THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1048
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1499

Ôn tập trắc nghiệm ARN và quá trình phiên mã tổng hợp ARN Sinh Học Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Loại nuclêôtit nào sau đây không tham gia vào cấu trúc phân tử ARN?

A.
Uraxin. 
B.
Ađênin. 
C.
Timin.
D.
Xitôzin.
Câu 2

Phân tử tARN được cấu trúc từ loại nguyên liệu nào sau đây?

A.
Axit amin. 
B.
Nuclêôtit.
C.
Nuclêôxôm. 
D.
Chuỗi pôlipeptit.
Câu 3

Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG = Mêtiônin, XAU = Histiđin, UGU = Xistiđin, AAU = Asparagin, AAA = Lizin.

Một đoạn gen bình thường mã hoá tổng hợp một đoạn chuỗi pôlipeptit có trật tự axit amin là : metiônin-asparagin-histiđin-xistein-lizin... Đoạn mã gốc của gen tổng hợp đoạn chuỗi pôlipeptit trên có trình tự các nuclêôtit là:

A.
 3’AUGAAUXAUUGUAAA...5’.
B.
5’TAXTTAGTAAXATTT...3’.
C.
3’TAXTTAGTAAXATTT...5’.
D.
5’AUGAAUXAUUGUAAA...3’.
Câu 4

Một ARN vận chuyển ở sinh vật có 500 nu loại Adenin. Hỏi số lượng nu Uraxin trong phân tử tARN này là bao nhiêu?

A.
500
B.
1000 
C.
250
D.
Chưa xác định được
Câu 5

Nguyên tắc bổ sung có trong cấu trúc nào sau đây?
 

A.
ADN, mARN
B.
ADN
C.
ADN, tARN
D.
ADN, mARN, tARN
Câu 6

Trong quá trình phiên mã, nu tự do loại A liên kết với loại nu nào dưới đây?

A.
A
B.
U
C.
T
D.
X
Câu 7

Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm? 

A.
 tARN
B.
rARN
C.
ADN
D.
mARN
Câu 8

Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần, mỗi gen con phiên mã 2 lần sẽ tạo ra số phân tử ARN là

A.
6
B.
32
C.
64
D.
25
Câu 9

Chức năng nào của ARN thông tin là không đúng?

A.
Sau khi tổng hợp xong prôtêin, ARN thông tin thường được các enzim phân huỷ.
B.
Được dùng làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã ở ribôxôm.
C.
Sau khi tổng hợp xong prôtêin, ARN thông tin thường được giữ lại trong các bào quan của tế bào.
D.
Ở đầu 5’có trình tự nuclêôtit đặc hiệu nằm ở gần côđon mở đầu để ribôxôm nhận biết gắn vào.
Câu 10

Cho các phát biểu sau:

1. mARN được dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã ở riboxôm.

2. mARN có cấu tạo mạch thẳng.

3. Ở đầu 3’ của mARN có một trình tự nucleotit đặc hiệu nằm gần codon mở đầu để riboxom nhận biết và gắn vào.

4. Loại ARN trong tế bào bền vững nhất là mARN.

5. Tất cả các ADN ở vi khuẩn hoặc ở tế bào nhân thực đều tham gia vào quá trình phiên mã.

6. Ở sinh vật nhân thực, quá trình tổng hợp các loại ARN đều diễn ra ở trong nhân.

7. tARN có chức năng kết hợp với protein để tạo thành riboxom.

8. mARN và tARN đều có cấu trúc mạch kép.

Số phát biểu đúng là: 

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 11

Cho các vai trò sau:
(1) Tổng hợp đoạn mồi.
(2) Tách hai mạch ADN thành hai mạch đơn.
(3) Nhận biết bộ ba mở đầu trên gen.
(4) Tháo xoắn phân tử ADN.
(5) Tổng hợp mạch đơn mới theo chiều từ 5’-3’ dựa trên mạch khuôn có chiều từ 3’-5’.
Các vai trò của ARN polymeraza trong quá trình phiên mã là: 

A.
(2), (3), (4).
B.
(3), (4), (5).
C.
(2), (4), (5).
D.
(1), (4), (5).
Câu 12

Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là  

A.
anticodon.
B.
triplet. 
C.
axit amin. 
D.
codon.
Câu 13

Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 5 chủng đột biến sau đây:

Chủng I: Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.

