THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1063
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2577

Ôn tập trắc nghiệm ARN và quá trình phiên mã tổng hợp ARN Sinh Học Lớp 12 Phần 5

Câu 1

Chức năng của ARN ribôxôm (rARN) là

A.
mang axit amin đến ribôxôm trong quá trình dịch mã.
B.
dùng làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã ở ribôxôm.
C.
kết hợp với prôtêin tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D.
dùng làm khuôn mẫu cho quá trình tổng hợp tARN và rARN.
Câu 2

Loại ARN có mang bộ ba đối mã (anticodon) là

A.
ARN thông tin. 
B.
ARN vận chuyển.
C.
ARN ribôxôm.   
D.
ADN có trong ti thể.
Câu 3

Chức năng của tARN là

A.
cấu tạo ribôxôm.         
B.
vận chuyển axit amin.
C.
truyền thông tin di truyền.       
D.
lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 4

Đơn phân chỉ có ở ARN mà không có ở ADN là

A.
guanin.   
B.
ađênin.   
C.
timin.      
D.
uraxin.
Câu 5

Điểm khác biệt cơ bản giữa mARN và tARN là

(1) Chúng khác nhau về số lượng đơn phân và chức năng.

(2) mARN không có cấu trúc xoắn và nguyên tắc bổ sung còn tARN thì ngược lại.

(3) mARN có liên kết hiđrô còn tARN thì không.

(4) Khác nhau về thành phần của các đơn phân tham gia.

A.
(1) và (4).   
B.
(2) và (3).      
C.
(3) và (4).  
D.
(1) và (2).
Câu 6

Một phân tử mARN có tỷ lệ giữa các loại ribonucleotit A=2U=3G=4X. Tỷ lệ phần trăm mỗi loại nuclêôtit A, U, G, X lần lượt sẽ là

A.
10%, 20%, 30%, 40%.
B.
48%, 24%, 16%, 12%.
C.
48%, 16%, 24%, 12%.
D.
24%, 48%, 12%, 16%.
Câu 7

Các yếu tố quyết định sự khác biệt trong cấu trúc các loại ARN là

A.
số lượng, thành phần các loại ribonucleotit trong cấu trúc.
B.
số lượng, thành phần, trật tự của các loại ribonucleotit và cấu trúc không gian của ARN.
C.
thành phần, trật tự của các loại ribonucleotit.
D.
cấu trúc không gian của ARN.
Câu 8

Loại ARN có khả năng tự nhân đôi chỉ có ở

A.
virut. 
B.
vi khuẩn. 
C.
nấm. 
D.
tảo.
Câu 9

Loại vật chất di truyền mà không có các nucleotit liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung là

A.
ARN thông tin.     
B.
ARN vận chuyển.
C.
ARN ribôxôm.  
D.
ADN có trong ti thể.
Câu 10

Loại đường cấu tạo nên đơn phân của ARN là

A.
ribôzơ.    
B.
glucôzơ.   
C.
đêôxiribôzơ.
D.
fructôzơ.
Câu 11

Đại phân tử đóng vai trò là vật chất mang và truyền đạt thông tin di truyền là

A.
mARN và tARN.   
B.
ADN và tARN.
C.
ADN và mARN.   
D.
tARN và rARN.
Câu 12

Liên kết nối giữa các nuclêôtit tạo nên chuỗi polinucleotit là liên kết

A.
peptit. 
B.
hóa trị.  
C.
ion.     
D.
hiđrô.
Câu 13

Cấu trúc không gian của ARN có dạng

A.
mạch thẳng.
B.
xoắn đơn tạo bởi 2 mạch polinucleotit.
C.
có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tùy theo mỗi loại ARN.
D.
có thể có mạch thẳng hay xoắn đơn tùy theo giai đoạn phát triển của mỗi loại ARN.
Câu 14

Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa các loại ARN do các yếu tố nào sau đây quyết định?

A.
Số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các loại ribonucleotit và cấu trúc không gian của ARN.
B.
Số lượng, thành phần các loại ribonucleotit trong cấu trúc.
C.
Trật tự sắp xếp các loại ribonucleotit và cấu trúc không gian của ARN.
D.
Thành phần, trật tự sắp xếp các loại ribonucleotit.
Câu 15

Những điểm khác nhau giữa ADN và ARN là:

(1) Số lượng mạch, số lượng đơn phân.               (2) Cấu trúc của 1 đơn phân.

(3) Liên kết hóa trị giữa H3PO4 với đường.         (4) Nguyên tắc bổ sung giữa các cặp bazơ nitric.

