THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1067
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2137

Ôn tập trắc nghiệm ARN và quá trình phiên mã tổng hợp ARN Sinh Học Lớp 12 Phần 6

Câu 1

Một phân tử mARN dài 2040Å được tách ra từ vi khuẩn E. coli có tỉ lệ các loại nuclêôtit A, G, U và X lần lượt là 20%, 15%, 40% và 25%. Người ta sử dụng phân tử mARN làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài bằng chiều dài phân tử: ARN. Tính theo lí thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại cần phải cung cấp cho quá trình tổng hợp một đoạn ADN trên là:

A.
A = T = 360; G = X = 240
B.
A = T = 280; G = X = 320
C.
A = T = 240; G = X = 360
D.
A = T = 320; G = X = 280
Câu 2

Một phân tử mARN dài 3060Ao được tách ra từ vi khuẩn E.coli có tỉ lệ các loại nuclêôtit A, G, U và X lần lượt là 25%, 20%, 35% và 20%. Tính theo lý thuyết, số lượng nuclêôtit mỗi loại của gen đã tổng hợp ra phân tử mARN trên là:

A.
G = X = 400, A = T = 500
B.
G = X = 540, A = T = 360
C.
G = X = 420, A = T = 480
D.
G = X = 360, A = T = 540
Câu 3

Một gen dài 2040 Å. Khi gen sao mã 1 lần, đã có 200 rG và 100 rX lần lượt vào tiếp xúc với mạch gốc. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen nói trên là:

A.
A = T = G = X = 300
B.
A = T = G = X = 600
C.
A = T = 250; G = X = 350
D.
A = T = 350; G = X = 250
Câu 4

Ở sinh vật nhân sơ, 1 phân tử tARN có tỉ lệ các loại nuclêôtit A:U:G:X=2:3:5:7. Phân tử ADN được dùng làm khuôn để tổng hợp nên phân tử  tARN có tỉ lệ A/G là:

A.
5/12
B.
5/17
C.
2/5
D.
3/7
Câu 5

Nếu một phân tử mARN có tỉ lệ các loại nucleotit là 15% A, 20% G, 30% U và 35% X. Thì tỉ lệ % các loại nucleotit trong phân tử ADN phiên mã nên mARN đó là bao nhiêu?

A.
15%A, 20%X, 30%T, 35%G
B.
22,5%A; 27,5%X; 22,5%T; 27,5%G
C.
17,5%G; 17,5%A; 32,5%T; 32,5%X
D.
35%G, 20%X, 30%A, 15%T
Câu 6

Trình tự phù hợp với trình tự các nucleotit của phân tử mARN được phiên mã từ 1 gen có đoạn mạch bổ sung  5’AGXTTAGXA 3’ là:

A.
3’UXGAAUXGU 5’
B.
3’AGXUUAGXA 5’
C.
5’UXGAAUXGU  3’
D.
5’AGXUUAGXA 3’
Câu 7

Một chuỗi ADN có trình tự mạch gốc : 5'-ATGGXATXA-3'. Nếu chuỗi này được phiên mã, chuỗi ARN tạo thành sẽ như thế nào?

A.
5'-AUGGXAUXA -3 '
B.
5'-UGAUGXXAU -3 '
C.
5'-TAXGTAGT -3 '
D.
5'-UAXGUAGU -3 '
Câu 8

Một đoạn ADN có trình tự mạch mã gốc như sau: 3’  ATG TAX  GTA GXT…….. 5’. Hãy viết trình tự các nuclêôtit trong mARN sơ khai được tổng hợp từ gen trên:

A.
5' UAX AUG XAU XGA 3'...
B.
AUG AUU XXG GXA...
C.
5' TAX ATG XAT XGA 3'...
D.
AUG UAX GUA GXU
Câu 9

Trình tự sau đây được ghi trong ngân hàng dữ liệu gen là một phần của lôcut mã hoá trong một bộ gen: 5'...AGG-AGG-TAG-XAX-XTT-ATG-GGG-AAT-GXA-TTA-AAX-...3'.