Chủng II: Đột biến ở gen cấu trúc Y nhưng không làm thay đổi chức năng của prôtêin.

Chủng III: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất  chức năng.

Chủng IV: Đột biến ở vùng Operator làm cho chất ức chế không bám vào được.

Chủng V: Đột biến ở vùng khởi động (P) của Operon làm cho vùng này bị mất chức năng.

Khi môi trường có đường lactôzơ, có bao nhiêu chủng có gen cấu trúc Z, Y, A không phiên mã?

A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 14

Nếu mã gốc của gen có đoạn TAX ATG GGX GXT AAA thì mARN tương ứng là:

A.
ATG TAX XXG XGA TTT
B.
ATG TAX GGX GXT AAA
C.
AUG UAX XXG XGA UUU
D.
UAX AUG GGX GXU AAA
Câu 15

Quan sát hình mô tả cấu trúc của mARN, tARN, rARN và cho biết có bao nhiêu câu trả lời không đúng?

(1) Các số (1), (2) và (3) trên hình vẽ tương ứng với các nội dung: liên kết hiđrô, côđon và anticôđon.

(2) Ở hình trên, tARN làm nhiệm vụ vận chuyển các axit amin và mang anticôđon 5’UAX3’.

(3) mARN có cấu trúc 1 mạch thẳng, làm khuôn cho quá trình phiên mã và mang bộ ba mở đầu là 3’GUA5’.

(4) tARN có 3 thùy tròn nên chỉ có thể mang tối đa 3 axit amin cho 1 lần tới ribôxôm.

(5) Axit amin gắn ở đầu 3'– OH của tARN này là Mêtiônin hoặc fMet.

A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 16

Quan sát hình mô tả cấu trúc của mARN, tARN, rARN.. Dựa vào các kiến thức đã học, hãy cho biết có bao nhiêu nhận xét sau đây là đúng?

(1)  Ở hình trên, tARN làm nhiệm vụ vận chuyển  axit amin metionin hoặc foocmin metionin.
(2)  Các số (1), (2) và (3) trên hình vẽ tương xứng với các nội dung: liên kết hidro, côđon và anticôđon.
(3)  tARN trên có 3 thùy nên sẽ có 3 bộ ba đối mã.
(4) rARN trên riboxom chi có một mạch nên sẽ không có liên kết hiđro.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 17

Loại axit nucleic nào sau đây không có liên kết hiđro trong phân tử?

A.
ADN mạch kép.
B.
mARN.
C.
tARN.
D.
rARN.
Câu 18

Một phân tử mARN nhân tạo có tỉ lệ các loại nucleotit A : U : G : X = 4 : 3 : 2 : 1. Có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng khi nhận xét về mARN trên?

(1) Tỉ lệ bộ mã có chứa 2A và 1G nhỏ hơn 10%.
(2) Tỉ lệ bộ mã có chứa 2U lớn hơn 20%.
(3) Tỉ lệ bộ mã có chứa A là 80%.
(4) Tỉ lệ bộ mã có chứa 3A là 6,4%.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 19

Một nhà tế bào học nhận thấy có 2 phân tử prôtêin có cấu trúc hoàn toàn khác nhau được dịch mã từ 2 phân tử mARN khác nhau. Tuy nhiên 2 phân tử mARN này đều được tổng hợp từ cùng 1 gen. Cơ chế nào sau đây có thể giải thích hợp lý nhất cho hiện tượng trên?

A.
Cơ chế mở xoắn khác nhau của ADN tại các vị trí khác nhau.
B.
Một đột biến thay thế một cặp nucleotit làm thay đổi cấu trúc của gen
C.
Hai mARN cắt intron và nối exon theo những cách khác nhau.
D.
Hai mARN được tổng hợp từ các opêron khác nhau.
Câu 20

Một gen có cấu trúc đầy đủ, nếu một đoạn gen cấu trúc đứt ra và quay ngược 1800, sau đó gắn trở lại vào ADN thì khi đó quá trình phiên mã?

