THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 18
Thời gian làm bài: 32 phút
Mã đề: #1073
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4165

Ôn tập trắc nghiệm ARN và quá trình phiên mã tổng hợp ARN Sinh Học Lớp 12 Phần 8

Câu 1

Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình phiên mã:

(1) ARN polimeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu (khởi đầu phiên mã).

(2) ARN polimeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc có chiều 3’ → 5’.

(3) ARN polimeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’ → 5’.

(4) Khi ARN polimeraza di chuyển tới cuối gen, cặp tín hiệu kết thúc thì nó dừng phiên mã.

Trong quá trình phiên mã, các sự kiện trên diễn ra theo trình tự đúng là:

A.
(1) → (4) → (3) → (2)  
B.
(1) → (2) → (3) → (4)  
C.
(2) → (1) → (3) → (4)  
D.
(2) → (3) → (1) → (4)
Câu 2

 Sự hoạt động đồng thời của nhiều riboxom trên cùng một phân tử mARN có vai trò:

A.
Làm tăng năng suất tổng hợp protein cùng loại
B.
đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác
C.
đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục
D.
làm tăng năng suất tổng hợp protein khác loại
Câu 3

Sản phẩm hình thành trong phiên mã theo mô hình của opêron Lac ở E.coli là:

A.
1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ  
B.
 3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ   
C.
3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A
D.
1 chuỗi poliribônuclêôtit mang thông tin của 3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A
Câu 4

Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là

A.
ADN-polimeraza. 
B.
estrictaza. 
C.
ADN-ligaza.
D.
ARN-polimeraza.
Câu 5

Nhận định nào sau đây là đúng về phân tử ARN?

A.
Tất cả các loại ARN đều có cấu tạo mạch thẳng.  
B.
 tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm.  
C.
mARN được sao y khuôn từ mạch gốc của ADN.  
D.
Trên các tARN có các anticodon giống nhau.
Câu 6

Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit được tổng hợp theo chiều nào?

A.
3’ → 3’.
B.
 3’ → 5’. 
C.
5’ → 3’. 
D.
5’ → 5’.
Câu 7

Trong quá trình phiên mã, ARN-polimeraza sẽ tương tác với vùng nào để làm gen tháo xoắn?

A.
Vùng khởi động. 
B.
Vùng mã hoá. 
C.
 Vùng kết thúc.
D.
Vùng vận hành.
Câu 8

Phiên mã là quá trình tổng hợp nên phân tử

A.
ADN và ARN 
B.
 prôtêin 
C.
ARN 
D.
 ADN
Câu 9

Làm khuôn mẫu cho quá trình dịch mã là nhiệm vụ của

A.
tARN
B.
mạch mã gốc
C.
mARN
D.
mạch mã hoá
Câu 10

Loại axit nuclêic tham gia vào thành phần cấu tạo nên ribôxôm là

A.
rARN
B.
mARN. 
C.
tARN. 
D.
ADN.
Câu 11

ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?

A.
Từ mạch có chiều 5’ → 3’.
B.
Từ cả hai mạch đơn.  
C.
Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.
D.
Từ mạch mang mã gốc.
Câu 12

Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là

A.
codon. 
B.
 axit amin.
C.
 anticodon. 
D.
triplet.
Câu 13

Quá trình phiên mã xảy ra ở:

A.
sinh vật nhân chuẩn, vi khuẩn.
B.
sinh vật có ADN mạch kép.  
C.
sinh vật nhân chuẩn, vi rút. 
D.
vi rút, vi khuẩn.
Câu 14

Đặc điểm nào dưới đây thuộc về cấu trúc của mARN?

A.
mARN có cấu trúc mạch kép, dạng vòng, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.  
B.
mARN có cấu trúc mạch kép, gồm 4 loại đơn phân A, T, G, X.
C.
mARN có cấu trúc mạch đơn, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.  
D.
mARN có cấu trúc mạch đơn, dạng thẳng, gồm 4 loại đơn phân A, U, G, X.
Câu 15

Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã là nhiệm vụ của:

A.
mạch mã hoá
B.
mARN
C.
mạch mã gốc
D.
tARN
Câu 16

Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E.coli xảy ra trong:

A.
ribosome
B.
tế bào chất
C.
nhân tế bào
D.
ty thể
Câu 17

Vùng mã hoá của gen là vùng

A.
mang tín hiệu khởi động và kiểm soát phiên mã 
B.
mang tín hiệu kết thúc phiên mã  
C.
mang tín hiệu mã hoá các axit amin 
D.
mang bộ ba mở đầu và bộ ba kết thúc
Câu 18

Trên tARN thì bộ ba đối mã (anticodon) có nhiệm vụ 

A.
xúc tác hình thành liên kết giữa axit amin với tARN 
B.
xúc tác vận chuyển axit amin đến nơi tổng hợp protein
C.
xúc tác hình thành liên kết peptit 
D.
nhận biết codon đặc hiệu trên mARN trong quá trình tổng hợp protein.