Bộ ba ATG được in đậm là bộ ba mở đầu của gen ở locut này. Trình tự nào dưới đây có thể là một phần của mARN được sao mã tương ứng với locut đó?

A.
5'....AGG AGG UGA XAX XUU AUG GGG AAU GXA UUA AAX ...3'
B.
5'....UXX UX AUX GUG GAA UAX XXX UUA XGU AAU UUG ...3'
C.
5'....AXA AAU UAX GUA AGG GUA UUU XXA XGA UGG AGG...3'
D.
5'....UGU UUA AUG XAU UXX XAU AAA GGU GXU AXX UXX ...3'
Câu 10

Cho đoạn mạch gốc của gen là: 3’ AGX TTA GXA 5’, đoạn mARN tương ứng do gen này tổng hợp là:

A.
5' UXG AAU XGU 3'
B.
5' TXG AAT XGT 3'
C.
5' AGX UUA GXA 3'
D.
3' AGX UUA GXA 5'
Câu 11

Nếu mã gốc có đoạn: 3’TAX ATG GGX GXT AAA 5’ thì mARN tương ứng là:

A.
5' AUG UAX XXG XGA UUU 3'
B.
3' ATG TAX XXG XGA TTT 5'
C.
3' AUG UAX XXG XGA UUU 5'
D.
5' ATG TAX XXG XGA TTT 3'
Câu 12

Nuclêôtit uraxin (U) không phải là đơn phân của phân tử nào sau đây?

A.
rARN
B.
tARN
C.
ADN
D.
mARN
Câu 13

Trong một ống nghiệm, có 4 loại nu với tỉ lệ lần lượt là A: U: G: X = 1: 2: 1: 2. Từ 4 loại nu này người ta đã tổng hợp nên một phân tử mARN nhân tạo. Nếu phân tử mARN này có 2700 bộ ba thì theo lí thuyết sẽ có bao nhiêu bộ ba chứa U, X, A?

A.
100
B.
150
C.
75
D.
300
Câu 14

Trong 1 ống nghiệm chứa các loại nuclêôtit A, U, G, X với tỉ lệ tương ứng là 2: 2: 1: 2. Từ 4 loại nuclêôtit này, người ta tổng hợp một phân tử ARN nhân tạo. Tính theo lí thuyết, xác suất xuất hiện bộ ba AUG trên phân tử ARN nhân tạo là:

A.
\( {8 \over 49}\)
B.
\( {4 \over 343}\)
C.
\( {4 \over 49}\)
D.
\( {2 \over 7}\)
Câu 15

Phân tử mARN của virut khảm thuốc lá có 80%U và 20% X. Tỉ lệ các bộ ba mã sao chứa 2U và 1X trên mARN là:

A.
27,3%
B.
38,4%
C.
34,3%
D.
44,1%
Câu 16

Quá trình sao mã không có vai trò nào sau đây?

A.
Truyền thông tin di truyền cho tế bào con trong phân bào
B.
Ttạo ra các loại ARN
C.
Chuẩn bị cho tổng hợp protein
D.
Truyền thông tin mật mã về cấu trúc của protein từ gen caaus trúc sang phân tử mARN
Câu 17

Đặc điểm nào sau đây là sự khác biệt giữa quá trình nhân đôi và quá trình phiên mã của ADN?

A.
Xảy ra trong nhân tế bào
B.
Mạch polinucleotit được tổng hợp kéo dài theo chiều từ 5' - 3'
C.
Sử dụng nucleootit Uracin (U) trong quá trình tổng hợp
D.
Xảy ra trên 2 mạch của cùng 1 đoạn gen
Câu 18

Đặc điểm nào sau đây là sự khác biệt giữa quá trình nhân đôi và quá trình phiên mã của ADN?