A.
Không diễn ra vì cùng trình tự nuclêôtit ở vùng điều hòa không nhận biết và liên kết với ARN polymeraza dễ khởi động phiên mã và điều hòa phiên mã.
B.
Có thể không diễn ra phiên mã vì cấu trúc gen bị thay đổi.
C.
Diễn ra bình thường vì vùng trình tự nuclêôtit ở vùng điều hòa vẫn nhận biết và liên kết với ARN polymeraza để khởi động và điều hòa phiên mã.
D.
Có thể phiên mã bình thường hoặc không vì enzim ARN polymeraza nhận rathay đổi cấu trúc của gen.
Câu 21

Trong một ống nghiệm, có 4 loại nuclêôtit với tỉ lệ lần lượt là A : U : G : X = 1 : 2 : 1 : 2. Từ 4 loại nuclêôtit này người ta đã tổng hợp nên một phân tử mARN nhân tạo. Nếu phân tử mARN này có 2700 bộ ba thì theo lí thuyết sẽ có bao nhiêu bộ ba chứa U, X, A? 

A.
100
B.
150
C.
75
D.
300
Câu 22

Một mARN trưởng thành của người được tổng hợp nhân tạo gồm 3 loại nuclêôtit A, U, G. Số loại bộ ba mã hóa axit amin tối đa có thể có trên mARN trên là:

A.
27
B.
9
C.
61
D.
24
Câu 23

Quá trình tổng hợp ARN trong nhân tế bào liên hệ trực tiếp đến quá trình nào sau đây?

A.
Nhân đôi ADN.
B.
Sinh tổng hợp protêin trong tế bào chất.
C.
Sinh sản của tế bào.
D.
Dịch mã trong nhân tế bào.
Câu 24

Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là

A.
codon. 
B.
axit amin.
C.
anticodon.
D.
 triplet.
Câu 25

Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?

A.
mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
B.
mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C.
mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
D.
mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 26

Alen B ở sinh vật  biến thay thế một cặp nuclêôtit ở giữa vùng mã hóa của gen tạo thành alen b, làm cho côđon 5’UGG3’ trên mARN được phiên mã từ alen B trở thành côđon 5’UGA3’ trên mARN được phiên mã từ alen b. Trong các dự đoán nhân sơ bị đột biến sau đây, có bao nhiêu dự đoán đúng?

I. Alen B ít hơn alen b một liên kết hidrô.

II. Chuỗi pôlipeptit do alen B quy định tổng hợp khác với chuỗi pôlipeptit do alen b quy định tổng hợp 1 axit amin.

II. Đột biến xảy ra có thể làm thay đổi chức năng của prôtêin và biểu hiện ra ngay thành kiểu hình ở cơ thể sinh vật.

IV. Chuỗi pôlipeptit do alen B quy định tổng hợp dài hơn chuỗi pôlipeptit do alen b quy định tổng hợp.

A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 27

Cho các phát biểu sau

I. Gen có nhiều loại như gen điều hòa, gen cấu trúc,...trong đó các gen điều hòa là gen quy định các cơ quan có chức năng điều hòa các hoạt động của cơ thể.

II. Quá trình nhân đôi ADN tuân theo 2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn.

III. Riboxom dịch chuyển trên mARN theo chiều 5'-3' có vai trò như giá đỡ phức hợp codon-anticodon.

IV. Điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu là điều hòa phiên mã.

A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 28

Mạch gốc của một gen ở sinh vật nhân thực gồm:

Tên vùng     Exon 1    Intron1    Exon2    Intron2    Exon3

Số nuclêôtit    100        75              50           70          25

Phân tử mARN trưởng thành được sao từ mạch gốc của gen này dài bao nhiêu? (Nếu chỉ tính ở vùng mã hóa).

