THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1041
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4928

Ôn tập trắc nghiệm ARN và quá trình phiên mã tổng hợp ARN Sinh Học Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Có các phát biểu sau về mã di truyền: (1). Với bốn loại nuclêotit có thể tạo ra tối đa 64 cođon mã hóa các axit amin. (2). Mỗi cođon chỉ mã hóa cho một loại axit amin gọi là tính đặc hiệu của mã di truyền. (3). Với ba loại nuclêotit A, U, G có thể tạo ra tối đa 27 cođon mã hóa các axit amin. (4). Anticođon của axit amin mêtiônin là 5’AUG 3’. Phương án trả lời đúng là

A.
(1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) sai.
B.
(1) đúng; (2) sai; (3) đúng; (4) đúng.
C.
(1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) đúng.
D.
(1) sai; (2) đúng; (3) sai; (4) sai
Câu 2

Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 5 chủng đột biến sau đây: Chủng I: Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng. Chủng II: Đột biến ở gen cấu trúc Y nhưng không làm thay đổi chức năng của prôtêin. Chủng III: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất  chức năng. Chủng IV: Đột biến ở vùng Operator làm cho chất ức chế không bám vào được. Chủng V: Đột biến ở vùng khởi động (P) của Operon làm cho vùng này bị mất chức năng. Khi môi trường có đường lactôzơ, có bao nhiêu chủng có gen cấu trúc Z, Y, A không phiên mã?

A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 3

Mỗi phân tử ARN vận chuyển

A.
có 3 bộ ba đối mã, mỗi bộ ba đối mã khớp bổ sung với một bộ ba trên mARN.
B.
chỉ gắn với 1 loại aa, aa được gắn vào đầu 3′ của chuỗi pôlinucleotit.
C.
có chức năng vận chuyển axit amin (aa) và vận chuyển các chất khác khi dịch mã.
D.
có cấu trúc theo nguyên tắc bổ sung nên A = U và G = X
Câu 4

Khi nói về bộ ba mở đầu ở trên mARN, hãy chọn kết luận đúng.
 

A.
Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều bộ ba AUG nhưng chỉ có một bộ ba làm nhiệm vị mã mở đầu.
B.
Trên mỗi phân tử mARN chỉ có một bộ ba mở đầu, bộ ba này nằm ở đầu 3′ của mARN.
C.
Trên mỗi phân tử mARN chỉ có duy nhất một bộ ba AUG.
D.
Tất cả các bộ ba AUG ở trên mARN đều làm nhiệm vụ mở đầu.
Câu 5

Vi rút gây bệnh Covid – 19 có vật chất di truyền là ARN, loại nuclêôtit nào sau đây không cấu tạo nên vật chất di truyền của chủng vi rút này?

A.
A
B.
T
C.
G
D.
X
Câu 6

Vật chất di truyền của virut HIV thuộc loại phân tử nào?

A.
Protein.
B.
ARN.
C.
ADN. 
D.
Axit amin.
Câu 7

Phát biểu sau đây về quá trình phiên mã là không đúng?

A.
 ARN polimeraza trượt sau enzim tháo xoắn để tổng hợp mạch ARN mới theo chiều 5’-3’.
B.
Sự phiên mã ở sinh vật nhân sơ luôn diễn ra trong tế bào chất, còn ở sinh vật nhân thực có thể diễn ra trong nhân hoặc ngoài nhân.
C.
Một số gen ở sinh vật nhân sơ có thể có chung một điểm khởi đầu phiên mã.
D.
Quá trình phiên mã giúp tổng hợp nên tất cả các loại ARN ở sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực.
Câu 8

Có một đoạn của một gen cấu trúc có trình tự các nuclêôtit là

Mạch 1: 3'TAX-GGG-GXG-XXX-XAT-ATT5'

Mạch 2: 5'ATG-XXX-XGX-GGG-GTA-TAA3'

Đoạn gen trên tiến hành phiên mã 2 lần, mỗi phân tử mARN có 10 riboxom trượt qua 1 lần tạo ra các đoạn pôlipeptit. Biết rằng mỗi đoạn pôlipeptit có 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Mạch 2 của gen là mạch gốc.

II. Đoạn gen trên dài 6,12 nm.

III. tạo ra 20 pôlipeptit.

IV. Quá trình dịch mã cần môi trường cung cấp 100 axit amin

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 9

Ở một phân tử mARN , tính từ mã mở đầu đến mã kết thúc có tổng số 1500 đơn phân, trong đó có A:U:G:X= 1:3:2:4. Phân tử này tiến hành dịch mã có tổng số 8 riboxom trượt qua một lần không lặp lại. Biết bộ ba kết thúc trên mARN là 5’UAG3’. Nhận định nào sau đấy đúng?