A.
(1), (2) và (3). 
B.
(1), (2) và (4).  
C.
(2), (3) và (4).  
D.
(1), (3) và (4).
Câu 16

Nói đến chức năng của ARN, câu nào sau đây không đúng?

A.
tARN có vai trò hoạt hóa axit amin tự do và vận chuyển đến ribôxôm.
B.
rARN có vai trò cấu tạo bào quan ribôxôm.
C.
rARN có vai trò hình thành nên cấu trúc màng sinh chất của tế bào.
D.
mARN là bản mã sao từ mạch khuôn của gen.
Câu 17

Liên kết hóa trị và liên kết hiđrô đồng thời có mặt trong cấu trúc của loại axit nuclêic nào sau đây?

A.
Có trong ADN, mARN và tARN.  
B.
Có trong ADN, tARN và rARN.
C.
Có trong ADN, rARN và mARN.  
D.
Có trong mARN, tARN và rARN.
Câu 18

Phân tích thành phần của các axit nuclêic tách chiết từ 3 chủng virut, thu được kết quả như sau:

Chủng A: A=U=G=X =25%; Chủng B: A=G = 20%, X=U = 30%; Chủng C: A=T=G=X = 25%. Kết luận nào sau đây đúng?

A.
Vật chất di truyền của cả 3 chủng đều là ADN.
B.
Vật chất di truyền của cả 3 chủng đều là ARN.
C.
Vật chất di truyền của chủng A là ARN còn chủng B và C là ADN.
D.
Vật chất di truyền của chủng A và B là ARN còn chủng C là ADN.
Câu 19

Phân tích thành phần hóa học của một axit nuclêic cho thấy tỷ lệ các loại nuclêôtit như sau: A = 20%; G = 35%; T = 20%. Axit nuclêic này là

A.
ADN có cấu trúc mạch đơn.   
B.
ARN có cấu trúc mạch đơn.
C.
ADN có cấu trúc mạch kép.     
D.
ARN có cấu trúc mạch kép.
Câu 20

Trong 4 loại đơn phân của ARN, 2 loại đơn phân có kích thước lớn là

A.
timin và xitôzin.    
B.
timin và ađênin.
C.
ađênin và guanin.      
D.
guanin và uraxin.
Câu 21

Một gen dài 2040 ăngstron. Khi gen phiên mã một lần, đã có 350 nuclêôtit loại guanin và 150 nuclêôtit loại xitôzin trên mARN lần lượt vào tiếp xúc với mạch gốc. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên là bao nhiêu ?

A.
A = T = 100 và G = X = 500.
B.
A = T = 350 và G = X = 150.
C.
A = T = 150 và G = X = 350.
D.
A = T = 500 và G = X = 100.
Câu 22

Cho các nội dung sau

1 – enzyme ligaza nối các đoạn exon

2 – mạch gốc của gen làm nhiệm vụ phiên mã

3 – enzyme restrictaza cắt các đoạn intron khỏi các đoạn exon

4 – ARN polimerase lắp ráp nucleotit bổ sung vào đầu 3’ –OH ở mạch gốc của gen

5 – ARN tổng hợp đến đâu thì 2 mạch của gen đóng xoắn lại đến đó

Trong các nội dung trên có bao nhiêu nội dung nói về quá trình xảy ra trong phiên mã ở sinh vật nhân sơ

 

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 23

Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?

 

A.
rARN  
B.
mARN
C.
tARN   
D.
ADN
Câu 24

Khi nói về số lần nhân đôi và số lần phiên mã của các gen ở một tế bào nhân thực, trong trường hợp không có đột biến, phát biểu nào sau đây là đúng?

 

A.
Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
B.
Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
C.
Các gen trên các nhiễm sắc thể khác nhau có số lần nhân đôi khác nhau và số lần phiên mã thường khác nhau.
D.
Các gen nằm trong một tế bào có số lần nhân đôi bằng nhau và số lần phiên mã bằng nhau.
Câu 25

Một đoạn phân tử ADN ở sinh vật nhân thực có trình tự nucleotit trên mạch bổ sung với mạch mã gốc là: 3’..AAAGGTXXAAG...5’. Trình tự nucleotit trên mạch mARN do gen này phiên mã tạo thành có trình tự:

 

A.
3’...UUUXXAGGUUX...5’  
B.
3’...AAAGGUXXAAG...5’
C.
5’...UUUXXAGGUUX...3’ 
D.
5’...AAAGGUXXAAG...3’
Câu 26

Điểm giống nhau giữa quá trình phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực là:

 

A.
đều diễn ra đồng thời với quá trình nhân đôi ADN.
B.
đều diễn ra trong nhân tế bào.
C.
đều diễn ra theo nguyên tắc bổ sung. 
D.
đều có sự tham gia của ARN pôlimeraza.
Câu 27

Loại đơn phân không có trong cấu trúc của ARN là

 

A.
Xitozin
B.
Uraxin
C.
Timin
D.
Guanin
Câu 28

Một gen cấu trúc thực hiện quá trình nhân đôi liên tiếp 2 lần, mỗi gen con tạo ra phiên mã 2 lần. Số phân tử ARN thông tin (mARN) được tạo ra trong toàn bộ quá trình trên là

A.
16
B.
4
C.
32
D.
8
Câu 29

Có 2 gen cấu trúc giống nhau đều tiến hành sao mã một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường nội bào 45000 ribônuclêôtit. Biết mỗi gen có 150 vòng xoắn (mỗi vòng xoắn gồm 10 cặp nuclêôtit). Số lần sao mã của mỗi gen nói trên là:

A.
3 lần 
B.
6 lần 
C.
15 lần
D.
20 lần
Câu 30

Có 5 gen cấu trúc giống nhau đều tiến hành sao mã một số lần bằng nhau và đã sử dụng của môi trường nội bào 45000 ribônuclêôtit. Biết mỗi gen có 150 vòng xoắn (mỗi vòng xoắn gồm 10 cặp nuclêôtit). Số lần sao mã của mỗi gen nói trên là

A.
3 lần
B.
6 lần
C.
15 lần
D.
30 lần
Câu 31

Trên một phân tử mARN có hiệu số giữa các loại ribonucleotit như sau: A-U=450, X-U=300. Trên mạch khuôn của nó có T - X=20% số nuclêôtit của mạch. Biết gen tổng hợp ra mARN dài 5100 Å. Số lượng nuclêôtit loại A của mARN là:

A.
600
B.
1980
C.
690
D.
930
Câu 32

Trên một phân tử mARN có hiệu số giữa các loại ribonucleotit như sau: A-U=450, X-U=300. Trên mạch khuôn của nó có T - X=20% số nuclêôtit của mạch. Biết gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Å. Số lượng nuclêôtit loại A của mARN là

A.
540
B.
240
C.
690
D.
330
Câu 33

Một gen thành phần có tỉ lệ giữa các đoạn exon/intron = 2/3. Trong các đoạn mã hóa chứa 6750 liên kết hidro. Phân tử mARN trưởng thành có tỉ lệ A:G:U:X= 1:3:2:4. Số nuclêôtit của gen này là:

A.
2500
B.
5000
C.
6250
D.
12500
Câu 34

Một gen thành phần có tỉ lệ giữa các đoạn exon/intron = 1,5. Trong các đoạn mã hóa chứa 4050 liên kết hidro. Phân tử mARN trưởng thành có tỉ lệ A:G:U:X= 1:3:2:4. Số nuclêôtit của gen này là:

A.
3000
B.
5000
C.
2000
D.
2500
Câu 35

Gen có G = 20% và 720 nu loại T. Mạch đơn thứ nhất của gen có 39% nuclêôtit loại A. Quá trình phiên mã của gen cần môi trường cung cấp 1872 nu loại U. Mạch khuôn là mạch nào và gen phiên mã mấy lần?

A.
Mạch 2: 2 lần
B.
Mạch 1: 4 lần
C.
Mạch 1: 3 lần
D.
Mạch 2: 3 lần
Câu 36

Gen có G = 20% và 720 nu loại T. Mạch đơn thứ nhất của gen có X = 276 nu và 21% A. Quá trình phiên mã của gen cần môi trường cung cấp 1404 nu loại U. Mạch khuôn là mạch nào và gen phiên mã mấy lần?

A.
Mạch 2: 2 lần
B.
Mạch 1: 4 lần
C.
Mạch 1: 3 lần
D.
Mạch 2: 3 lần
Câu 37

Một gen dài 0,51 micrômet tự nhân đôi 2 lần và mỗi gen con tạo ra đều sao mã 3 lần. Số phân tử mARN được tổng hợp và số đơn phân có chứa trong các phân tử mARN được tạo ra là:

A.
12 phân tử và 36000 ribonucleotit
B.
12 phân tử và 18000 ribonucleotit
C.
4 phân tử và 12000 ribonucleotit
D.
16 phân tử và 19200 ribonucleotit
Câu 38

