và xeton no.
Câu 27

Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có dạng. 

A.
CnH2n+2O2 (n ≥ 2) 
B.
CnH2nO2 (n ≥ 3) 
C.
CnH2nO2 (n ≥ 2) 
D.
CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)
Câu 28

Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần

A.
CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH 
B.
CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5 
C.
CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 
D.
CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH
Câu 29

Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng gương. Vậy công thức cấu tạo của este có thể là:

A.
CH3 – COO – CH = CH
B.
H – COO – CH2 – CH = CH2 
C.
H – COO – CH =CH – CH3 
D.
CH2 = CH – COO – CH3
Câu 30

Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được đimetyl xeton. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là:

A.
HCOO – CH=CH – CH
B.
CH3COO – CH = CH2
C.
HCOO – C(CH3) = CH2 
D.
CH2 = CH – COOCH3
Câu 31

Để điều chế phenyl axetat có thể dùng phản ứng nào sau đây?

A.
CH3COOH + C6H5OH → CH3COOC6H5 + H2O
B.
CH3OH + C6H5COOH → C6H5COOCH3 + H2O
C.
(CH3CO)2O + C6H5OH → CH3COOC6H5 + CH3COOH
D.
CH3COOH + C6H5Cl → CH3COOC6H5 + HCl 
Câu 32

Trong các chất sau, chất nào khi thuỷ phân trong môi trường axit tạo thành sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?

A.
HCOOC2H5 
B.
(CH3COO)2CH3 
C.
CH3COOC2H5 
D.
Không có chất nào trong những chất trên.
Câu 33

Este CH3COOCH=CH2 tác dụng với những chất nào? 

A.
H2/Ni 
B.
Na 
C.
H2O/H+ 
D.
Cả a, c
Câu 34

Cho các chất sau: CH3COOCH3 (1), HCOOC2H5 (2), CH3CHO (3), CH3COOH (4). Chất nào khi cho tác dụng với dung dịch NaOH cho cùng một sản phẩm là CH3COONa? 

A.
 1, 3, 4
B.
3, 4 
C.
1, 4 
D.
4
Câu 35

Số đồng phân của hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C5H10O2 có thể tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với kim loại Na:

A.
5
B.
4
C.
3
D.
9
Câu 36

Hợp chất hữu cơ X khi đun nhẹ với dụng dịch AgNO3/NH3 (dùng dư) thu được sản phẩm Y. Y tác dụng với dung dịch HCl hoặc dung dịch NaOH đều cho khí vô cơ, X có công thức phân tử nào sau đây?

A.
HCHO 
B.
HCOOH 
C.
HCOONH
D.
A, B, C đều đúng
Câu 37

Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần dùng cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Công thức của este đem đốt là: 

A.
HCOOCH
B.
CH3COOCH3 
C.
CH3COOC2H5 
D.
HCOOC3H
Câu 38

Cho sơ đồ: C4H8O2 → X→ Y→ Z → C2H6. Công thức cấu tạo của X là:

A.
CH3CH2CH2COONa. 
B.
CH3CH2OH.
C.
CH2=C(CH3)-CHO.
D.
CH3CH2CH2OH
Câu 39

C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân mạch hở phản ứng được với dung dịch NaOH?

A.
5 đồng phân. 
B.
6 đồng phân. 
C.
7 đồng phân. 
D.
8 đồng phân
Câu 40

Thuỷ phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì?

A.
C2H5COOH, CH2=CH-OH 
B.
C2H5COOH, HCHO 
C.
C2H5COOH, CH3CHO 
D.
C2H5COOH, CH3CH2OH
Câu 41

Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C5H10O2 là:

A.
10 
B.
C.
D.
5
Câu 42

Chất nào dưới đây không phải là este?

A.
CH3COOCH
B.
CH3OCOH 
C.
CH3COOH 
D.
HCOOC6H5
Câu 43

Sản phẩm phản ứng xà phòng hóa vinyl axetat có chứa:

A.
CH2=CHCl 
B.
C2H2 
C.
CH2=CHOH 
D.
CH3CHO
Câu 44

Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo nào sau đây?

A.
HCOOC3H7
B.
C2H5COOCH3 
C.
C3H7COOH
D.
CH3COOC2H5
Câu 45

Metyl fomiat có thể cho được phản ứng với chất nào sau đây? 

A.
Dung dịch NaOH 
B.
Natri kim loại 
C.
Dung dịch AgNO3 trong ammoniac 
D.
Cả (A) và (C) đều đúng
Câu 46

Công thức tổng quát của este được tạo thành từ axit không no có 1 nối đôi, đơn chức và ancol no, đơn chức là:

A.
CnH2n–1COOCmH2m+1 
B.
CnH2n–1COOCmH2m–1 
C.
CnH2n+1COOCmH2m–1 
D.
CnH2n+1COOCmH2m+1
Câu 47

Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp các este no, đơn chức, mạch hở thì sản phẩm thu được có:

A.
số mol CO2 = số mol H2
B.
số mol CO2 > số mol H2
C.
số mol CO2 < số mol H2
D.
không đủ dữ kiện để xác định
Câu 48

Este có công thức phân tử C3H6O2 có gốc ancol là etyl thì axit tạo nên este đó là:

A.
axit axetic 
B.
Axit propanoic 
C.
Axit propionic 
D.
Axit fomic
Câu 49

Chọn phát biểu sai: Este là: 

A.
Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa rượu và axit. 
B.
Hợp chất hữu cơ chứa nhóm –COO – 
C.
Sản phẩm khi thế nhóm –OH trong axit bằng –OR’. 
D.
Dẫn xuất của axit cacboxylic
Câu 50

Đối với phản ứng este hoá, yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến vận tốc phản ứng?

(1) Nhiệt độ

(2) Bản chất các chất phản ứng

(3) Nồng độ các chất phản ứng

(4) Chất xúc tác

A.
(1), (2), (3) 
B.
(2), (3), (4) 
C.
(1) (3) (4) 
D.
(1) (2) (3) (4)