A.
Số lượng aa là môi trường cần cung cấp cho quá trình dịch mã là 3984 axit amin
B.
Số phân tử nước được giải phóng là 3992 phân tử
C.
Số liên kết hidro được hình thành giữa bộ ba đổi mã và bộ ba sao mã trên mARN là 31144 liên kết
D.
Uraxin trên mARN là 150 nucleotit
Câu 10

Một gen dài 0,51 micromet. Gen nhân đôi 3 đợt liên tiếp, mỗi gen con tạo ra sao mã 2 lần. Trên mỗi phân tử mARN được tạo ra đều có cùng số ribôxôm trượt qua và đã sử dụng của môi trường 55888 axitamin để tổng hợp nên các phân tử prôtêin hoàn chỉnh. Tính số ribôxôm trượt trên mỗi phân tử mARN

A.
6
B.
7
C.
8
D.
9
Câu 11

Một phân tử mARN có chiều dài 3332Ao, trong đó tỉ lệ A : U : G : X = 1: 3 : 2 : 4. Sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp phân tử ADN mạch kép. Nếu phân tử ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử mARN nói trên thì số nucleotit loại A của phân tử ADN bằng bao nhiêu?

A.
392
B.
248
C.
324
D.
448
Câu 12

Một phân tử mARN có chiều dài là 2142A0 và tỉ lệ các loại nucleotit lần lượt là A : U : G : X = 1 : 2 : 2 : 4. Nếu phân tử ADN dùng để tổng hợp phân tử mARN này có chiều dài bằng nhau thì số loại nucleotit mỗi loại của phân tử ADN là:

A.
A = T =  210; G = X = 420
B.
A = T = 420, G = X =  210
C.
T = 140, A = 70, X = 280, G = 140
D.
A = 140, T = 70, G = 280, X = 140
Câu 13

Gen mã hóa cho một phân tử protein hoàn chỉnh có 298 axit amin, một đột biến xảy ra làm cho gen mất 3 cặp nucleotit ở những vị trí khác nhau trong cấu trúc gen nhưng không liên quan đến bộ ba mã khởi đầu và bộ ba mã kết thúc. Trong quá trình phiên mã môi trường nội bào cung cấp 5382 ribonucleotit tự do. Hãy cho biết đã có bao nhiêu phân tử mARN được tổng hợp?

A.
8 mARN
B.
4 mARN
C.
6 mARN
D.
5 mARN
Câu 14

Một gen ở sinh vật nhân thực có chiều dài 0,612μm có số nuclêôtit loại ađênin chiếm 30% và số nuclêôtit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Gen này phiên mã 1 lần cần môi trường nội bào cung cấp 540 ađênin, tính theo lí thuyết, môi trường nội bào cung cấp số nuclêôtit loại uraxin, guanin, xitozin lần lượt là

A.
210, 180, 870
B.
540, 870, 180
C.
870, 180, 210
D.
180, 870, 540
Câu 15

Một gen chứa 2520 liên kết hidro tổng hợp 1phân tử mARN cần được cung cấp 315 nucleotit loại X và 405 nucleotit loại G. Đợt phiên mã thứ nhất không vượt quá 5 lần, gen cần cung cấp 225 nucleotit loại A, đợt phiên mã thứ hai gen cần 315 nucleotit loại A. Số nucleotit mỗi loại A, U, G, X môi trường cần cung cấp cho cả hai đợt lần lượt là: 

A.
315, 945, 2835, 2205
B.
540, 1620, 4860, 3780
C.
225, 675, 2025, 1575
D.
45, 135, 405, 315
Câu 16

Một gen của sinh vật nhân sơ có tỉ lệ các loại nucleotit trên mạch 1 là A:T:G:X = 1:2:3:4. Trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này có 75U và X = 3U. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Mạch 1 của gen có 300X.
III. Phân tử ARN có 225X. II. Gen có 1500 nucleotit.
IV. Mạch gốc của gen có 150T.

A.
3
B.
4
C.
1
D.
2
Câu 17

Một phân tử mARN có hiệu số U – A = 20%; X – A = 10%; G – A = 30%. Tỉ lệ nuclêôtit loại U của mARN là 

A.
40%.
B.
10%.
C.
20%. 
D.
30%.
Câu 18

Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã mà không có ở quá trình nhân đôi của ADN?

