THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1057
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 10 - Động học chất điểm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4567

Ôn tập trắc nghiệm Chuyển động thẳng biến đổi đều Vật Lý Lớp 10 Phần 7

Câu 1

Một ô tô chuyển động theo phương trình: x = 0,2t2 + 20t + 10(m; s). Tính quãng đường ô tô đi được từ thời điểm t1 = 2s đến thời điểm t2 = 5s. Vận tốc trung bình trong đoạn đường này là bao nhiêu? 

A.
20,4 m/s 
B.
21,4 m/s 
C.
41,20 m/s  
D.
14,2 m/s
Câu 2

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động là: x = 20 + 4t + t2 ( m;s ). Lúc t = 4s, vật có tọa độ và vận tốc là bao nhiêu ? 

A.
20 m; 30m/s 
B.
16 m; 15m/s 
C.
 50 m; 20m/s  
D.
 52 m; 10m/s
Câu 3

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động là:   x = 20 + 4t + t2  ( m;s ). Hãy viết phương trình đường đi và phương trình vận tốc của vật ? 

A.
S = 4t + t2; v = 4 + 2t  
B.
S = t + t2; v = 4 + 2t
C.
S = 1t + t2; v = 3 + 2t  
D.
S = 4t + t2; v = 2t
Câu 4

Phương trình của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là: x = 20t2 + 40t + 6 (cm; s). Xác định vị trí vật lúc vật có vận tốc là 400cm/s. 

 

A.
1896cm  
B.
1968cm
C.
1986cm  
D.
1686cm 
Câu 5

Phương trình của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là: x = 20t2 + 40t + 6 (cm; s) . Tính vận tốc lúc t = 4s.    

A.
100 m/s 
B.
200 m/s
C.
300 m/s 
D.
400 m/s
Câu 6

Phương trình của một vật chuyển động thẳng biến đổi đều là: x = 20t2 + 40t + 6 (cm; s). Tính gia tốc và tính chất của chuyển động.   

A.
0 cm/s2; vật chuyển động nhanh dần đều  
B.
30 cm/s2; vật chuyển động chậm dần đều
C.
20 cm/s2; vật chuyển động nhanh dần đều  
D.
10 cm/s2; vật chuyển động chậm dần đều
Câu 7

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều không vận tốc đầu và đi được quãng đường S mất 3s. Tìm thời gian vật đi được 8/9 đoạn đường cuối. 

A.
 2s  
B.
3s 
C.
4s 
D.
5s
Câu 8

Một bắt đầu vật chuyển động nhanh dần đều trong 10s với gia tốc của vật 2m/s2. Quãng đường vật đi được trong 2s cuối cùng là bao nhiêu? 

A.
16m  
B.
26m
C.
36m 
D.
44m
Câu 9

Một xe chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu 18km/h. Trong giây thứ 5 xe đi được 14m. Tính quãng đường đi được trong giây thứ 10. 

A.
24m  
B.
34m
C.
14m  
D.
44m
Câu 10

Một xe chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu 18km/h. Trong giây thứ 5 xe đi được 14m. Tính gia tốc của xe. 

A.
4m/s2 
B.
3m/s2
C.
2m/s2 
D.
6m/s2
Câu 11

Một ôtô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều. Trong giây thứ 6 xe đi được quãng đường 11m.Tính quãng đường xe đi trong 20s đầu tiên. 

A.
500m  
B.
400m
C.
700m  
D.
800m
Câu 12

Một ôtô bắt đầu chuyển động thẳng nhanh dần đều. Trong giây thứ 6 xe đi được quãng đường 11m. Tính gia tốc của xe. 

A.
2m/s2    
B.
4m/s2
C.
5m/s2   
D.
6m/s2
Câu 13

Một xe ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu 18km/h.Trong giây thứ tư kể từ lúc bắt đầu chuyển động nhanh dần, xe đi được 12m. Hãy tính gia tốc của vật và quãng đường đi được sau 10s. 

A.
120m 
B.
130m 
C.
140m  
D.
150m
Câu 14

Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên và đi được đoạn đường s trong thời gian 4s. Xác định thời gian vật đi được 3/4 đoạn đường cuối. 

A.
1s  
B.
2s 
C.
3s  
D.
 4s  
Câu 15

Cho một lượng khí không đổi thực hiện một quá trình biển đổi như hình vẽ sau:

Biết rằng ban đầu khối khí có thể tích V = 6 lít, Thể tích của khối khí ở trạng thái cuối bằng:

 A. 