A.
995A0
B.
175 A0
C.
559 A0
D.
595 A0
Câu 29

Một gen phân mảnh dài 5100Å chứa các đoạn intron chiếm 2/5 tổng số nucleotit. Quá trình sao mã cung cấp 4500 ribônuclêôtit tự do tạo ra các mARN trưởng thành. Số lần sao mã của gen là:

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 30

 Phân tử mARN có A = 480 và G - X = U. Gen tổng hợp mARN có 2A = 3G. Mạch đơn của gen có G = 30% số nuclêôtit của mạch, số lượng mỗi loại ribônuclêôtit A, U, G, X của mARN lần luợt là:

A.
480, 240, 360 và 120
B.
480, 360, 240 và 120
C.
480, 120, 360 và 240
D.
480, 240, 120 và 360
Câu 31

Cho biết các phân tử tARN có bộ ba đối mã mang axit amin tương ứng như sau: Glixin (XXA), Alanin (XGG), Valin (XAA), Xistêin (AXA), Lizin (UUU), Lơxin (AAX), Prôlin (GGG). Khi giải mã, tổng hợp một phân tử protein hoàn chỉnh đã cần đến số lượng axit amin mỗi loại là 10 Glixin,20 Alanin, 30 Valin, 40 Xistêin, 50 Lizin, 60 Lơxin, 70 Prôlin. Không tính các nucleotit tạo nên mã khởi đầu và mã kết thúc; khi gen phiên mã 5 lần, số lượng ribônucleotit loại Adenin môi trường cần cung cấp là:

A.
750
B.
1250
C.
850
D.
1350
Câu 32

Ở vi khuẩn E.coli, giả sử có 6 chủng đột biến sau đây:

Chủng I: Đột biến ở ở vùng vận hành (O) của Opêron làm cho vùng này bị mất chức năng.

Chủng II: Đột biến ở gen cấu trúc Z làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.

Chủng III: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho phân tử prôtêin do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.

Chủng IV: Đột biến ở gen điều hòa R làm cho gen này mất khả năng phiên mã.

Khi môi trường không có đường lactozo, có bao nhiêu chủng có gen cấu trúc Z, Y, A vẫn thực hiện phiên mã?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 33

Nơi enzim ARN - pôlimerase bám vào chuẩn bị cho phiên mã gọi là

A.
Vùng mã hoá
B.
Vùng điều hoà
C.
Một vị trí bất kì trên ADN
D.
Vùng kết thúc
Câu 34

Cả 3 loại ARN đều có các đặc điểm chung:
1. Chỉ gồm một chuỗi polinucleotit
2. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
3. Có 4 loại đơn phân: A, U, G, X
4. Các đơn phân luôn liên kết theo nguyên tắc bổ sung
Phương án đúng:

A.
1, 2, 3
B.
1, 2, 4
C.
1, 3, 4
D.
1, 2, 3, 4
Câu 35

Trong quá trình phiên mã, chuỗi polinuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?

A.
5’→3’ 
B.
5’ → 5’.
C.
3’ → 5’
D.
3’ → 3’ .
Câu 36

Người ta tổng hợp nhân tạo trong ống nghiệm từ hai loại nu G và X với tỉ lệ 2 : 1, tần số của bộ ba GGX trong phân tử mARN này được dự đoán là:

A.
4/27
B.
2/3
C.
2/27
D.
8/27
Câu 37

ARN vận chuyển mang aa mở đầu tiến vào riboxom có bộ ba đối mã là:

A.
UAX
B.
AUX
C.
AUA
D.
XUA
Câu 38

Mỗi gen mã hóa protein điển hình (gen cấu trúc) gồm vùng:

A.
Điều hòa, mã hóa, kết thúc
B.
Khởi động, mã hóa, kết thúc 
C.
Điều hòa, vận hành, kết thúc
D.
Điều hòa, vận hành, mã hóa
Câu 39

Một đoạn mạch bổ sung của một gen ở vi khuẩn E.coli có trình tự các nuclêôtit như sau 5’ ATT GXG XGA GXX 3’. Quá trình dịch mã trên đoạn mARN do đoạn gen nói trên phiên mã có lần lượt các bộ ba đối mã tham gia như sau:

A.
3’UAA5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’; 3’XGG5’
B.
5’UAA3’; 5’XGX3’; 5’GXU3’; 5’XGG3’
C.
3’AUU5’; 3’GXG5’; 3’XGA5’; 3’GXX5’
D.
5’AUU3’; 5’GXG3’; 5’XGA3’; 5’GXX3’
Câu 40

Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại ribonucleotit là Ađênin, Uraxin và Guanin. Có bao nhiêu bộ ba sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên?