A.
Chỉ diễn ra trên mạch gốc của từng gen riêng rẽ.
B.
Sử dụng nuclêôtit làm nguyên liệu cho quá trình tổng hợp.
C.
Sử dụng cả hai mạch của ADN làm khuôn để tổng hợp mạch mới.
D.
Mạch pôlinuclêôtit được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5’ đến 3’.
Câu 19

Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ không có sự tham gia của loại cấu trúc nào sau đây?

A.
Enzim ARN polimeraza. 
B.
Nuclêôtit loại U.
C.
Enzim ligaza.
D.
Gen.
Câu 20

Một phân tử mARN có 225 đơn phân. Trong đó, tỉ lệ A:U:G:X = 6:4:12:3. Sử dụng phân tử ARN này làm khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN mạch kép có chiều dài bằng chiều dài phân tử ARN này. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
Nếu phân tử mARN tiến hành dịch mã tổng hợp nên chuỗi pôlipeptit thì sau dịch mã chuỗi pôlipeptit được tổng hợp sẽ có 74 axit amin.
B.
Có 108 nuclêôtit loại X trên phân tử ADN được tổng hợp.
C.
Chiều dài của phân tử mARN này là 1530 Ao .
D.
Phân tử ADN mạch kép được tổng hợp có số nuclêôtit loại T chiếm 20%.
Câu 21

Khi nói về sản phẩm của gen, phát biểu sai là

A.
chỉ có mARN được tổng hợp theo chiều từ 5’ đến 3’.
B.
mARN, tARN và rARN đều có cấu trúc một mạch.
C.
chỉ tARN và rARN có các đơn phân tạo liên kết hyđrô.
D.
tARN và rARN có cấu trúc bền vững hơn so với mARN.
Câu 22

Bộ ba mã mở đầu nằm trên vùng nào của gen cấu trúc?

A.
Vùng điều hòa. 
B.
Vùng mã hóa.
C.
Vùng kết thúc.
D.
Vùng xếp cuộn.
Câu 23

Một gen ở sinh vật nhân sơ có tỉ lệ các nuclêôtit trên mạch 1 là: A:T:G:X = 3:2:1:4. Phân tử mARN được phiên mã từ gen này có A = 2X. Phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Mạch 1 là mạch gốc. 
B.
Ở phân tử mARN, A = 3X.
C.
Ở phân tử mARN, X = 4G.
D.
Mạch 2 là mạch gốc.
Câu 24

Khi nói cơ chế di truyền cấp phân tó, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Một bộ ba có thể mã hóa cho một hoặc một số loại axit amin.
B.
Phân tử tARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép.
C.
Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X.
D.
Liên kết bổ sung A - U, G - X chỉ có trong cấu trúc của phân tử tARN và rARN.
Câu 25

Một gen ở sinh vật nhân sơ dài 489,6nm và có 720 nuclêôtit loại guanin. Mạch 2 của gen có số nucleotit loại ađênin chiếm 30% và số nucleotit loại guanin chiếm 10% tổng số nuclêôtit của mạch. Quá trình phiên mã của gen đã sử dụng 1152 uraxin của môi trường nội bào. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

I. Gen có ít hơn 150 chu kì xoắn.

II. Số nuclêôtit mỗi loại ở mạch 2 của gen nàỵ là: A = T = G = X = 360 nu.

III. Mạch I là mạch gốc, gen đã phiên mã 4 lần và sử dụng 1728 ađênin của môi trường nội bào.

IV. mARN của gen này có thể tổng hợp được chuỗi polipeptit hoàn chỉnh gồm 479 axitamin.

A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 26

Nếu hàm lượng G + X của 1 phân tử ARN trong tế bào E. coli là 30%, thì hàm lượng G + X của gen phiên mã tạo ra phân tử ARN đó là

A.
15%. 
B.
30%.
C.
50%.
D.
60%.
Câu 27

Trong các loại sản phẩm của gen, loại sản phẩm đóng vai trò vận chuyển axit amin đến ribôxôm trong quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit là

A.
mARN. 
B.
tARN. 
C.
prôtêin ức chế.
D.
rARN.
Câu 28

Trên mARN, axit amin xêrin được mã hóa bởi bộ ba 5’UXA3’. Vậy tARN mang axit amin này có bộ ba đối mã là
 

A.
5′AGU3′.
B.
3′AGU5′.
C.
5′UXA3′. 
D.
3′AAU5′.
Câu 29

tARN mang axit amin mở đầu có bộ 3 đối mã là gì?

