THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1040
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 10 - Động học chất điểm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3471

Ôn tập trắc nghiệm Chuyển động thẳng biến đổi đều Vật Lý Lớp 10 Phần 4

Câu 1

Cùng một lúc ở hai điểm A, B cách nhau 300 m, có hai xe đi ngược chiều nhau. Xe thứ nhất đi từ A với tốc độ ban đầu là 20 m/s và chuyển động nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s2, còn xe thứ hai đi từ B với tốc độ ban đầu là 10 m/s và chuyển động chậm dần đều với gia tốc có độ lớn 2 m/s2. Chọn A làm gốc tọa độ, chiều dương hướng từ A đến B, gốc thời gian lúc xe thứ nhất đi quaA. Thời điểm và vị trí hai xe gặp nhau là

A.
7,5 s và 131,25 m.            
B.
10 s và 300 m.         
C.
7,5 s và 225 m.             
D.
15 s và 150 m
Câu 2

Hai người đi xe đạp khởi hành cùng 1 lúc và đi ngược chiều nhau. Người thứ nhất có vận tốc đầu là 18km/h và chuyển động chậm dần đều với gia tốc 20cm/s2. Người thứ 2 có vận tốc đầu là 5,4 km/h và chuyển động nhanh đều với gia tốc 0,2 m/s2. Khoảng cách giữa hai người là 130m. Hỏi sau bao lâu 2 ngưòi gặp nhau và vị trí gặp nhau.

A.
t =20s; cách A 60m. 
B.
t = 17,5s; cách A 56,9m.
C.
t = 20; cách B 60km.                                              
D.
 t =17,5s; cách B 56,9m.
Câu 3

Hai điểm A và B cách nhau 200m, tại A có một ôtô có vận tốc 3m/s và đang chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2 đi đến B. Cùng lúc đó một ôtô khác bắt đầu khởi hành từ B về A với gia tốc 2m/s2. Hai xe gặp nhau cách A một khoảng bằng

A.
85,75m.                                  
B.
98,25m.           
C.
105,32m.                
D.
113,88m
Câu 4

Một xe đang nằm yên thì khởi hành chuyển động nhanh dần đều với gia tốc không đổi a. Sau thời gian t, vận tốc xe tăng \(\Delta v\). Sau thời gian t kế tiếp, vận tốc xe tăng thêm \(\Delta v'\) . Ta có

A.
\(\Delta v' = \Delta v\)
B.
\(\Delta v' =0,5 \Delta v\)
C.
\(\Delta v' = 2\Delta v\)
D.
\(\Delta v' = -2\Delta v\)
Câu 5

Một quả cầu bắt đầu lăn từ đỉnh dốc dài 150m, sau 15s nó đến chân dốc. Sau đó tiếp tục đi trên mặt ngang được 75m thì dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của quả cầu. Thời gian chuyển động của quả cầu từ đỉnh dốc đến khi dừng lại là

A.
22,5s.                                        
B.
18,5s.                 
C.
30m.                 
D.
 50m.
Câu 6

Quả cầu lăn từ đỉnh dốc dài 1m, sau 10s đến chân dốc. Sau đó quả cầu lăn trên mặt phẳng nằm ngang được 2m thì dừng lại. Chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc của quả cầu trên dốc và trên mặt phẳng ngang lần lượt là

A.
-0,02m/s2; 0,01m/s2.  
B.
-0,01m/s2; 0,02m/s2
C.
0,01m/s2; -0,02m/s2.  
D.
0,02m/s2; -0,01m/s2
Câu 7

Xe chạy chậm dần lên một dốc có độ dài là S. Tốc độ ở chân dốc 54km/h, ở đỉnh dốc là 36km/h. Chọn gốc tọa độ tại chân dốc, chiều dương là chiều chuyển động. Sau khi lên được nửa dốc thì tốc độ xe bằng

A.
11,32m/s.                         
B.
12,25m/s.               
C.
12,75m/s.                      
D.
13,35m/s.
Câu 8

Xe chạy chậm dần lên một dốc có độ dài là S. Tốc độ ở chân dốc 54km/h, ở đỉnh dốc là 36km/h. Chọn gốc tọa độ tại chân dốc, chiều dương là chiều chuyển động. Sau khi lên được nửa dốc thì tốc độ xe bằng

A.
11,32m/s.                         
B.
12,25m/s.               
C.
12,75m/s.                      
D.
13,35m/s.
Câu 9

Một chiếc xe chuyển động thẳng chậm dần đều khi đi qua A có tốc độ 12m/s, khi đi qua B có tốc độ 8m/s. Khi đi qua C cách A một đoạn ¾ đoạn AB thì có tốc độ bằng

