THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1075
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 12 - Este - Lipit
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5009

Ôn tập trắc nghiệm Este Hóa Học Lớp 12 Phần 14

Câu 1

Hợp chất hữu cơ mạch hở X có CTPT C4H8O2. Chất X có thể là 

A.
Axit hay este đơn chức no. 
B.
Ancol 2 chức, không no, có 1 liên kết pi. 
C.
Xeton hay anđehit no 2 chức. 
D.
A và B đúng. 
Câu 2

Các chất hữa cơ đơn chức Z1, Z2, Z3 có CTPT tương ứng là CH2O, CH2O2, C2H4O2. Chúng thuộc các dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z3 là 

A.
HCOOCH3
B.
CH3-O-CHO 
C.
HO-CH2-CHO 
D.
CH3COOCH
Câu 3

Thủy phân hoàn toàn este E (no, mạch hở) trong dung dịch NaOH, thu được ancol metylic và muối của một axit cacboxylic đơn chức. Công thức phân tử của E có dạng là 

A.
CnH2n – 4O2
B.
CnH2n – 2O2
C.
CnH2n – 2O4
D.
CnH2nO2
Câu 4

Công thức tổng quát của este no, đơn chức hở là 

A.
CnH2nO2 (n ≥ 1)
B.
CnH2n+2O2 (n ≥ 1)
C.
CnH2nO2 (n ≥ 2)
D.
CnH2n+2O2 (n ≥ 2)
Câu 5

Công thức chung của este tạo bởi axit cacboxylic no đơn chức mạch hở và ancol no đơn chức mạch hở là 

A.
CnH2n + 2O2
B.
CnH2nO2
C.
CnH2n – 4O2
D.
CnH2n – 2O. 
Câu 6

Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no, đơn chức có công thức cấu tạo là 

A.
CnH2n+1COOCmH2m-1
B.
CnH2n+1COOCmH2m+1  
C.
CnH2n-1COOCmH2m-1 
D.
CnH2n-1COOCmH2m+1 
Câu 7

Tên gọi sau đây: isoamyl axetat là tên của este có công thức cấu tạo là: 

 
A.
CH3COOCH2CH2CH(CH3)2  
B.
C2H3COOCH3
C.
CH3COOCH2CH2CH2CH2CH3
D.
CH3COOCH=CH2
Câu 8

Isopropyl axetat có công thức là:

 
A.
CH3COOC2H5
B.
CH3COOCH3.
C.
CH3COOCH2CH2CH3
D.
CH3COOCH(CH3)2.   
Câu 9

Este etyl fomiat có công thức là 

 
A.
HCOOCH=CH2
B.
CH3COOCH3
C.
HCOOCH3
D.
HCOOC2H5.   
Câu 10

Metyl fomat có công thức là: 

A.
CH3COOCH3
B.
CH3COOC2H5
C.
HCOOC2H5
D.
HCOOCH3  
Câu 11

Ở điều kiện thích hợp, 2 chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat:

A.
HCOOH và CH3OH. 
B.
CH3COOH và C2H5OH. 
C.
CH3COOH và CH3OH. 
D.
HCOOH và C2H5OH. 
Câu 12

Metyl axetat có công thức phân tử là 

A.
C3H6O2
B.
C4H8O2
C.
C4H6O2
D.
C5H8O2
Câu 13

Metyl axetat là tên gọi của hợp chất có công thức cấu tạo: 

A.
C3H7COOH
B.
HCOOC3H7
C.
C2H5COOCH3
D.
CH3COOCH3
Câu 14

Công thức phân tử của este có tên gọi etyl axetat là 

A.
C4H8O2
B.
C4H6O4
C.
C4H10O2
D.
C4H6O2
Câu 15

Etyl axetat có công thức hóa học là  

A.
HCOOCH3
B.
CH3COOC2H5
C.
CH3COOCH3
D.
HCOOC2H5
Câu 16

Phân tử khối của etyl axetat bằng 

A.
88
B.
74
C.
60
D.
86
Câu 17

Benzyl propionat có mùi hương hoa nhài (lài), được dùng làm hương liệu cho nước hoa và một số loại hóa mỹ phẩm khác. Chất này có phân tử khối bằng 

