THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1047
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 10 - Động học chất điểm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 871

Ôn tập trắc nghiệm Chuyển động thẳng biến đổi đều Vật Lý Lớp 10 Phần 5

Câu 1

Chọn ý sai. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có

A.
vectơ gia tốc ngược chiều với vectơ vận tốc
B.
vận tốc tức thời là hàm số bậc nhất của thời gian
C.
tọa độ là hàm số bậc hai của thời gian
D.
gia tốc có độ lớn không đổi theo thời gian
Câu 2

Một vật chuyển động trên đoạn thẳng, tại một thời điểm vật có vận tốc v và gia tốc a. Chuyển động có

A.
gia tốc a âm là chuyển động chậm dần đều
B.
gia tốc a dương là chuyển động nhanh dần đều
C.
a.v < 0 là chuyển chậm dần đều
D.
vận tốc v dương là chuyển động nhanh dần đều
Câu 3

Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc ban đầu v0, gia tốc có độ lớn a không đổi, phương trình vận tốc có dạng: v = v0 + at. Vật này có

A.
tích v.a >0
B.
a luôn dương
C.
v tăng theo thời gian
D.
a luôn ngược dấu với v
Câu 4

Phương trình chuyển động của một vật trên trục Ox có dạng: x = −2t2 + 15t +10. Trong đó t tính bằng giây, x tính bằng mét. Vật này chuyển động

A.
nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox
B.
chậm dần đều theo chiều dương rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox
C.
nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox
D.
chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox
Câu 5

Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều

A.
có phương vuông góc với vectơ vận tốc
B.
có độ lớn không đổi
C.
cùng hướng với vectơ vận tốc
D.
ngược hướng với vectơ vận tốc
Câu 6

Gia tốc là một đại lượng

A.
đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động
B.
đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc
C.
vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động
D.
vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc
Câu 7

Khi vật chuyển động thẳng biến đổi đều, đồ thị vận tốc - thời gian có dạng: 

A.
 luôn đi qua gốc tọa độ.   
B.
 luôn song song với trục vận tốc.  
C.
 luôn có hướng xiên lên.  
D.
không song song với trục thời gian.
Câu 8

Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at thì 

A.
v luôn luôn dương.  
B.
a luôn luôn dương.
C.
a luôn luôn cùng dấu với v.  
D.
a luôn luôn ngược dấu với v.
Câu 9

Phát biểu nào dưới đây là đúng? 

A.
Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều. 
B.
Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
C.
Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian. 
D.
Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều, độ lớn không đổi.
Câu 10

Chuyển động nào dưới đây không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều? 

A.
Viên bi lăn trên máng nghiêng. 
B.
Vật rơi từ trên cao xuống đất.
C.
Hòn đá bị ném theo phương ngang. 
D.
Hòn đá được ném lên cao theo phương thẳng đứng.
Câu 11

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc đầu vo. Chọn trục tọa độ Ox trùng với phương chuyển động, chiều dương là chiều chuyển động, gốc tọa độ O cách vị trí xuất phát một khoảng xo. Phương trình chuyển động là 

A.
x = xo + vot + at. 
B.
x = xo + vot + (1/2)at².
C.
x = xo + vot + at².  
D.
x = (1/2)at² – xo.
Câu 12

Chọn phát biểu đúng. 

A.
Chuyển động nhanh dần đều luôn có vận tốc đầu khác không. 
B.
Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều âm, chậm dần đều dương.
C.
Chuyển động chậm dần đều luôn có vận tốc đầu. 
D.
Gia tốc của chuyển động nhanh dần đều dương, chậm dần đều âm.
Câu 13

Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = vo + at thì luôn có: 

A.
a < 0.  
B.
 a.v > 0
C.
a.v < 0.  
D.
vo > 0.
Câu 14

Một vật bắt đầu chuyển động thẳng, trong giây đầu tiên đi được 1m, giây thứ hai đi được 2m, giây thứ ba đi được 3m. Chuyển động này thuộc loại chuyển động 

A.
chậm dần đều.  
B.
nhanh dần đều. 
C.
nhanh dần. 
D.
đều.
Câu 15

Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, dấu của gia tốc phụ thuộc vào 

A.
dấu của vận tốc.  
B.
thời gian
C.
dấu của tọa độ.  
D.
chiều dương.
Câu 16

Đối với chuyển động thẳng biến đổi đều, 

A.
nếu gia tốc có giá trị dương thì chuyển động là nhanh dần đều. 
B.
 nếu vận tốc có giá trị dương thì chuyển động là chậm dần đều.
C.
nếu vận tốc và gia tốc cùng dấu thì chuyển động là nhanh dần đều. 
D.
nếu tọa độ đang tăng thì vật đang chuyển động nhanh dần đều.
Câu 17

Chuyển động nào không phải là chuyển động thẳng biến đổi đều? 