A.
Diễn ra trên ADN
B.
Mạch polinucleotit được tổng hợp kéo dài theo chiều 5' - 3'
C.
Sử dụng nucleotit Uracin (U) trong quá trình tổng hợp
D.
Có sự tham gia của enzyme ADN polimeraza
Câu 19

Những điểm khác nhau cơ bản giữa enzym ADN polymerase và ARN polymerase là:

1. ARN polymerase có khả năng tự bắt đầu tổng hợp mạch mới mà không cần mồi.

2. ADN polymerase xúc tác kéo dài chuỗi polynucleotid theo cả hai chiều.

3. ARN polymerase chỉ trượt dọc trên một mạch ADN làm khuôn theo chiều 3’→5’.

4. ADN polymerase tổng hợp bị gián đoạn còn ARN tổng hợp liên tục, không bị gián đoạn.

Chọn đúng là:

A.
1, 3
B.
2, 3
C.
3, 4
D.
2, 4
Câu 20

Những điểm khác nhau cơ bản giữa enzym ADN polymerase và ARN polymerase là:

1. ADN polymerase xúc tác kéo dài chuỗi polynucleotid theo cả hai chiều.

2. ARN polymerase vừa có khả năng tháo xoắn một đoạn ADN, vừa có khả năng xúc tác kéo dài chuỗi polynucleotid.

3. ARN polymerase chỉ trượt dọc trên một mạch ADN làm khuôn theo chiều 3’→5’. 4. ADN polymerase có khả năng bẻ gãy các liên kết hidro giữa hai mạch đơn còn ARN polymerase thì không.

Chọn đúng là:

A.
1, 3
B.
3, 4
C.
2, 3
D.
2, 4
Câu 21

Sau khi tổng hợp xong ARN thì mạch gốc của gen trên ADN có hiện tượng nào sau đây?

A.
bị enzim xúc tác phân giải
B.
xoắn lại với mạch bổ sung của nó trên ADN
C.
liên kết với phân tử ARn
D.
rời nhân để di chuyển ra tế bào
Câu 22

Trong một chu kì tế bào, kết luận đúng về số lần nhân đôi của ADN và phiên mã của gen cấu trúc trong nhân:

A.
Số lần nhân đôi nhiều hơn số lần phiên mã
B.
Số lần nhân đôi ít hơn số lần phiên mã
C.
Số lần nhân đôi bằng số lần phiên mã
D.
Số lần nhân đôi gấp nhiều lần số lần phiên mã
Câu 23

Trong quá trình phiên mã, ARN polimerase trượt theo chiều nào dưới đây

A.
3' - 5' của mạch bổ sung
B.
5' - 3 của mạch bổ sung
C.
5' - 3' của mạch mã gốc
D.
3' - 5' của mạch mã gốc
Câu 24

Trong phiên mã thì enzim chỉ trượt theo chiều 3'→5' trên mạch gốc của gen là:

A.
ADN polimeraza
B.
ARN polimeraza
C.
Eim tháo xoắn
D.
ADN ligaza
Câu 25

Quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực

A.
Cần môi trường nội bào cung cấp các nucleotit A, T, G, X
B.
Chỉ xảy ra trong nhận, không xảy ra ở tế bào chất
C.
Cần có sự tham gia của enzim ligaza
D.
CHỉ diễn ra trên mạch gốc của gen
Câu 26

Cho các nhận định sau về quá trình phiên mã:

1. Quá trình phiên mã là quá trình tổng hợp ARN trên mạch khuôn 5’ – 3’ của ADN.

2. Mỗi tARN đều chứa một codon đặc hiệu có thể nhận ra và bắt đôi bổ sung với bộ ba tương ứng trên mARN.

3. Riboxom gồm hai tiểu đơn vị luôn liên kết với nhau.

4. Trong quá trình phiên mã, trước hết enzim ADN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra hai mạch mã gốc của gen.

5. Ở tế bào nhân thực, mARN sau phiên mã phải được cắt bỏ các intron, nối các exon lại với nhau thành mARN trưởng thành.

Số nhận định sai về quá trình phiên mã là:

A.
3
B.
2
C.
5
D.
4
Câu 27

Trong những phát biểu dưới đây về quá trình phiên mã của sinh vật, số phát biểu đúng về quá trình phiên mã của sinh vật nhân thực là

(1) chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã.