A.
5'-UAX-3' 
B.
5'-UGA -3'
C.
3'-UAG-5' 
D.
3'-UAX-5'
Câu 30

Trình tự sau đây được ghi trong ngân hàng dữ liệu gen là một phần của lôcut mã hoá trong một bộ gen: 5'...AGGAGGTAGXAXXTTTATGGGGAATGXATTAAAXA...3'.
Bộ ba ATG được gạch chân là bộ ba mở đầu của gen ở locút này. Trình tự nào dưới đây có thể là một phần của mARN được phiên mã tương ứng với locút đó?

A.
5'... AGGAGGUAGXAXXUUUAUGGGGAAUGXAUUAAAXA ...3'.
B.
5'... UXXUXXAUXGUGGAAAUAXXXXUUAXGUAAUUUGU ...3'.
C.
5'... AXAAAUUAXGUAAGGGGUAUUUXXAXGAUGGAGGA ...3'.
D.
5'... UGUUUAAUGXAUUXXXXAUAAAGGUGXUAXXUXXU ...3'.
Câu 31

Khi nói về các phân tử ARN trong tế bào, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Các phân tử ARN đều có cấu trúc mạch đơn và không có liên kết hiđrô trong cấu trúc.
II. Các phân tử ARN đều có kích thước nhỏ hơn các gen tương ứng (gen tạo ra ARN đó).
III. Một số phân tử ARN có các nuclêôtit bắt cặp bổ sung tại 1 số vị trí trong cấu trúc.
IV. Từ phân tử mARN có thể suy ra được trình tự các nuclêôtit trên mạch gốc của bất kì gen nào.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 32

Loại nuclêôtit nào sau đây chỉ có ở ARN mà không có ở ADN?
 

A.
Adenin.
B.
Timin. 
C.
Uraxin.
D.
Guanin.
Câu 33

Một phân tử mARN có tỉ lệ A : U : G : X = 1 : 2 : 3 : 4, trong đó số nucleotit loại G của mARN này là 390. Số nucleotit loại A của phân tử mARN này là

A.
130
B.
150
C.
260
D.
300
Câu 34

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về vật chất di truyền của sinh vật nhân thực?

A.
Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hóa không liên tục, xen kẽ các đoạn mã hóa axit amin (êxôn) là các đoạn không mã hóa axit amin (intron).
B.
Nếu biết số lượng từng loại nuclêôtit trên gen thì xác định được số lượng từng loại nuclêôtit trên mARN.
C.
Bộ ba quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã nằm trong vùng mã hóa của gen.
D.
Vật chất di truyền trong nhân ở cấp độ phân tử là ADN xoắn kép, dạng mạch thẳng.
Câu 35

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

1. Một bộ ba có thể mã hóa cho một hoặc một số loại axit amin.

2. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtit là A, U, G, X.

3. Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin.

4. Phân tử tARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép.

5. Liên kết bổ sung A - U, G - X chỉ có trong cấu trúc của phân tử tARN và rARN.

A.
2
B.
4
C.
5
D.
3
Câu 36

Tế bào vi khuẩn mang gen B có khối lượng phân tử là 720000 đvC (chỉ tính vùng mã hóa, vì vậy từ đây trở đi nói gen B là chỉ nói vùng mã hóa), trong đó có hiệu của A với loại nucleotit khác là 30% số nucleotit của gen. Mạch 1 của vùng mã hóa của gen có 360A và 140G. Khi gen B phiên mã đã lấy của môi trường nội bào 1200U.

Cho các phát biểu sau:

1. Chiều dài vùng mã hóa của gen là 5100 Å

2. Quá trình tự sao của gen B đã diễn ra liên tiếp 3 đợt thì số nucleotit loại T môi trường cung cấp là 6720 nucleotit.

3. Môi trường đã cung cấp số nucleotit loại A cho quá trình phiên mã của gen B là: 720 nucleotit.

4. Môi trường đã cung cấp số nucleotit loại G cho quá trình phiên mã của gen B là: 280 nucleotit.

Số phát biểu sai là:

A.
1
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 37

Một đoạn gen ở vi khuẩn có trình tự nuclêôtit ở mạch mã hóa là: 5'-ATG GTX TTG TTA XGX GGG AAT-3'. Trình tự nuclêôtit nào sau đây phù hợp với trình tự của mạch mARN được phiên mã từ gen trên?

A.
3'-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA- 5'.
B.
5'-UAX XAG AAX AAU GXG XXX UUA-3'.
C.
 3'-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-5'.
D.
5'-AUG GUX UUG UUA XGX GGG AAU-3'.
Câu 38

Một phân tử mARN được tổng hợp nhân tạo từ một dung dịch chỉ chứa U và G với số lượng U lớn hơn G. Biết tỉ lệ của nhóm bộ ba có chứa 2 ribônuclêôtit loại này và 1 ribônuclêôtit loại kia là 9/64. Tỉ lệ U và G trong dung dịch là:

A.
U:G = 1:3
B.
U:G = 3:1 
C.
U:G = 2:3
D.
U:G = 3:2
Câu 39

Một phân tử ARN chỉ chứa 3 loại ribonu là ađênin, uraxin và guanin. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra phân tử ARN nói trên?