A.
Một viên bi lăn trên máng nghiêng. 
B.
Một vật rơi tự do từ độ cao h xuống mặt đất.
C.
Một ôtô chuyển động từ Hà nội tới thành phố Hồ chí minh. 
D.
Một hòn đá được ném lên theo phương thẳng đứng.
Câu 18

Công thức quãng đường của chuyển động thẳng nhanh dần đều là 

A.
s = vot + (1/2)at².  
B.
s = vot – (1/2)at².
C.
x = xo + vot + (1/2)at².  
D.
x = xo – vot + (1/2)at².
Câu 19

Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều 

A.
Có phương, chiều và độ lớn không đổi. 
B.
Tăng đều theo thời gian.
C.
Bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động chậm dần đều. 
D.
Chỉ có độ lớn không đổi.
Câu 20

Một ôtô chuyển động trên đường thẳng, bắt đầu khởi hành nhanh dần đều với gia tốc ai= 5 m/s2, sau đó chuyển động thẳng đều và cuối cùng chuyển động chậm dần đều với gia tốc a3 = − 5 m/s2 cho đến khi dừng lại. Thời gian ôtô chuyển động là 25 s. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường là 20 m/s. Trong giai đoạn chuyển động thẳng đều ôtô đạt vận tốc 

A.
20 m/s 
B.
27 m/s.
C.
25 m/s.  
D.
32 m/s.
Câu 21

Hai điểm A và B cách nhau 200 m, tại A một ô tô có vận tốc 3 m/s và đang chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 2 m/s2 đi đến B. Cùng lúc đó một ô tô khác bắt đầu khởi hành từ B về A với gia tốc 2,8 m/s2. Hai xe gặp nhau cách A 

A.
85,75 m.  
B.
98,25m.
C.
105,32 m. 
D.
115,95 m.
Câu 22

Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 5 m/s2 và vận tốc ban đầu 10 m/s. Quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 là 

A.
32,5 m. 
B.
50 m
C.
35,6 m. 
D.
28,7 m.
Câu 23

Một người đứng ở sân ga nhìn đoàn tàu bắt đầu chuyển bánh nhanh dần đều trên một đường thẳng thì thấy toa thứ nhất đi qua trước mặt mình trong 3 giây. Trong thời gian Δt toa thứ 15 đi qua trước mặt người ấy, Δt gần giá trị nào nhất sau đây? 

A.
0,4 s.  
B.
0,5 s
C.
0,3 s. 
D.
0,7 s.
Câu 24

Xe ô tô khởi hành từ A bắt đầu chuyển động nhanh dần đều trên đường thẳng và đi được đoạn đường s trong 150 giây. Thời gian vật đi 3/4 đoạn đường cuối là 

A.
 50 s.  
B.
25 s.
C.
75 s. 
D.
100 s.  
Câu 25

Chuyển động của một vật có đồ thị vận tốc theo thời gian như hình vẽ.

Tổng quãng đường vật đã đi bằng 

 

A.
240 m.  
B.
140 m.
C.
120 m.  
D.
320 m.
Câu 26

Trên mặt phẳng nghiêng góc 30° có một dây không giãn. Một đầu dây gắn vào tường ở A, đầu kia buộc vào một vận B có khối lượng m. Mặt phẳng nghiêng chuyển  động trên phương nằm ngang với gia tốc 4 m/s2 như hình vẽ. Gia tốc của B khi nó còn ở trên mặt phẳng nghiêng bằng 

A.
2,75 m/s2.  
B.
 2,51m/s2.
C.
4,00 m/s2.  
D.
2,07 m/s2.
Câu 27

Trên đường thẳng, ô tô chuyển động nhanh dần đều trên hai đoạn đường liên tiếp bằng nhau và bằng 150 m, lần lượt trong 6 s và 3 s. Gia tốc của ô tô gần giá trị nào nhất sau đây? 