A.
1 lít.            
B.
 2 lít  
C.
3 lít.            
D.
12 lít.
Câu 16

Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu là 18km/h. Trong giây thứ 6 xe đi được quãng đường 21,5m. Tính gia tốc của xe. Tính quãng đường xe đi trong 20s đầu tiên. 

A.
500m  
B.
600m
C.
700m  
D.
800m
Câu 17

Một ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu là 18km/h. Trong giây thứ 6 xe đi được quãng đường 21,5m. Tính gia tốc của xe. Tính quãng đường xe đi trong 20s đầu tiên. 

A.
3m/s2  
B.
4m/s2
C.
5m/s2  
D.
6m/s2
Câu 18

Một xe chuyển động thẳng nhanh dần đều đi trên hai đoạn đường liên tiếp bằng nhau 100m, lần lượt trong 5s và 3s. Tính gia tốc của xe. 

A.
3/10 m/s2  
B.
8/3 m/s2
C.
3/8 m/s2  
D.
10/3 m/s2
Câu 19

Một ô tô đang chạy với vận tốc 15m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô chuyển động nhanh dần đều. Sau 10s xe đạt đến vận tốc 20m/s. Tính gia tốc và vận tốc của xe ôtô sau 20s kể từ lúc tăng ga? 

A.
0,3m/s2; 23m/s  
B.
0,5m/s2; 25m/s 
C.
 0,4m/s2; 24m/s  
D.
 0,2m/s2; 22m/s
Câu 20

Một ô tô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều khi đi hết 1km thứ nhất thì v1 = 15m/s. Tính vận tốc v của ô tô sau khi đi hết 2km. 

A.
\(20\sqrt 2 \) m/s
B.
\(10\sqrt 2 \) m/s
C.
\(30\sqrt 2 \) m/s
D.
\(40\sqrt 2 \) m/s
Câu 21

Một người đi xe đạp chuyển động nhanh dần đều đi được S1 = 24m, S2 = 64m trong 2 khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau là 4s. Xác định vận tốc ban đầu và gia tốc của xe đạp. 

A.
2m/s; 2,5m/s2 
B.
1m/s; 2,5m/s2 
C.
3m/s; 2,5m/s2  
D.
1,5m/s; 1,5m/s2 
Câu 22

Cho một máng nghiêng, lấy một viên bi lăn nhanh dần đều từ đỉnh một máng với  không vận tốc ban đầu, bỏ qua ma sát giữa vật và máng, biết viên bi lăn với gia tốc 1m/s2. Biết vận tốc khi chạm đất 4m/s. Tính chiều dài máng và thời gian viên bi chạm đất. 

A.
16m; 4s  
B.
15m; 3s 
C.
12m;2s  
D.
14m; 1s 
Câu 23

Cho một máng nghiêng, lấy một viên bi lăn nhanh dần đều từ đỉnh một máng với  không vận tốc ban đầu, bỏ qua ma sát giữa vật và máng, biết viên bi lăn với gia tốc 1m/s2. Sau bao lâu viên bi đạt vận tốc 2m/s. 

 

A.
3  
B.
4
C.
2
D.
6
Câu 24

Một ô tô đang đi với v = 54km/h bỗng người lái xe thấy có ổ gà trước mắt cách xe 54m. Người ấy phanh gấp và xe đến ổ gà thì dừng lại. Tính gia tốc và thời gian hãm phanh. 

A.
3 s  
B.
4s
C.
5s  
D.
6s
Câu 25

Đo quãng đường một vật chuyển động biến đổi đều đi được trong những khoảng thời gian 1,5 liên tiếp, người ta thấy quãng đường sau dài hơn quãng đường trước 90cm, vật có khối lượng 150g. Xác định lực tác dụng lên vật. 

A.
0,04N  
B.
0,05N
C.
0,06N  
D.
0,07N
Câu 26

Một chiếc ô tô đang chạy với vận tốc 16m/s và gia tốc 2m/s2 thì tăng tốc cho đến khi đạt được vận tốc 24m/s thì bắt đầu giảm tốc độ cho đến khi dừng hẳn. Biết ô tô bắt đầu tăng vận tốc cho đến khi dừng hẳn là 10s. Hỏi quãng đường của ô tô đã chạy. 

