THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1095
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 11 - Dãy số - cấp số cộng - cấp số nhân
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4894

Ôn tập trắc nghiệm Dãy số Toán Lớp 11 Phần 2

Câu 1

Xét tính tăng giảm của dãy số (un) với \({u_n} = \frac{{\sqrt n }}{{{2^n}}}\)

A.
Dãy số tăng
B.
Dãy số giảm
C.
Dãy số không tăng, không giảm
D.
Dãy số không đổi.
Câu 2

Xét tính bị chặn của dãy số (un) biết: \({u_n} = \frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + ... + \frac{1}{{n\left( {n + 1} \right)}}\)

A.
Dãy số bị chặn trên
B.
Dãy số bị chặn dưới.
C.
Dãy số bị chặn
D.
Tất cả sai.
Câu 3

Xét tính tăng giảm của dãy số (un) biết: \({u_n} = \frac{{n - 1}}{{n + 1}}\)

A.
Dãy số giảm.
B.
Dãy số không tăng không giảm
C.
Dãy số không đổi.
D.
Dãy số tăng
Câu 4

Cho dãy số (un) có số hạng tổng quát \({u_n} = \frac{{2n + 1}}{{n + 2}}\). Số \(\frac{{167}}{{84}}\) là số hạng thứ mấy?

A.
300
B.
212
C.
250
D.
249
Câu 5

Xét tính tăng hay giảm và bị chặn của dãy số : \({u_n} = \frac{{2n - 1}}{{n + 3}};n \in N*\)

A.
Dãy số giảm, bị chặn trên
B.
Dãy số tăng, bị chặn dưới
C.
Dãy số tăng, bị chặn.
D.
Dãy số giảm, bị chặn dưới.
Câu 6

Xét tính tăng giảm của dãy số (un) biết: \({u_n} = \frac{1}{n} - 2\)

A.
Dãy số tăng
B.
Dãy số giảm
C.
Dãy số không tăng không giảm
D.
Dãy số không tăng không giảm
Câu 7

Cho các dãy số (un), (vn), (xn), (yn) lần lượt xác định bởi:

\({u_n} = \sqrt {{n^2} + 1} ,\;{v_n} = n + \frac{1}{n},\;{x_n} = {2^n} + 1,\;{y_n} = \frac{n}{{n + 1}}\)

Trong các dãy số trên có bao nhiêu dãy bị chặn dưới?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 8

Xét dãy \({u_n}:\,{u_n} = \sqrt {n + 100}  + \sqrt {100 - n} \)

với n là các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 100, số α dương nhỏ nhất thoả mãn \({u_n} \le \alpha \) là

A.
\(\alpha  = 10\)
B.
\(\alpha  = 10\sqrt 2 \)
C.
\(\alpha  = 11\)
D.
\(\alpha  = 20\)
Câu 9

Xét dãy \(\left( {{u_n}} \right):{u_n} = n + \frac{1}{n}\)

khi đó số α dương lớn nhất thoả mãn \(\;{u_n} \ge \alpha ,\;\forall n \ge 1\) là:

A.
\(\alpha  = 1\)
B.
\(\alpha  = 2\)
C.
\(\alpha  = \frac{1}{2}\)
D.
\(\alpha  = \sqrt 2 \)
Câu 10

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right):\,{u_1} = \frac{1}{2};\;{u_{n + 1}} = \frac{{{u_n}}}{{n + 1}}\)

Khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.
un là dãy đơn điệu tăng
B.
un là dãy đơn điệu giảm
C.
un là dãy không đổi
D.
Đáp án khác
Câu 11

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right):\,{u_n} = \cos \left( {\frac{{2n + 1}}{2}{\rm{\pi }}} \right)\)

Khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.
un là dãy đơn điệu tăng
B.
un là dãy đơn điệu giảm
C.
un là dãy không đổi
D.
Đáp án khác
Câu 12

Cho dãy số (un): \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{u_0} = {u_1} = 1}\\
{{u_{n + 1}} = 4{u_n} - 4{u_{n - 1}}}
\end{array}} \right.\) với mọi n ≥ 1

công thức của số hạng tổng quát của dãy số là

A.
un = 1
B.
\({u_n} = {2^n} - n{.2^{n - 1}}\)
C.
\({u_n} =  - {n^2} + n + 1\)
D.
\({u_n} = \frac{{{n^2} + 2n + 3}}{{3\left( {n + 1} \right)}}\)
Câu 13

