THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1054
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5209

Ôn tập trắc nghiệm ARN và quá trình phiên mã tổng hợp ARN Sinh Học Lớp 12 Phần 3

Câu 1

Sự giống nhau giữa 2 quá trình nhân đôi và phiên mã là:

A.
đều có sự xúc tác của ADN polymerase.
B.
thực hiện trên toàn bộ phân tử ADN.
C.
việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung.  
D.
trong một chu kỳ tế bào có thể thực hiện được nhiều lần.
Câu 2

Enzim nào sau đây tham gia vào quá trình tổng hợp ARN

A.
Restrictaza
B.
ADN polimeraza
C.
ARN polimeraza
D.
Ligaza
Câu 3

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong nhân tế bào vào kì trung gian, lúc các NST đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ ADN dưới sự xúc tác của….(IV)……

Số (IV) là:

A.
hoocmôn
B.
enzim
C.
các vitamin
D.
muối khoáng
Câu 4

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong nhân tế bào vào kì trung gian, lúc các NST đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn. Các loại ARN đều được tổng hợp từ…(III)

Số (III) là:

A.
prôtêin
B.
ADN
C.
 ARN
D.
axit amin
Câu 5

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian, lúc các…(II)…. đang ở dạng sợi mảnh chưa xoắn.

Số (II) là:

A.
nhiễm sắc thể
B.
các ARN mẹ
C.
các bào quan
D.
ribôxôm
Câu 6

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong…..(I)….vào kì trung gian

A.
các ribôxôm
B.
tế bào chất
C.
nhân tế bào
D.
màng tế bào
Câu 7

Axit nuclêic là từ chung dùng để chỉ cấu trúc:

A.
Prôtêin và axit amin
B.
Prôtêin và ADN
C.
ADN và ARN
D.
ARN và prôtêin
Câu 8

Đề cập đến chức năng của ARN, nội dung nào sau đây không đúng?

A.
rARN có vai trò tổng hợp các chuỗi pôlipeptit đặc biệt tạo thành ribôxôm.
B.
mARN là bản phiên mã từ mạch khuôn của gen.
C.
tARN có vai trò hoạt hoá axit amin tự do và vận chuyển đến ri bô xôm.
D.
rARN có vai trò tổng hợp eo thứ hai của NST.
Câu 9

Một phân tử mARN có U = 12000 chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen, số nuclêôtit trong phân tử mARN đó sẽ là:

A.
60000 nuclêôtit
B.
1200 nuclêôtit
C.
2400 nuclêôtit
D.
12000 nuclêôtit
Câu 10

Một đoạn mạch khuôn của gen có A = 12%, T = 18%, G = 30%, X = 40%. Tỉ lệ % các loại nuclêôtit trên phân tử ARN thông tin tương ứng sẽ là bao nhiêu %?

A.
A = 12%, T = 18%, G = 30%, X = 40%
B.
A = 18%, T = 12%, G = 40%, X = 30%
C.
A = 12%, U = 18%, G = 30%, X = 40% 
D.
A = 18%, U = 12%, G = 40%, X = 30%
Câu 11

Một đoạn mạch ARN có trình tự các nuclêôíit được tổng hợp từ mạch 2 của đoạn gen như sau: 

- A - X - U - G - X - U - U - G -

Trình tự sắp xếp các nuclêôtit của đoạn gen đó ở mạch 1 sẽ là:

A.
- T - G - A - X - G - A - A - X-
B.
- U - G - A- X-G-A-A - X -
C.
- A - X - T- G - X - T - T - G -
D.
-T- G - A- G - X - A - A-G –
Câu 12

Một đoạn của gen B mang thông tin cấu trúc của một loại prôtêin có trình tự các nuclêôtit: 

Mạch 1: A G X G G A A T A G T A

Mạch 2: T X G X X T T  A T X A T

Nếu mạch 2 là mạch gốc, xác định trình tự các nuclêôtit trên đoạn mạch ARN được tổng hợp từ gen trên.

A.
mARN : U X G X X U U A U X A U 
B.
mARN : A G X G G A A U A G U A
C.
mARN : A G X G G A A T A G T A
D.
mARN :T G X G G T T U T G U T 
Câu 13

Một đoạn mạch gen có cấu trúc như sau: 
Mạch 1 : A – X – T – X – G 
Mạch 2: T – G – A – G – X 
Giả sử mạch 2 là mạch khuôn mẫu tổng hợp ARN. Đoạn mạch ARN nào dưới đây là phù hợp?

A.
A – X – T – X – G
B.
A – X – U – X – G
C.
T – G – A – G – X
D.
U – G – A – G – X
Câu 14

Một đoạn mạch ARN được tổng hợp có cấu trúc như sau: X – U – U – X – G – A Đoạn mạch nào dưới đây là mạch khuôn mẫu của gen?