A.
177 m  
B.
 180m
C.
188m  
D.
177m
Câu 27

Một ôtô đang chạy trên đường cao tốc  với vận tốc không đổi 72km/h thì người lái xe thấy chướng ngại vật và bắt đầu hãm phanh cho ôtô chạy chậm dần đều. Sau khi chạy được 50m thì vận tốc ôtô còn là 36km/h. Hãy tính gia tốc của ôtôvà khoảng thời gian để ôtô chạy thêm được 60m kể từ khi bắt đầu hãm phanh. 

A.
 – 3m/s2; 4,56s  
B.
2m/s2; 4s 
C.
– 4m/s2; 2,36s  
D.
– 5m/s; 5,46s
Câu 28

Một người đi xe máy đang chuyển động với vận tốc 54km/h thì nhìn thấy chướng ngại vật thì hãm phanh chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau 10s. Vận tốc của xe máy sau khi hãm phanh được 6s là bao nhiêu? 

 

A.
2m/s  
B.
 3 m/s
C.
m/s  
D.
6m/s
Câu 29

Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì vào ga Huế  và  hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 10 giây đạt còn lại 54km/h. Xác định quãng đường đoàn tàu đi được cho đến lúc dừng lại. 

A.
400m.  
B.
200m 
C.
300m  
D.
 100m
Câu 30

Một đoàn tàu đang chuyển động với vận tốc 72km/h thì vào ga Huế  và  hãm phanh chuyển động chậm dần đều, sau 10 giây vận tốc còn lại 54km/h. Xác định thời gian để tàu còn vận tốc 36km/h kể từ lúc hãm phanh và sau bao lâu thì dừng hẳn (kể từ lúc hãm phanh). 

A.
10s; 20s  
B.
40s; 20s
C.
 20s; 40s  
D.
30s; 20s
Câu 31

Trong công tốc tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều: \(v = {v_0} + at\) thì: 

A.
 a luôn luôn dương  
B.
a luôn luôn cùng dấu với v
C.
a luôn ngược dấu với v   
D.
v luôn luôn dương
Câu 32

Công thức nào sau đây là công thức liên hệ giữa vận tốc , gia tốc và đường đi của chuyển động thẳng nhanh dần đều. 

A.
\(v - {v_0} = \sqrt {2as} \)
B.
\(v + {v_0} = \sqrt {2as} \)
C.
\({v^2} - v_0^2 = 2as\)
D.
\({v^2} + v_0^2 = 2as\)
Câu 33

Điều khẳng định nào dưới đây chỉ đúng cho chuyển động thẳng nhanh dần đều? 

A.
Chuyển động có véc tơ gia tốc không đổi 
B.
Gia tốc của chuyển động không đổi
C.
Vận tốc của chuyển động tăng dần đều theo thời gian 
D.
Vận tốc của chuyển động là hàm bậc nhất của thời gian
Câu 34

Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều v = v0 + at, thì 

A.
v luôn dương.    
B.
a luôn dương.
C.
tích a.v luôn dương. 
D.
tích a.v luôn âm.
Câu 35

Để đặc trưng cho chuyển động về sự nhanh, chậm và về phương chiều, người ta đưa ra khái niệm 

A.
vectơ gia tốc tức thời.  
B.
vectơ gia tốc trung bình,
C.
vectơ vận tốc tức thời.  
D.
vectơ vận tốc trung bình.
Câu 36

Trong công thức liên hệ giữa quãng đường đi được, vận tốc và gia tốc (\({v^2} - v_0^2 = 2as\) ) của chuyển động thẳng nhanh dần đều, ta có các điều kiện nào dưới đây? 

A.
s > 0; a > 0; v > v0
B.
s > 0; a < 0; v < v0
C.
s > 0; a > 0; v < v0
D.
s > 0; a < 0; v > v0.
Câu 37

Phương trình của chuyển động thẳng chậm dần đều là: 

A.
\(x = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 cùng dấu)
B.
\(x = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 trái dấu).
C.
\(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 cùng dấu)
D.
\(x = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 trái dấu).
Câu 38

Công thức tính quãng đường đi được của chuyển động thẳng nhanh dần đều là: 

A.
\(s = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 cùng dấu).
B.
\(s = {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 trái dấu).
C.
\(s = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 cùng dấu).
D.
\(s = {x_0} + {v_0}t + \frac{{a{t^2}}}{2}\) (a và v0 trái dấu).
Câu 39