A.
166
B.
152
C.
150
D.
164
Câu 18

Khối lượng mol (g/mol) của este có mùi chuối chín là 

A.
144
B.
130
C.
102
D.
116
Câu 19

Một số este có mùi thơm đặc trưng, không độc, được dùng làm hương liệu trong công nghiệp mỹ phẩm, thực phẩm. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl propionat là 

A.
CH3COOCH3
B.
HCOOC2H5
C.
C2H5COOC2H5.   
D.
C2H5COOCH3
Câu 20

Một số este có mùi thơm, không độc, được dùng làm chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. Benzyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây? 

A.
Hoa nhài. 
B.
Chuối chín. 
C.
Hoa hồng. 
D.
Dứa chín. 
Câu 21

Một số este có mùi thơm hoa quả rất dễ chịu, không độc. Trong đó isoamyl axetat có mùi thơm của loại hoa (quả) nào sau đây? 

A.
mùi dứa. 
B.
mùi táo. 
C.
mùi chuối chín. 
D.
mùi hoa nhài. 
Câu 22

Isoamyl axetat là một este lỏng không màu, tan ít trong nước, có mùi thơm tương tự mùi chuối và lê; có thể được dùng làm hương liệu dưới dạng dầu chuối. Phân tử khối của isoamyl axetat bằng 

A.
130
B.
118
C.
132
D.
116
Câu 23

Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A.
Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín
B.
Các este thường dễ tan trong nước
C.
Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài
D.
Một số este của axit phtalic được dùng làm chất dẻo
Câu 24

Phát biểu nào sau đây là sai

A.
Isoamyl axetat có mùi chuối chín. 
B.
Etyl axetat tan nhiều trong nước.   
C.
Phân tử metyl axetat có 1 liên kết pi. 
D.
Benzyl axetat có mùi thơm hoa nhài. 
Câu 25

Este nào sau đây có mùi táo: 

A.
etyl butirat 
B.
Isoamyl axetat 
C.
Etyl isovalerat 
D.
Gerayl axetat 
Câu 26

Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, etyl butirat có mùi dứa chín, etyl isovalerat có mùi táo,…Este có mùi chuối chín có công thức cấu tạo thu gọn là

A.
CH3COOCH2CH(CH3)2        
B.
CH3COOCH2CH2CH(CH3)2  
C.
CH3COOCH2CH(CH3)CH2CH3  
D.
CH3COOCH(CH3)CH2CH2CH3
Câu 27

Este nào sau đây có mùi chuối chín? 

A.
Etyl fomat 
B.
Benzyl axetat 
C.
Isoamyl axetat 
D.
Etyl butirat 
Câu 28

Este X có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của X là 

A.
C6H5COOCH3
B.
CH3COOCH2C6H5
C.
CH3COOC6H5
D.
C6H5CH2COOCH3
Câu 29

Este nào sau đây có mùi hoa nhài? 

A.
Etyl butirat. 
B.
Benzyl axetat. 
C.
Geranyl axetat. 
D.
Etyl propionat. 
Câu 30

Đặc tính nào sau đây là của este? 

A.
Tan tốt trong nước. 
B.
Không bị thủy phân.
C.
Hầu như không tan trong nước. 
D.
Các este đều không có mùi thơm. 
Câu 31

Tính chất vật lí nào sau đây không phải của este? 