(2) enzim ARN polimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’ – 3’.

(3) mARN được tổng hợp đến đâu thì quá trình dịch mã diễn ra đến đó.

(4) diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.

(5) đầu tiên tổng hợp các đoạn ARN ngắn, sau đó nối lại với nhau hình thành ARN hoàn chỉnh.

A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 28

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực?

(1) Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.  

(2) Enzyme tham gia vào quá trình này là enzyme ARN polimeraza.

(3) Diễn ra chủ yếu trong nhân của tế bào

(4) Quá trình diễn ra theo nguyên tắc bổ sung ( A-U, G-X). 

A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 29

Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:

(1) ARN polimeraza trượt theo chiều 3’ – 5’ trên mạch mã gốc của gen để tổng hợp kéo dài chuỗi polinucleotit.

(2) ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí khởi đầu phiên mã.

(3) ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thúc thì quá trình phiên mã dừng lại.

(4) ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’ – 5’. Trình tự đúng của các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã là:

A.
2 → 3 → 1 → 4
B.
1 → 4 → 3 → 2
C.
1 → 2 → 3 → 4
D.
4 → 2 → 1 → 3
Câu 30

Thành phần nào sau đây không tham gia vào quá trình phiên mã?

A.
mARN
B.
ADN polimeraza
C.
ADN
D.
nucleotit
Câu 31

Quá trình tổng hợp ARN dựa vào khuôn mẫu của ADN được gọi là:

A.
quá trình giải mã
B.
quá trình dịch mã
C.
quá trình tái bản
D.
quá trình phiên mã
Câu 32

Có thế gọi phiên mã là quá trình tổng hợp:

A.
mARN
B.
rARN
C.
tARN
D.
ARN
Câu 33

Nhận định nào sau đây đúng về tARN?

A.
Thành phần chính cấu trúc nên ribosom
B.
Có đầu 5' liên kết với acid amin
C.
Chỉ có cấu trúc mạch đơn
D.
Mang bộ ba đối mã khớp với bộ ba mã sao trên mARN
Câu 34

mARN không có đặc điểm nào dưới đây?

A.
Cấu trúc mạch đơn
B.
Gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X
C.
Gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X
D.
Cấu trúc mạch thẳng
Câu 35

Trong các đặc điểm sau, có bao nhiêu đặc điểm chung của ba loại ARN là tARN, mARN, rARN?

1. Chỉ gồm một chuỗi polinucleotid.

2. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

3. Các đơn phân có thể liên kết theo nguyên tắc bổ sung.

4. Có 4 loại đơn phân.

Phương án đúng:

A.
4
B.
2
C.
3
D.
1
Câu 36

Cho các đặc điểm:

1. Được cấu tạo bởi một mạch poliribônuclêôtit.

2.  Đơn phân là adenine, timin, guanin, xitorin.

3. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.

4. Trong cấu tạo có uraxin mà không có timin.

Số đặc điểm chung có cả ở 3 loại ARN là:

A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 37

Nội dung nào sau đúng khi nói về phiên mã ở tế bào nhân thực?

A.
mARN sơ khai làm ARN trưởng thành.
B.
mARN sơ khai phải được cắt bỏ các êxon và nối các intron lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành.
C.
giống như ở tế bào nhân sơ mARN sơ khai là mARN trưởng thành.
D.
mARN sơ khai phải được cắt bỏ các intron và nối các êxon lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành.
Câu 38

Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia 3 loại ARN là mARN, tARN, rARN?

A.
Cấu hình không gian
B.
Số loại đơn phân
C.
Cấu hình không gian 
D.
Hình dạng
Câu 39

Quá trình phiên mã tạo ra:

A.
rARN      
B.
mARN
C.
tARN     
D.
tARN, mARN, rARN.
Câu 40

Chọn trình tự thích hợp của dãy nucleotit trên ARN được tổng hợp từ 1 gen có đoạn mạch bổ sung với đoạn mạch gốc là: 5’AGXTTAGXA3’

A.
3’TXGAATXGT5’  
B.
5’AGXUUAGXA3’      
C.
3’AGXUUAGXA5’ 
D.
5’TXGAATXGT3’
Câu 41

Trong quá trình phiên mã chỉ có 1 mạch của gen được dùng làm khuôn để tổng hợp ARN, đó là mạch nào?