(1) ATX,         (2) GXA,        (3) TAG,         (4) AAT,         (5) AAA,        (6) TXX.

A.
4
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 41

Trên một phân tử mARN có hiệu số giữa các loại ribonucleotit như sau: A-U=450, X-U=300. Trên mạch khuôn của nó có T - X=20% số nuclêôtit của mạch. Biết gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Å. Số lượng nuclêôtit loại A của mARN là:

A.
540
B.
240
C.
690
D.
330
Câu 42

Một gen dài 0,408 micrômet tự nhân đôi 3 lần và mỗi gen con tạo ra đều phiên mã 2 lần. Số phân tử mARN được tổng hợp và số đơn phân có chứa trong các phân tử mARN được tạo ra là:

A.
8 phân tử và 9600 ribônuclêôtit
B.
6 phân tử và 7200 ribônuclêôtit
C.
12 phân tử và 14400 ribônuclêôtit
D.
16 phân tử và 19200 ribônuclêôtit
Câu 43

Một phân tử mARN có tỷ lệ các loại nuclêôtit A: U : G : X = 1 : 2 : 3 : 4. Tỷ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit trong gen đã tổng hợp phân tử ARN nói trên là:

A.
A = T = 15% và G = X = 35%
B.
A = T = 35% và G = X = 15%
C.
A = T = 30% và G = X = 20%
D.
A = T = 20% và G = X = 30%
Câu 44

Một gen dài 2448 Acó A= 15% tổng số nucleotit, phân tử mARN do gen trên tổng hợp có U= 36 ribonucliotit và X = 30 % số ribonucleotit của mạch. Số lượng các loại ribonucleotit A,U, G, X trên mARN lần lượt là

A.
216, 288, 36, 180
B.
180, 36, 288, 216
C.
216, 36, 288, 180
D.
180, 288, 36 và 216
Câu 45

Phân tử mARN dài 2312A0 có A= 1/3 U = 1/7 X = 1/9 G. Mã kết  thúc trên mARN là UAG. Khi tổng hợp 1 protein, mỗi tARN đều giải mã 1 lần số ribonucleotit, mỗi loại A, U, G, X môi trường cần cung cấp cho các đối mã của các tARN lần lượt là:

A.
102, 34, 238, 306
B.
101, 33, 237, 306
C.
203, 67, 472, 611
D.
101, 33, 238, 305
Câu 46

Phân tử mARN dài 2312Ao có A= 1/3, U = 1/7, X = 1/9 G. Mã kết  thúc trên mARN là UAG. Số lượng từng loại rN  A, U, G, X trên mARN lần lượt là:

A.
17, 51, 153, 119
B.
34, 102, 306, 238
C.
68, 204, 612, 472
D.
33, 101, 105 và 238
Câu 47

Đơn vị mã hóa cho thông tin di truyền trên tARN được gọi là

A.
anticodon.
B.
codon.
C.
triplet.
D.
axit amin.
Câu 48

Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về phân tử ARN?

A.
Tất vả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.
B.
tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới riboxom.
C.
mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN
D.
trên các tARN có các anticodon giống nhau.
Câu 49

Trong quá trình phiên mã, ARN - polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?

A.
Vùng khởi động.
B.
Vùng mã hóa.
C.
 Vùng kết thúc.
D.
Vùng vận hành.
Câu 50

Trong các bộ ba sau đây, bộ ba nào là bộ ba kết thúc?

A.
3'UAG5'
B.
5'UAG3'
C.
3'UGA5'
D.
5'AUG3'