Gọi v0 là vận tốc ban đầu của chuyển động. Công thức liên hệ giữa vận tốc v, gia tốc a và quãng đường s vật đi được trong chuyển động thẳng biến đổi đều là: 

A.
\(v + {v_0} = \sqrt {2as} \)
B.
\(v - {v_0} = \sqrt {2as} \)
C.
\({v^2} + v_0^2 = 2as\)
D.
\({v^2} - v_0^2 = 2as\)
Câu 40

Chọn phát biểu đúng: 

A.
Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lón hcm gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều. 
B.
Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
C.
Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian. 
D.
Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phưong, chiều và độ lớn không đổi.
Câu 41

Đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động thẳng như hình vẽ.

Chuyển động thẳng nhanh dần đều là đoạn v (m/s) 

A.
MN 
B.
NO.
C.
OP. 
D.
 PQ.
Câu 42

Chuyển động thẳng chậm dần đều có 

A.
quĩ đạo là đường cong bất kì. 
B.
độ lớn vectơ gia tốc là một hằng số, ngược chiều với vectơ vận tốc của vật.
C.
quãng đường đi được của vật không phụ thuộc vào thời gian. 
D.
vectơ vận tốc vuông góc với quĩ đạo của chuyển động.
Câu 43

Một vật chuyển động trên đoạn thẳng, tại một thời điểm vật có vận tốc v và gia tốc A. Chuyển động có 

A.
gia tốc a âm là chuyển động chậm dần đều.  
B.
gia tốc a dương là chuyển động nhanh dần đều.
C.
a. v < 0 là chuyển chậm dần đều.  
D.
vận tốc v âm là chuyển động nhanh dần đều.
Câu 44

Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều có vận tốc ban đầu v0, gia tốc có độ lớn a không đổi, phương trình vận tốc có dạng: v = v0 + at. Vật này có

A. 

A.
tích v.a >0.  
B.
a luôn dương
C.
v tăng theo thời gian.  
D.
 a luôn ngược dấu với v.
Câu 45

Phương trình chuyển động của một vật trên trục Ox có dạng: x = −2t2 + 15t +10. Trong đó t tính bằng giây, x tính bằng mét. Vật này chuyển động 

A.
nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều âm của trục Ox. 
B.
chậm dần đều theo chiều dưong rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox.
C.
nhanh dần đều rồi chậm dần đều theo chiều dương của trục Ox. 
D.
chậm dần đều rồi nhanh dần đều theo chiều âm của trục Ox.
Câu 46

Vectơ gia tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều 

A.
có phương vuông góc với vectơ vận tốc. 
B.
có độ lớn không đổi.
C.
cùng hướng với vectơ vận tốc.  
D.
ngược hướng với vectơ vận tốc.
Câu 47

Gia tốc là một đại lượng 

A.
đại số, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. 
B.
đại số, đặc trưng cho tính không đổi của vận tốc.
C.
vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của chuyển động. 
D.
vectơ, đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm của vận tốc.
Câu 48

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều có phương trình chuyển động là \(x=10-t-3t^2 (m;s)\) . Tính chất chuyển động của vật là

A.
nhanh dần đều theo chiều dương. 
B.
nhanh dần đều ngược chiều dương.
C.
chậm dần đều theo chiều dương.  
D.
chậm dần đều ngược chiều dương.
Câu 49

Chọn câu đúng?. Chuyển động biến đổi đều là chuyển động

A.
có quỹ đạo là đường thẳng, có quãng đường phụ thuộc vào thời gian theo quy luật hàm bậc 2.
B.
có quãng đường đi được trong những khoảng thời gian bằng nhau luôn bằng nhau
C.
có quỹ đạo là đường thẳng, có vectơ gia tốc và vectơ vận tốc không thay đổi trong quá trình chuyển động.
D.
 nhanh dần đều nếu av <0 và chậm dần đều nếua.v>0
Câu 50

Chọn câu sai? Chất điểm chuyển động theo một chiều với gia tốc 4m/s2 có nghĩa là

A.
lúc đầu vận tốc bằng 2m/s thì sau 1s vận tốc của nó bằng 6m/s.
B.
lúc đầu vận tốc bằng 2m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 8m/s
C.
lúc đầu vận tốc bằng 4m/s thì sau 2s vận tốc của nó bằng 12m/s.
D.
lúc đầu vận tốc bằng 0 thì sau 1s vận tốc của nó bằng 4m/s.