A.
G – T – T – G – X – U
B.
X – U – U – X – G – A
C.
X – A – A – X – G – A
D.
G – A – A – G – X – T
Câu 15

Nguyên tắc bổ sung giữa các nuclêôtit trên ADN với các nuclêôtit tự do trong quá trình tổng hợp ARN được thể hiện

A.
A với T; T với A; G với X; X với G
B.
A với U; U với A; G với X; X với G
C.
A với U; T với A; G với X; X với G 
D.
A với X; X với A; G với T; T với G
Câu 16

Loại ARN nào dưới đây có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp?

A.
tARN
B.
mARN
C.
rARN
D.
Cả 3 loại ARN
Câu 17

ARN được chia thành ba loại chủ yếu là căn cứ vào

A.
cấu trúc của ARN.
B.
số lượng đơn phân.
C.
chức năng của ARN.
D.
cả A, B và C.
Câu 18

Các loại ribonuclêôtit cấu tạo nên ARN gồm?

A.
A, T, G, X
B.
A, T, U, X
C.
A, U, G, X
D.
  A, T, U, G, X
Câu 19

Đơn phân cấu tạo nên phân tử ARN là

A.
glucôzơ
B.
axit amin.
C.
nuclêôtit.
D.
cả A và B.
Câu 20

Điều đúng khi nói về đặc điểm cấu tạo của phân tử ARN là:

A.
Cấu tạo 2 mạch xoắn song song
B.
Cấu tạo bằng 2 mạch thẳng
C.
Kích thước và khối lượng nhỏ hơn so với phân tử ADN
D.
Gồm có 4 loại đơn phân là A, T, G, X
Câu 21

ARN không có đặc điểm nào dưới đây?

A.
Là đại phân tử, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
B.
Có 4 loại đơn phân tham gia vào thành phần cấu tạo là A, U, G, X.
C.
Chỉ có một mạch đơn.
D.
Tham gia cấu tạo màng tế bào.
Câu 22

Điều nào sau đây nói về ARN là sai:

A.
Có khối lượng, kích thước lớn hơn ADN.
B.
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
C.
Chỉ có cấu tạo một mạch đơn.
D.
Các đơn phân liên kết với nhau bằng liên kết photphot đieste.
Câu 23

Một gen dài 5100 Å tiến hành phiên mã 5 lần. Tính lượng ribônuclêôtit mà môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên.

A.
15000 ribônuclêôtit.
B.
7500 ribônuclêôtit
C.
8000 ribônuclêôtit.
D.
14000 ribônuclêôtit.
Câu 24

Một phân tử mARN có 900 đơn phân, phân tử mARN đó có số phân tử đường ribôlôzơ là

A.
0
B.
900
C.
1800
D.
2400
Câu 25

Phân tử ARN được tổng hợp có trình tự các nuclêotit:

A.
Bổ sung với mạch mã gốc
B.
Bổ sung với mạch mã sao
C.
Bổ sung với mạch mã gốc trong đó T được thay bằng U
D.
Bổ sung với mạch mã sao trong đó A được thay bằng U
Câu 26

ARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN

A.
Mạch khuôn
B.
Mạch bổ sung
C.
Mạch mã sao
D.
Mạch đối mã
Câu 27

Quá trình tổng hợp ARN được thực hiện từ khuôn mẫu của:

A.
Phân tử prôtêin
B.
Ribôxôm
C.
Phân tử ADN
D.
Phân tử ARN mẹ
Câu 28

Sự tổng hợp phân tử ARN dựa trên những nguyên tắc nào?

A.
Nguyên tắc đa phân.
B.
Nguyên tắc bán bảo toàn.
C.
Nguyên tắc bổ sung.
D.
Nguyên tắc xảy ra đồng thời.
Câu 29

ARN được tổng hợp theo mấy nguyên tắc? Đó là những nguyên tắc nào?

A.
2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc khuôn mẫu
B.
2 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn
C.
2 nguyên tắc: nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
D.
3 nguyên tắc: nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bán bảo toàn
Câu 30

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra ở giai đoạn nào của chu kì tế bào?

A.
Ở kì trung gian, lúc các nhiễm sắc thể ở dạng sợi mảnh và chưa nhân đôi.
B.
Ở kì trung gian, lúc các nhiễm sắc thể chuẩn bị đóng xoắn
C.
Ở kì đầu của nguyên phân. 
D.
Ở kì cuối của nguyên phân.
Câu 31

Sự tổng hợp ARN xảy ra vào giai đoạn trong chu kì tế bào?

A.
kì trước
B.
kì trung gian
C.
  kì sau
D.
kì giữa
Câu 32

Sự tổng hợp ARN xảy ra ở đâu?