A.
Mạch có chiều 5’ →3’
B.
Khi thì từ mạch có chiều 3’→ 5’, khi thì từ mạch có chiều 5’ →3’
C.
Mạch có chiều 3’→ 5’
D.
Mạch bổ sung
Câu 42

Chiều phiên mã trên mạch mang mã gốc của ADN là:

A.
Trên mạch có chiều 3' → 5'  
B.
Trên mạch có chiều 5' → 3'    
C.
Trên cả hai mạch theo hai chiều khác nhau
D.
Có đoạn theo chiều 3' → 5' có đoạn theo chiều 5' → 3'
Câu 43

Loại ARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là:

A.
ARN ribôxôm.   
B.
ARN thông tin.     
C.
tARNvà rARN.   
D.
ARN vận chuyển.
Câu 44

Nội dung nào sau đúng khi nói về phiên mã ở tế bào nhân thực?

A.
mARN sơ khai là mARN trưởng thành.
B.
mARN sơ khai phải được cắt bỏ các êxon và nối các intron lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành.
C.
giống như ở tế bào nhân sơ mARN sơ khai là mARN trưởng thành.
D.
mARN sơ khai phải được cắt bỏ các intron và nối các êxon lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành.
Câu 45

Nội dung nào sau đúng khi nói về phiên mã ở tế bào nhân thực?

A.
mARN sơ khai là mARN trưởng thành.
B.
mARN sơ khai phải được cắt bỏ các êxon và nối các intron lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành.
C.
giống như ở tế bào nhân sơ mARN sơ khai là mARN trưởng thành.
D.
mARN sơ khai phải được cắt bỏ các intron và nối các êxon lại với nhau tạo thành mARN trưởng thành.
Câu 46

Một phân tử mARN có tỉ lệ các loại nuclêôtit A : U : G : X = 1 : 2 : 3 : 4. Tỉ lệ phần trăm từng loại nuclêôtit trong gen đã tổng hợp phân tử ARN nói trên là

A.
A = T = 15% và G = X = 35%.
B.
A = T = 35% và G = X = 15%.
C.
A = T = 30% và G = X = 20%.
D.
A = T = 20% và G = X = 30%.
Câu 47

Loại ARN nào sau đây mang bộ ba đối mã?

A.
mARN và rARN.
B.
tARN.
C.
tARN và rARN.
D.
tất cả các loại ARN.
Câu 48

Phát biểu nào sau đây chính xác?

A.
Một phân tử mARN được tổng hợp từ operon Lac ở E.coli có chiều dài lớn hơn chiều dài một gen trong operon đó.
B.
Trong phân tử tARN không có các liên kết hiđrô.
C.
Trong phân tử rARN không có các liên kết hiđrô.
D.
Một phân tử mARN trưởng thành ở sinh vật nhân thực bao giờ cũng có chiều dài bằng chiều dài của gen qui định nó.
Câu 49

Phát biểu nào sau đây không chính xác?

A.
Trên phân tử mARN trưởng thành, ngoại trừ côđon kết thúc không tham gia dịch mã, còn các nuclêôtit còn lại đều tham gia dịch mã.
B.
Ở sinh vật nhân thực, phần lớn các mARN trưởng thành được tạo ra từ các mARN sơ khai sau khi được cắt bỏ các intron.
C.
Phân tử mARN có cấu trúc mạch thẳng.
D.
Ở sinh vật nhân thực, một số phân tử mARN có thể được tổng hợp ở ngoài nhân.
Câu 50

Đơn vị mã hoá cho thông tin di truyền trên mARN được gọi là

A.
anticodon
B.
codon
C.
triplet
D.
axit amin