 
A.
dễ bay hơi. 
B.
 có mùi thơm. 
C.
tan tốt trong nước. 
D.
nhẹ hơn nước. 
Câu 32

Cho các chất: HCOOCH3 (1), CH3COOCH3 (2), C2H5OH (3), HCOOH (4), CH3COOH (5). Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần của độ tan trong nước là 

A.
(1) < (2) < (3) < (4) < (5). 
B.
(2) < (1) < (3) < (5) < (4).   
C.
(5) < (4) < (3) < (2) < (1). 
D.
(4) < (5) < (3) < (1) < (2). 
Câu 33

Trong các chất:CH3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3, CH3OH, chất ít tan nhất trong nước là: 

A.
CH3COOH. 
B.
CH3OH. 
C.
CH3CH2OH. 
D.
HCOOCH3
Câu 34

CH3COOC6H5 có tên gọi là: 

 
A.
Phenyl axetat 
B.
metyl phenolat 
C.
metyl benzoat 
D.
benzyl axetat 
Câu 35

Etse X có công thức cấu tạo CH3COOCH2C6H5 (C6H5: gốc phenyl). Tên gọi của X là 

 
A.
phenyl axetat. 
B.
benzyl axetat. 
C.
phenyl axetic. 
D.
metyl benzoat. 
Câu 36

Chất X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là: 

 
A.
Etyl axetat 
B.
Vinyl acrylat 
C.
Propyl metacrylat 
D.
Vinyl metacrylat 
Câu 37

Este CH2=C(CH3)COOCH2CH3 có tên gọi là 

 
A.
vinyl propionat. 
B.
metyl acrylat. 
C.
etyl fomat. 
D.
etyl metacylat. 
Câu 38

Cho este có công thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là 

 
A.
metyl acrylat. 
B.
metyl metacrylat. 
C.
metyl metacrylic. 
D.
metyl acrylic. 
Câu 39

X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3. Tên gọi của X là 

 
A.
 vinyl axetat. 
B.
metyl acrylat. 
C.
metyl fomat. 
D.
metyl axetat. 
Câu 40

CH3CH2COOCH=CH2 có tên gọi là

A.
vinyl propionat.  
B.
vinyl acrylat.    
C.
etyl acrylat.   
D.
etyl propionat.
Câu 41

Chất Y có công thức cấu tạo CH3COOCH=CH2. Tên gọi của Y là

 

A.
metyl acrylat.               
B.
propyl fomat. 
C.
metyl axetat.              
D.
vinyl axetat.
Câu 42

Hợp chất X có công thức cấu tạo là HCOOCH=CH2 . Tên gọi của X là: 

 
A.
Vinyl fomat
B.
Etyl axetat
C.
Vinyl axetat
D.
Metyl fomat
Câu 43

Este C2H5COOCH3 có tên là 

 
A.
Metyl propionat
B.
Etyl axetat
C.
Metyl fomat
D.
Metyl axetat
Câu 44

Este C2H5COOC2H5 có tên gọi là 

 
A.
etyl fomat
B.
etyl propionat
C.
etyl axetat
D.
etyl butirat
Câu 45

Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là

   

A.
metyl butirat.                
B.
propyl axetat.               
C.
etyl propionat.              
D.
isopropyl axetat.
Câu 46

Chất X có công thức: CH3COOC2H5. Tên gọi của X là

  

 
A.
vinyl propioat.         
B.
vinyl axetat.                  
C.
etyl axetat.                    
D.
etyl propioat.
Câu 47

Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3COOCH3. Tên gọi đúng của X là

 

 
A.
metyl axetat.                
B.
axeton.                        
C.
etyl axetat.                 
D.
đimetyl axetat.
Câu 48

Tên gọi của este HCOOCH(CH3)2 là:

   

A.
propyl axetat.               
B.
etyl axetat.                    
C.
isopropyl fomat.           
D.
propyl fomat.
Câu 49

Este HCOOCH2CH3CH3 có tên là:

   

 
A.
isopropyl fomat.           
B.
etyl axetat.                    
C.
propyl axetat.     
D.
propyl fomat.
Câu 50

Hợp chất X có công thức cấu tạo HCOOC2H5. X có tên gọi nào sau đây?

 
A.
Etyl fomat  
B.
Metyl fomat
C.
Propyl axetat
D.
Metyl axetat