A.
7,2m/s2. 
B.
2,1 m/s
C.
5,6 m/s2.  
D.
4,3 m/s2.
Câu 28

Ô tô chuyển động thẳng có đồ thị chuyển động như hình vẽ. Tốc độ trung bình của ô tô bằng  

A.
3,6 km/giờ.  
B.
4,5 km/giờ.
C.
5,5 km/giờ. 
D.
1,8 km/giờ.
Câu 29

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có đồ thị vận tốc v theo thời gian t như hình vẽ. Phương trình vận tốc của vật là: 

A.
v = 15 – t(m/s)  
B.
 v = t + 15(m/s)
C.
v = 10 – 5t(m/s)  
D.
 v = 10 – 15t(m/s)
Câu 30

Một vật chuyển động trên đường thẳng có phương trình đường đi s = 15 − 4t +12 (m, s). Thời gian mà vật đi được quãng đường 36 m kể từ t = 0 là 

A.
8,32 s 
B.
7,66 s.
C.
9,18 s.  
D.
3,27 s.
Câu 31

Một quả cầu lăn từ đỉnh một dốc dài 1 m, sau 10 s đến chân dốc. Sau đó, quả cầu tiếp tục lăn trên mặt phẳng ngang được 2 m thì dừng lại. Chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc của quả cầu trên dốc và trên mặt phẳng ngang lần lượt là 

A.
− 0,02 m/s2, 0,01 m/s2.  
B.
− 0,01 m/s2, 0,02 m/s2.
C.
0,01 m/s2, − 0,02 m/s2.  
D.
0,02 m/s2, − 0,01 m/s2.
Câu 32

Một vật chuyển động trên đường thẳng theo phương trình: x = −12 + 2t (m; s). Tốc độ trung bình từ thời điểm t1 = 0,75 s đến t2 = 3 s bằng 

A.
3,6 m/s. 
B.
 9,2 m/s
C.
2,7 m/s.  
D.
1,8 m/s.
Câu 33

Xe chạy chậm dần đều lên một dốc dài 50 m, tốc độ ở chân dốc là 54 km/giờ, ở đỉnh dốc là 36 km/giờ. Chọn gốc tọa độ tại chân dốc, chiều dương là chiều chuyển động. Sau khi lên được nửa dốc thì tốc độ xe bằng 

A.
11,32 m/s.  
B.
12,25 m/s.
C.
12,75 m/s.  
D.
13,35m/s.
Câu 34

Một vật đang đứng yên bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với gia tốc 20 m/s2 và đi được quãng đường dài 100 m mẩt thời gian là t (s). Gọi S1 là quãng đường vật đi được trong thời gian t/2 (s) đầu tiên và S2 là quãng đường vật đi được trong thời gian t/2(s) còn lại. Tỉ số S1/S2 bằng 

A.
1/2
B.
1/3
C.
1/4
D.
1/6
Câu 35

Một quả cầu bắt đầu lăn từ đỉnh một dốc dài 150 m, sau 15 giây thì nó đến chân dốc. Sau đó nó tiếp tục chuyển động trên mặt ngang được 75 m thì dừng lại. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của quả cầu. Thời gian chuyển động của quả cầu từ đỉnh dốc đến khi dừng lại là 

A.
22,5 s. 
B.
18,5 s
C.
25,8 s. 
D.
24,6 s.
Câu 36

Một vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu v0 = 0. Trong giây thứ nhất vật đi được quãng đường S1 = 10 m; Trong giây thứ hai vật đi được quãng đường S2 bằng 

A.
40 m.  
B.
10 m
C.
30 m.  
D.
50 m.
Câu 37

Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36 km/giờ thì xuống dốc chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 2 m/s2 và khi xuống đến chân dốc đạt vận tốc 72 km/giờ. Chiều dài dốc là 

A.
75 m. 
B.
150 m
C.
100 m.  
D.
120 m.
Câu 38

Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/giờ thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 20 s. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ô tô. Sau 10 s kể từ lúc hãm phanh, ô tô đi được quãng đường 

A.
150 m.  
B.
200 m.
C.
250m. 
D.
100 m.
Câu 39

Một ô tô xuống dốc nhanh dần đều không vận tốc đầu. Trong giây thứ 5 nó đi được 13,5 m. Gia tốc của ô tô là 