A.
9,2m/s.                               
B.
10m/s.                
C.
7,5m/s.                          
D.
10,2m/s.
Câu 10

Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s thì bắt đầu tăng ga (tăng tốc), chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 s ô tô đạt được vận tốc 14 m/s. Sau 50 s kể từ lúc tăng tốc, gia tốc và vận tốc của ô tô lần lượt là

A.
0,2 m/s2 và 18 m/s.                    
B.
0,2 m/s2 và 20 m/s.       
C.
0,4 m/s2 và 38 m/s.       
D.
0,1 m/s2 và 28 m/s.
Câu 11

Một đoàn tàu vào ga đang chuyển động với vận tốc 36km/h thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều, sau 20s vận tốc còn 18km/h. Sau bao lâu kể từ khi hãm phanh thì tàu dừng lại

A.
30s.                     
B.
40s.           
C.
20s.                 
D.
50s.
Câu 12

Một ôtô đang chuyển động với vận tốc 10 m/s2 thì bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Sau 20s ôtô đạt vận tốc 14m/s. Sau 40s kể từ lúc tăng tốc, gia tốc và vận tốc của ôtô lần lượt là

A.
0,7 m/s2; 38m/s.                      
B.
0,2 m/s2; 8m/s.  
C.
1,4 m/s2; 66m/s.            
D.
0,2m/s2; 18m/s.
Câu 13

Một ô tô đang chuyển động thẳng đều với tốc độ 40km/h bỗng tăng tốc và chuyển động nhanh dần đều. Tính gia tốc của xe biết rằng sau khi đi được quãng đường 1km thì ô tô đạt được tốc độ 60km/h

A.
0,05m/s2                             
B.
1m/s2                
C.
0,0772m/s2.
D.
10m/s2.
Câu 14

Một xe máy đang chạy với tốc độ 36km/h bỗng người lái xe thấy có một cái hố trước mặt cách xe 20m. Người ấy phanh gấp và xe đến ngay trước miệng hố thì dừng lại. Gia tốc của xe máy là

A.
2,5m/s2.                                   
B.
-2,5m/s2                 
C.
-2,5 m/s2
D.
4,1m/s2.
Câu 15

Một đoàn tàu đứng yên khi tăng tốc, chuyển động nhanh dần đều. Trong khoảng thời gian tăng tốc từ 21,6km/h đến 36km/h, tàu đi được 64m. Gia tốc của tàu và quãng đường tàu đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển động đến khi đạt tốc độ 36km/h là

A.
.a =0,5m/s2, s=100m.   
B.
a = -0,5m/s2, s = 110m.
C.
a = -0,5m/s2, s= 100m.                                                         
D.
a = -,0,7m/s2, s= 200m.
Câu 16

Một xe lửa bắt đầu dời khỏi ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,1 m/s2. Khoảng thời gian để xe lửa đạt được vận tốc 36km/h là

A.
360s.                                  
B.
100s.           
C.
300s.                             
D.
200s.
Câu 17

Một Ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô tăng từ 4m/s đến 6 m/s. Quãng đường mà ô tô đi được trong khoảng thời gian trên là?

A.
500m.                      
B.
 50m.                
C.
 25m.                        
D.
100m.
Câu 18

Một ô tô chuyển động chậm dần đều. Sau 10s, vận tốc của ô tô giảm từ 6 m/s về 4 m/s. Quãng đường ô tô đi được trong khoảng thời gian 10s đó là

A.
70 m.                                     
B.
50 m.             
C.
40 m.       
D.
 100 m.
Câu 19

Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 72km/h thì hãm phanh xe chuyển động chậm dần đều sau 5s thì dừng hẳn. Quãng đường mà tàu đi được từ lúc bắt đầu hãm phanh đến lúc dừng lại là

A.
4 m
B.
50 m
C.
18 m
D.
14,4 m
Câu 20

Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động như sau: x = – 10 – 2t + t2 (m); với t0 = 0, t đo bằng giây. chất điểm dừng lại ở thời điểm là: 

A.
\((1+\sqrt{11})s\)
B.
\(1s\)
C.
\(2s\)
D.
\((1-\sqrt{11})s\)
Câu 21

Một chất điểm chuyển động dọc theo trục 0x theo phương trình: x = 5 + 6t – 0,2t2 (với x tính bằng mét, t tính bằng giây). Xác định gia tốc và vận tốc ban đầu của chất điểm?