Cho dãy số (un): \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{u_0} = 1,\;{u_1} = 3}\\
{{u_{n + 1}} = 4{u_n} - 3{u_{n - 1}}}
\end{array}} \right.\) với mọi n ≥ 1

Công thức của số hạng tổng quát của dãy số là:

A.
\({u_n}\; = \;2{n^2}\; + \;1\)
B.
\({u_n}\; = \;3n\)
C.
\({u_n}\; = \;2n\; + \;1\)
D.
\({u_n}\; = \;\frac{{n + 5}}{{n + 1}}\)
Câu 14

Cho dãy \({u_n} = \frac{{{n^2}}}{{{3^n}}}\) với mọi n ≥ 1. Khi đó số hạng u2n của dãy un là:

A.
\(\frac{{2{n^2}}}{{{3^n}}}\)
B.
\(\frac{{4{n^2}}}{{{6^n}}}\)
C.
\(\frac{{4{n^2}}}{{{9^n}}}\)
D.
\(\frac{{2{n^2}}}{{{6^n}}}\)
Câu 15

Cho dãy số: \({u_n} = \frac{{\sin \left( {\frac{{n{\rm{\pi }}}}{3}} \right)}}{{n + 1}}\) với mọi n ≥ 1. Khi đó số hạng u3n của dãy (un) là:

A.
\(\frac{1}{{3n + 1}}\)
B.
\(\frac{1}{{n + 1}}\)
C.
\(\frac{{ - 1}}{{3n + 1}}\)
D.
0
Câu 16

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{u_1} = 2}\\
{{u_{n + 1}} = n{u_n}}
\end{array},n \ge 1} \right.\) với mọi n ≥ 1

Khi đó số hạng thứ 5 của dãy un

A.
10
B.
48
C.
16
D.
6
Câu 17

Cho dãy số \({u_n}\; = \;{n^2}\;-\;4n\; + \;7\). Kết luận nào đúng?

A.
Dãy (un) bị chặn trên
B.
Dãy (un) bị chặn dưới
C.
Dãy (un) bị chặn
D.
Các mệnh đề A,B,C đều sai
Câu 18

Cho dãy số (vn) xác định bởi :

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{v_1} = 3}\\
{{v_{n + 1}} = {v^2}_n,\;n \ge 1}
\end{array}} \right.\)

Khi  đó v11 bằng

A.
311
B.
31024
C.
\({3^{{3^2}}}\)
D.
322
Câu 19

Cho dãy số (un) xác định bởi :

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{u_1} = 1}\\
{{u_{n + 1}} = {u_n} + {n^2},\;n \ge 1}
\end{array}} \right.\)

Công thức của un+1 theo n là:

A.
\(1 + \frac{{n\left( {n + 1} \right)\left( {2n + 1} \right)}}{6}\)
B.
\(\frac{{n\left( {n + 1} \right)\left( {2n + 1} \right)}}{6}\)
C.
\(\frac{{{n^2}{{\left( {n + 1} \right)}^2}}}{4}\)
D.
\(1 + \frac{{{n^2}{{\left( {n + 1} \right)}^2}}}{4}\)
Câu 20

Cho dãy số \({u_n}\; = \;1 + \;\left( {n\; + 3} \right){.3^n}\). khi đó công thức truy hồi của dãy là:

A.
\({u_{n + 1}}\; = \;1\; + 3{u_n}\;\) với \(n \ge 1\)
B.
\({u_{n + 1}}\; = \;1\; + 3{u_n}\; + \;3n + 1\) với \(n \ge 1\)
C.
\({u_n} + 1\; = \;{u_n}\; + \;3n + 1\; - \;2\) với \(n \ge 1\)
D.
\({u_n} + 1\; = 3{u_n}\; + \;3n + 1\; - \;2\) với \(n \ge 1\)
Câu 21

Cho dãy số (un) xác định bởi \({u_n}\; = \;{n^2}\;-\;4n\;-\;2\). Khi đó u10 bằng:

A.
48
B.
60
C.
58
D.
10
Câu 22

Mạnh cầm một tờ giấy và lấy kéo cắt thành 7 mảnh sau đó nhặt một trong số bảy mảnh giấy đã cắt và lại cắt thành 7 mảnh. Mạnh cứ tiếp tục cắt như vậy. Sau một hồi, Mạnh thu lại và đếm tất cả các mảnh giấy đã cắt. Hỏi kết quả nào sau đây có thể xảy ra?