A.
AAG, GTT, TXX, XAA
B.
ATX, TAG, GXA, GAA
C.
AAA, XXA, TAA, TXT 
D.
TAG, GAA, ATA, ATG
Câu 40

Phân tử mARN của vi rut khảm thuốc lá có 70%U và 30%X. Tỉ lệ các bộ ba mã sao chứa 2U và 1X trên mARN là: 

A.
2,7% 
B.
34,3%
C.
18,9% 
D.
44,1%
Câu 41

Ở 1 loài vi khuẩn, mạch bổ sung với mạch khuôn của gen có tỉ lệ các loại nucleotit A, T, G, X lần lượt là: 10%; 20%; 30% và 40%. Khi gen trên phiên mã 3 lần đã lấy từ môi trường nội bào 360 nucleotit loại A, trên mỗi mARN có 5 riboxom dịch mã 1 lần. Số lượng nucleotit môi trường cung cấp cho phiên mã và số lượt tARN đã tham gia quá trình dịch mã là:

A.
7200 nucleotit và 5985 lượt tARN. 
B.
3600 nucleotit và 1995 lượt tARN.
C.
3600 nucleotit và 5985 lượt tARN. 
D.
1800 nucleotit và 2985 lượt tARN.
Câu 42

Hoạt động nào không đúng đối với enzim ARN pôlimeraza thực hiện phiên mã?

A.
ARN pôlimeraza đến cuối gen gặp tính hiệu kết thúc thì dừng và phân tử mARN vừa tổng hợp được giải phóng.
B.
Mở đầu phiên mã là enzim ARN pôlimeraza bám vào vùng khởi đầu làm gen tháo xoắn.
C.
ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN bổ sung với khuôn theo nguyên tắc bổ sung (A – U, T – A, G – X, X – G) theo chiều 5’ → 3’.
D.
ARN pôlimeraza trượt dọc theo gen, tổng hợp mạch mARN bổ sung với khuôn theo nguyên tắc bổ sung (A – U, T – A, G – X, X – G) theo chiều 3’ → 5’.
Câu 43

Quá trình xử lí các bản sao ARN sơ khai ở tế bào nhân chuẩn được xem là sự điều hòa biểu hiện gen ở mức

A.
sau dịch mã
B.
sau phiên mã
C.
dịch mã
D.
phiên mã
Câu 44

Cho các thành phần
(1) mARN của gen điều hòa; (2) Các loại nuclêôtit A, U, G, X; (3) ARN pôlimeraza; (4) ADN ligaza; (5) ADN pôlimeraza.
Các thành phần tham gia vào quá trình phiên mã các gen cấu trúc của opêron Lac ở E.coli là

A.
(1), (2) và (3)
B.
(2) và (3) 
C.
(2), (3) và (4) 
D.
(3) và (5)
Câu 45

Loại axit nuclêic tham gia cấu tạo nên bào quan ribôxôm là
 

A.
ADN. 
B.
tARN. 
C.
mARN.
D.
rARN.
Câu 46

Trên một phân tử mARN có hiệu số giữa các loại ribonucleotit như sau: A-U=450, XU=300. Trên mạch khuôn của nó có T - X=20% số nuclêôtit của mạch. Biết gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Angstron. Số lượng nuclêôtit loại A của mARN là

A.
540.
B.
240. 
C.
690
D.
330
Câu 47

Sự giống nhau giữa hai quá trình nhân đôi và sao mã là:

A.
Đều có sự xúc tác của enzim ADN – pôlimeraza.
B.
Đều có sự xúc tác của enzim ARN – pôlimeraza. 
C.
Thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
D.
Trong một chu kì tế bào có thể thực hiện nhiều lần 
Câu 48

Một bộ ba trên tARN gọi là

A.
codon 
B.
anticodon 
C.
axit amin
D.
trilet
Câu 49

Một gen có A = 600. Khi gen phiên mã môi trường cung cấp 1200 U; 600 A ; 2700 G và X. Số liên kết hidro trong gen là:

A.
3600
B.
3900
C.
5100
D.
4080
Câu 50

Cơ chế nào sau đây không thuộc cơ chế di truyền ở cấp độ tế bào?

A.
nguyên phân 
B.
giảm phân 
C.
phiên mã
D.
thụ tinh.