A.
0,4m/s2; 6m/s.                        
B.
-0,4m/s2; ; 6m/s.  
C.
0,5m/s2; 5m/s.           
D.
 -0,2m/s2 ;6m/s.
Câu 22

 Một vật chuyển động có phương trình chuyển động x = 5 - 12t + 2t2(x(m), t(s)). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2,5s là

A.
2 m/s.                                   
B.
– 7 m/s.      
C.
7 m/s.                          
D.
– 2 m/s.
Câu 23

Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là \( x = - {t^2} + 3t + 2\) (x đo bằng m ; t đo bằng giây). Công thức tính vận tốc có dạng nào dưới đây ?

A.
\( v = 3 + 2t\)
B.
\( v = 2 + 2t\)
C.
\(v=2t\)
D.
\( v = 3 - 2t\)
Câu 24

Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ đầu 3m/s và gia tốc 2m/s2, thời điểm ban đầu ở gốc toạ độ và chuyển động ngược chiều dương của trục toạ độ thì phương trình có dạng.

A.
\( x = 3t + {t^2}\)
B.
\( x = -3t -2{t^2}\)
C.
\( x = -3t +{t^2}\)
D.
\( x = 3t -{t^2}\)
Câu 25

Vận tốc của một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox cho bởi hệ thức v = 15 - 8t(m/s). Giá trị của gia tốc và tốc độ của chất điểm lúc t = 2s là

A.
8m/s2 và - 1m/s.         
B.
8m/s2 và 1m/s.           
C.
- 8m/s2 và 1m/s.      
D.
 - 8m/s2 và - 1m/s.
Câu 26

Thời gian cần thiết để tăng vận tốc từ 10m/s lên 40m/s của một chuyển động có gia tốc 2m/s2 là

A.
10s. 
B.
15s.              
C.
 25s.                     
D.
 20s.
Câu 27

Ô tô chuyển động thẳng có đồ thị chuyển động như hình vẽ. Tốc độ trung bình của ô tô bằng

A.
3,6 km/giờ
B.
4,5 km/giờ
C.
5,5 km/giờ
D.
1,8 km/giờ
Câu 28

Đặc điểm nào sau đây không phù hợp với chuyển động thẳng biến đổi đều?

A.
Gia tốc biến đổi theo hàm bậc nhất đối với thời gian
B.
Hiệu quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp luôn là hằng số
C.
Quãng đường đi được biến đổi theo hàm bậc hai đối với thời gian
D.
Vận tốc biến đổi theo hàm bậc nhất đối với thời gian
Câu 29

Chọn câu sai. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì

A.
quãng đường đi được tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
B.
gia tốc là đại lượng không đổi
C.
độ lớn của vận tốc tức thời tăng theo hàm số bậc nhất của thời gian
D.
vecto gia tốc cùng chiều với vecto vận tốc
Câu 30

Đồ thị toạ độ thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều là:

A.
Một đường thẳng xiên góc
B.
Một đường Parabol
C.
Một phần của đường Parabol
D.
Không xác định được
Câu 31

Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, hệ số góc của đường biểu diễn vận tốc theo thời gian bằng.

A.
vận tốc của chuyển động
B.
gia tốc của chuyển động
C.
hằng số
D.
vận tốc tức thời
Câu 32

Kết luận nào sau đây đúng:

A.
Chuyển động thẳng nhanh dần đều a > 0 . 
B.
Chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều dương a > 0
C.
Chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều dương a > 0
D.
Chuyển động thẳng chậm dần đều a < 0
Câu 33

Nhận xét nào sau đây không đúng với một chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều với gia tốc a = 4 m/s2

A.
Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 1 s sau vận tốc của nó bằng 4 m/s
B.
Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 1 s sau vận tốc của nó bằng 6 m/s
C.
Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó bằng 8 m/s
D.
Lúc vận tốc bằng 4 m/s thì 2 s sau vận tốc của nó bằng 12 m/s
Câu 34

Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, tính chất nào sau đây sai?

A.
Tích số a.v không đổi
B.
Gia tốc a không đổi
C.
Vận tốc v là hàm số bậc nhất theo thời gian
D.
Phương trình chuyển động là hàm số bậc 2 theo thời gian
Câu 35

Phát biểu nào sau đây chưa đúng:

A.
Trong các chuyển động nhanh thẳng dần đều, vận tốc có giá trị dương
B.
Trong các chuyển động nhanh thẳng dần đều, gia tốc a cùng dấu với vận tốc v
C.
Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, các véc tơ vận tốc và gia tốc ngược chiều nhau
D.
Trong chuyển động thẳng có vận tốc tăng 1 lượng bằng nhau sau 1 đơn vị thời gian là chuyển động thẳng nhanh dần đều
Câu 36

Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều?