A.
3 m/s2.  
B.
1,08 m/s2. 
C.
27 m/s2.  
D.
2,16 m/s2.
Câu 40

Một ô tô đang chuyển động với vận tốc 36 km/giờ thì tăng tốc, sau 10 s ô tô đạt vận tốc 54 km/giờ. Chiều dương là chiều chuyển động. Gia tốc trung bình của ô tô là 

A.
 2 m/s2.  
B.
1,5 m/s2 
C.
0,5 m/s2.  
D.
1,8 m/s2.
Câu 41

Ôtô đang chạy với vận tốc 15 m/s trên đoạn đường thẳng thì tăng tốc chuyển động nhanh dần đều. Chiều dương là chiều chuyển động. Sau 30 giây ôtô đạt vận tốc 30 m/s, sau 40 s kể từ lúc tăng ga và vận tốc trung bình của ô tô là 

A.
35 m/s 
B.
20 m/s.
C.
30 m/s.  
D.
25 m/s.
Câu 42

Khi ôtô đang chạy với vận tốc 4 m/s trên đường thẳng thì tài xế xe tăng ga và ôtô chuyển động nhanh dần đều, sau 60 giây ôtô đạt vận tốc 13 m/s. Gia tốc a và vận tốc v của ôtô sau 2 phút kể từ lúc bắt đầu tăng ga có độ lớn lần lượt là: 

A.
a = 0,15 m/s2 và v = 18 m/s.  
B.
a = 0,2 m/s2 và v = 22 m/s.
C.
a = 0,15 m/s2 và v = 22 m/s.  
D.
 a = 0,15 m/s2 và v = 18 m/s.
Câu 43

Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều sau khi khởi hành được 100 m, xe đạt vận tốc 10 m/s. Chiều dương là chiều chuyển động. Sau khi đi hết 100 m tiếp theo, xe có vận tốc 

A.
\(10\sqrt 2 \) m/s.  
B.
200 m/s
C.
15 m/s. 
D.
20 m/s.
Câu 44

Xe mô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều qua A với vận tốc 40 m/s sau đó đến B. Biết gia tốc xe luôn không đổi và bằng 4 m/s2. Chiều dương là chiều chuyển động. Tại B cách A 125 m, vận tốc xe bằng 

A.
 51 m/s.  
B.
46 m/s.
C.
65 m/s.  
D.
82 m/s.
Câu 45

Đồ thị vận tốc − thời gian của một vật chuyển động được biểu diễn như hình vẽ . Quãng đường vật đi được từ thời điểm t = 0, đến thời điểm t = 60 s là 

A.
2,2 km 
B.
1,1 km.
C.
440 m  
D.
1,2 km.
Câu 46

Đồ thị vận tốc − thời gian của một vật chuyển động được biểu diễn như hình vẽ. Gọi a1, a2, a3 lần lượt là gia tốc của vật trong các giai đoạn tương ứng là từ t = 0 đến t1 = 20 s: từ t1 = 20 s đến b = 60 s; từ t2 = 60 s đến t3 = 80 s. Giá trị của a1, a2, a3 lần lượt là

 

A.
− 1 m/s2; 0; 2 m/s2  
B.
1 m/s2; 0; − 2 m/s2
C.
− 1 m/s2; 2 m/s2; 0  
D.
1 m/s2; 0; 2 m/s2.
Câu 47

Một xe đang chuyển động với vận tốc 36 km/giờ thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều sau 100 m thì dừng hẳn. Sau khi hãm phanh 10 s, quãng đường xe đi được là 

A.
75m 
B.
50 m.
C.
 25 m.   
D.
90 m.
Câu 48

Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 36 km/giờ, thì hãm phanh, sau 10 s thì dừng hẳn. Sau thời gian 4 giây, kê từ lúc hãm phanh, đoàn tàu có vận tốc là 

A.
4m/s. 
B.
6m/s.
C.
5 m/s. 
D.
3 m/s.
Câu 49

Một đoàn tàu đang chạy với vặn tốc 36 km/giờ, thì hãm phanh, sau 10s thì dừng hẳn. Gia tốc của tàu là 

A.
1 m/s2. 
B.
−1m/s2. 
C.
2 m/s2. 
D.
−2m/s2. 
Câu 50

Một xe sau khi khởi hành được 10 s đạt được vận tốc 72 km/giờ. Vận tốc của xe sau khi khởi hành được 5 giây là 

A.
5 m/s. 
B.
10m/s.
C.
4m/s.  
D.
8 m/s.