Một gen dài 0,408 micrômet tự nhân đôi 3 lần và mỗi gen con tạo ra đều sao mã 2 lần. Số phân tử mARN được tổng hợp và số đơn phân có chứa trong các phân tử mARN được tạo ra là:

A.
8 phân tử và 9600 ribonucleotit
B.
12 phân tử và 14400 ribonucleotit
C.
6 phân tử và 7200 ribonucleotit
D.
16 phân tử và 19200 ribonucleotit
Câu 39

Một gen của vi khuẩn tiến hành phiên mã đã cần môi trường nội bào cung cấp 900U; 1200G; 1500A; 900X. Biết phân tử mARN này có tổng số 1500 nucleotit. Số phân tử mARN tạo ra là

A.
2
B.
4
C.
1
D.
3
Câu 40

Một gen có tỉ lệ A/G=2/3. Gen này sao mà 1 lần đã lấy của môi trường 450 rU và 750 rA. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là:

A.
4875
B.
2880
C.
7800
D.
3900
Câu 41

Một gen có tỉ lệ A/G=2/3. Gen này sao mà 2 lần đã lấy của môi trường 450 rU và 750 rA. Số liên kết hiđrô của gen nói trên là:

A.
4875
B.
2880
C.
7800
D.
3900
Câu 42

Một gen có chứa 1350 nuclêôtit và có 20% ađênin. Số liên kết hiđrô bị phá vỡ khi gen sao mã 7 lần bằng:

A.
1755
B.
5625
C.
12285
D.
8755
Câu 43

Một gen có chứa 1350 nuclêôtit và có 20% ađênin. Số liên kết hiđrô bị phá vỡ khi gen sao mã 3 lần bằng:

A.
1755
B.
5265
C.
12285
D.
8755
Câu 44

Gen nhân đôi 2 đợt, mỗi gen con sao mã 3 lần, nếu gen dài 5100 Å thì tổng số liên kết cộng hoá trị có trong tất cả các phân tử mARN được tạo ra là:

A.
11996
B.
5996
C.
17988
D.
35988
Câu 45

Một gen có chiều dài 0,408 µm đã tổng hợp được một phân tử mARN có tỉ lệ các loại ribonuclêôtit như sau: G/U=1/4, A/X=2/3 và tích số giữa A và U bằng 115200, số lượng nuclêôtit loại A của gen là:

A.
480
B.
640
C.
360
D.
720
Câu 46

Một gen của Vi khuẩn dài 510 (nm), mạch 1 có A1: T1: G1: X1= 1:2:3:4. Gen phiên mã tạo ra một mARN có nucleotit loại A là 150. Số nucleotit loại G môi trường cung cấp cho quá trình phiên mã là

A.
600
B.
900
C.
450
D.
1200
Câu 47

Ở vi khuẩn, một gen thực hiện 3 lần phiên mã đòi hỏi môi trường cung cấp số lượng nuclêotit các loại: A=525, U=1560, G=1269, X=858. Số lượng nuclêotit từng loại của gen là

A.
A = T =  695, G = X =  709
B.
A = T =  709, G = X =  695
C.
A = 175, T =  520, G = 423, X =  286
D.
A = 520, T =  175, G = 286, X =  360
Câu 48

Một phân tử mARN có chiều dài 2142 Å và tỷ lệ A : U : G : X = 1:2:2:4. Sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để phiên mã ngược tổng hợp nên phân tử ADN mạch kép. Nếu phân tử ADN được tổng hợp có chiều dài bằng chiều dài bằng phân tử ARN này thì số nuclêôtit mỗi loại của ADN là

A.
A = T = 420, G = X = 210
B.
A = 70, T = 140, G = 140, X = 280
C.
A = 140, T = 70, G = 280, X = 140
D.
A = T = 210, G = X = 420
Câu 49

Một phân tử mARN dài 5100Å, có Am – Xm = 300, Um – Gm = 200. Số nuclêôtit của gen tổng hợp phân tử mARN này là:

A.
A = T = 750, G =X = 500.
B.
A = T = 900, G =X = 500.
C.
A = T = 500, G =X = 1000.
D.
A = T = 1000, G =X = 500.
Câu 50

Một phân tử mARN của sinh vật nhân sơ có chiều dài 0,51 µm, với tỉ lệ các loại nuclêôtit adenine, guanine, xitozin lần lượt là 10%,20%,20%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một phân tử ADN có chiều dài tương đương. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp trên là:

A.
A = T =  300, G + X =  450
B.
A = T =  900, G + X =  600
C.
A = T =  450, G + X =  300
D.
A = T =  600, G + X =  900