A.
Chuyển động có véc tơ gia tốc không đổi
B.
Gia tốc của chuyển động không đổi
C.
Vận tốc của chuyển động tăng dần đều theo thời gian
D.
Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian
Câu 37

Phương trình chuyển động của vật có dạng: x = 10 + 5t − 4t2 (m; s). Biểu thức vận tốc tức thời của vật theo thời gian là:

A.
v = −8t + 5 (m/s)
B.
v = 8t − 5 (m/s)
C.
v = −4t + 5 (m/s)
D.
v =−4t − 5 (m/s)
Câu 38

Phương trình nào sau đây là phương trình tọa độ của một vật chuyển động thẳng chậm dần đều dọc theo trục Ox?

 

A.
s = 2t − 3t2
B.
x = 5t2 − 2t + 5
C.
v = 4 − t
D.
x = 2 − 5t − t2
Câu 39

Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at, thì

A.
v luôn dương
B.
a luôn dương
C.
tích a.v luôn dương
D.
tích a.v luôn âm
Câu 40

Một chất điểm chuyển động dọc theo trục Ox có phương trình chuvển động là x = − 2t2 + 5t + 10 (x tính bằng m; t tính bằng s) thì chất điểm chuyển động

A.
nhanh dần đều với vận tốc đầu v0 = 10 m/s
B.
nhanh dần đều với gia tốc là a = 2 m/s2
C.
chậm dần đều với gia tốc a = − 2 m/s2
D.
chậm dần đều với vận tốc đầu là v0 = 5 m/s
Câu 41

Nhận xét nào sau đây không đúng với một chất điểm chuyển động thẳng theo một chiều với gia tốc với gia tốc a = 2 m/s2?

A.
Lúc đầu vận tốc bằng 0 thì 2 s sau vận tốc của vật bằng 4 m/s
B.
Lúc vận tốc bằng 5 m/s thì 1 s sau vận tốc của vật bằng 7 m/s
C.
Lúc vận tốc bằng 2 m/s thì 2 s sau vận tốc của vật bằng 7 m/s
D.
Lúc vận tốc bằng 4 m/s thì 2 s sau vận tốc của vật bằng 8 m/s
Câu 42

Để đặc trưng cho chuyển động về sự nhanh, chậm và về phương chiều, người ta đưa ra khái niệm

A.
 vectơ gia tốc tức thời.
B.
vectơ gia tốc trung bình
C.
 vectơ vận tốc tức thời.  
D.
vectơ vận tốc trung bình
Câu 43

Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc (\({v^2} - v_0^2 = 2as\)) của chuyển động thẳng nhanh dần đều, ta có các điều kiện nào dưới đây?

A.
s > 0; a > 0; v > v0.
B.
 s > 0; a < 0; v < v0
C.
s > 0; a > 0; v < v0
D.
s > 0; a < 0; v > v0.
Câu 44

Phương trình của chuyển động thẳng chậm dần đều là (chọn gốc thời gian )

A.
\(x = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\)(a và v0 cùng dấu)
B.
\(x = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\)(a và v0 trái dấu)
C.
\(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\)(a và v0 cùng dấu)
D.
\(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\)(a và v0 trái dấu)
Câu 45

Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là:

A.
\(s = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\)(a và v0 cùng dấu)
B.
\(s = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\)(a và v0 trái dấu)
C.
\(s = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\)(a và v0 cùng dấu)
D.
\(s = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\)(a và v0 trái dấu)
Câu 46

Chọn phát biểu sai:

A.
Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau thì bằng nhau
B.
Gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có độ lớn không đổi
C.
Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều có thể cùng chiều hoặc ngược chiều với vectơ vận tốc
D.
Vận tốc tức thời của chuyển động thắng biến đổi đều có độ lớn tăng hoặc giảm đều theo thời gian
Câu 47

Gọi v0 là vận tốc ban đầu của chuyển động. Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường s vật đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều là:

A.
\(v + {v_0} = \sqrt {2as} \)
B.
\(v - {v_0} = \sqrt {2as} \)
C.
\({v^2} + v_0^2 = 2as\)
D.
\({v^2} - v_0^2 = 2as\)
Câu 48

Chọn phát biểu đúng:

A.
Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều
B.
Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn
C.
Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian
D.
Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi
Câu 49

Chọn ý sai. Khi một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều thì nó có

A.
gia tốc không đổi
B.
tốc độ tức thời tăng đều hoặc giảm đều theo thời gian
C.
gia tốc tăng dần đều theo thời gian
D.
có thể lúc đầu chậm dần đều, sau đó nhanh dần đều
Câu 50

Chuyển động thẳng chậm dần đều có

A.
quĩ đạo là đường cong bất kì
B.
độ lớn vectơ gia tốc là một hằng số, ngược chiều với vectơ vận tốc của vật
C.
quãng đường đi được của vật không phụ thuộc vào thời gian
D.
vectơ vận tốc vuông góc với quĩ đạo của chuyển động