A.
Trong nhân tế bào
B.
Tại các NST
C.
Trong môi trường nội bào
D.
Cả A và B.
Câu 33

Sự tổng hợp ARN chủ yếu diễn ra trong tế bào ở

A.
nhân.
B.
ti thể.
C.
lạp thể.
D.
tế bào chất.
Câu 34

Quá trình tổng hợp ARN diễn ra chủ yếu trong:

A.
Màng tế bào
B.
Nhân tế bào
C.
Chất tế bào
D.
Các ribôxôm
Câu 35

Mục đích của quá trình tổng hợp ARN trong tế bào là:

A.
Chuẩn bị tổng hợp prôtêin cho tế bào
B.
Chuẩn bị cho sự nhân đôi ADN
C.
Chuẩn bị cho sự phân chia tế bào
D.
Tham gia cấu tạo NST
Câu 36

Loại ARN sau đây có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin là:

A.
ARN vận chuyển
B.
ARN thông tin
C.
ARN ribôxôm
D.
Cả 3 loại ARN trên
Câu 37

rARN có vai trò nào dưới đây?

A.
Vận chuyển axit amin tới nơi tổng hợp prôtêin.
B.
Truyền đạt thông tin quy định cấu trúc prôtêin cần tổng hợp.
C.
Tham gia cấu tạo nên ribôxôm.
D.
Tham gia cấu tạo màng tế bào.
Câu 38

Cấu trúc nào dưới đây tham gia cấu tạo ribôxôm?

A.
mARN
B.
tARN
C.
rARN
D.
ADN
Câu 39

Loại ARN có vai trò vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin là

A.
mARN
B.
tARN.
C.
rARN.
D.
ARN ti thể.
Câu 40

Kí hiệu của phân tử ARN thông tin là:

A.
mARN
B.
rARN
C.
tARN
D.
ARN
Câu 41

Đơn phân nucleotit khác nhau trong cấu trúc giữa ADN với ARN là?

A.
T và U
B.
X và U
C.
A và G
D.
G và X
Câu 42

Loại bazơ nitơ có ở ARN và không có ở ADN là:

A.
Ađênin
B.
Timin
C.
Uraxin
D.
Guanin
Câu 43

Đặc điểm cấu tạo của phân tử prôtêin giống với ADN và ARN là:

A.
Đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
B.
Được cấu tạo từ các nuclêôtit 
C.
Được cấu tạo từ các axit amin
D.
Được cấu tạo từ các ribônuclêôtit
Câu 44

Sự giống nhau trong cấu trúc hóa học của ADN và ARN là?

A.
Trong cấu trúc của các đơn phân có đường ribô
B.
Cấu trúc không gian xoắn kép
C.
Đều có các loại bazơ nitric A, U, T, G, X trong cấu trúc của các đơn phân
D.
Mỗi đơn phân được cấu tạo bởi một phân tử  H3PO4, 1 phân tử đường 5 cacbon và 1 bazơ nitric
Câu 45

Đâu không phải là đặc điểm thể hiện sự giống nhau giữa ARN với ADN?

A.
Đều là axit nuclêic.
B.
Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là nuclêôtit.
C.
Các nuclêôtit đều liên kết nhau theo chiều dọc để tạo nên chuỗi pôlinuclêôtit.
D.
Đều có các loại nuclêôtit là A, G, X.
Câu 46

Đặc điểm khác biệt của ARN so với phân tử ADN là:

A.
Đại phân tử
B.
Có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C.
Chỉ có cấu trúc một mạch
D.
Được tạo từ 4 loại đơn phân
Câu 47

Các nguyên tố hóa học ở trong thành phần cấu tạo ARN là:

A.
C, H, O, N, P
B.
C, H, O, P, Ca
C.
K, H, P, O, S
D.
C, O, N, P, S
Câu 48

Một gen có tỉ lệ A/G = 2/3. Gen phiên mã hai lần đã lấy của môi trường 450 uraxin và 750 ađênin. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là:

A.
3900.
B.
2760.
C.
2880.
D.
4050.
Câu 49

Một gen A có 450 ađênin và 1050 guanin. Mạch gốc của gen có 300 timin và 600 xitôzin. Số lượng rA, rU, rG, rX lần lượt của phân tử mARN được tổng hợp từ gen A là

A.
150, 300, 450, 600.
B.
300, 150, 600, 450.
C.
150, 300, 600, 450.
D.
300, 150, 450, 600.
Câu 50

Quá trình tổng hợp mARN được thực hiện có nguyên tắc nào sau đây ?

A.
Chỉ một  mạch ADN  3’ - 5’ được dùng làm khuôn để tổng hợp ARN.
B.
Enzim ARN pôlimeraza bám vào ADN và di chuyển theo hướng 5’ -> 3’.
C.
mARN được tổng hợp theo hướng 3’ -> 5’.
D.
Cả 2 mạch trên ADN đều làm khuôn.