A.
Mạnh thu được 122 mảnh 
B.
Mạnh thu được 123 mảnh
C.
Mạnh thu được 120 mảnh 
D.
Mạnh thu được 121 mảnh
Câu 23

Hãy xem trong lời giải của bài toán sau đây có bước nào bị sai?

Bài toán: chứng minh rằng với mọi số nguyên dương n, mệnh đề sau đây đúng:

A(n) : “nếu a và b là những số nguyên dương mà max{a,b} = n thì a = b”

Chứng minh :

Bước 1: A(1):”nếu a,b là những số nguyên dương mà max{a,b} = 1 thì a = b”

Mệnh đề A(1) đúng vì max{a,b} = 1 và a,b là những số nguyên dương thì a = b =1.

Bước 2: giả sử A(k) là mệnh đề đúng vơi k≥1

Bước 3: xét max{a,b} = k+1 ⇒ max{a-1,b-1} = k+ 1-1 = k

Do a(k) là mệnh đề đúng nên a- 1= b-1 ⇒ a = b ⇒ A(k+1) đúng.

Vậy A(n) đúng với mọi n ∈N*

A.
Bước 1
B.
Bước 2
C.
Bước 3
D.
Không có bước nào sai
Câu 24

Xét tính tăng giảm của các dãy số sau: \(\left\{\begin{array}{c} u_{1}=1 \\ u_{n+1}=\sqrt[3]{u_{n}^{3}+1}, n \geq 1 \end{array}\right.\)

A.
Tăng
B.
Giảm
C.
Không tăng, không giảm
D.
A, B, C đều sai
Câu 25

Xét tính bị chặn của các dãy số sau \(u_{n}=\frac{1}{1.3}+\frac{1}{3.5}+\ldots+\frac{1}{(2 n-1)(2 n+1)}\)

A.
Bị chặn
B.
Không bị chặn
C.
Bị chặn trên
D.
Bị chặn dưới
Câu 26

Xét tính bị chặn của các dãy số sau: \(u_{n}=\frac{1}{1.3}+\frac{1}{2.4}+\ldots+\frac{1}{n \cdot(n+2)}\)

A.
Bị chặn
B.
Không bị chặn
C.
Bị chặn trên
D.
Bị chặn dưới
Câu 27

Xét tính bị chặn của các dãy số sau \(u_{n}=4-3 n-n^{2}\)

A.
Bị chặn
B.
Không bị chặn
C.
Bị chặn trên
D.
Bị chặn dưới
Câu 28

Xét tính bị chặn của các dãy số sau \(u_{n}=3 n-1\)

A.
Bị chặn
B.
Không bị chặn
C.
Bị chặn trên
D.
Bị chặn dưới
Câu 29

Xét tính bị chặn của các dãy số sau \(u_{n}=(-1)^{n}\)

A.
Bị chặn  
B.
Không bị chặn
C.
Bị chặn trên
D.
Bị chặn dưới
Câu 30

 Xét tính bị chặn của các dãy số sau \(u_{n}=\frac{2 n+1}{n+2}\)

A.
Bị chặn
B.
Không bị chặn
C.
Bị chặn trên
D.
Bị chặn dưới
Câu 31

Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số \(\left(u_{n}\right), \text { biết: } u_{n}=1+\frac{1}{2^{2}}+\frac{1}{3^{2}}+\ldots+\frac{1}{n^{2}}\)

A.
Dãy số tăng, bị chặn
B.
Dãy số tăng, bị chặn dưới
C.
Dãy số giảm, bị chặn trên
D.
Cả A, B, C đều sai
Câu 32

Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số \(\left(u_{n}\right), \text { biết: } u_{n}=\frac{2^{n}}{n !}\)

A.
Dãy số tăng, bị chặn trên
B.
Dãy số tăng, bị chặn dưới
C.
Dãy số giảm, bị chặn.  
D.
Cả A, B, C đều sai
Câu 33

Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số \(\left(u_{n}\right), \text { biết: } u_{n}=\frac{1}{\sqrt{1+n+n^{2}}}\)

A.
Dãy số tăng, bị chặn trên.
B.
Dãy số tăng, bị chặn dưới.
C.
Dãy số giảm, bị chặn.
D.
Cả A, B, C đều sai
Câu 34

Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số \(\left(u_{n}\right), \text { biết: } u_{n}=\frac{n^{2}+3 n+1}{n+1}\)

A.
Dãy số tăng, bị chặn trên.
B.
Dãy số tăng, bị chặn dưới.
C.
Dãy số giảm, bị chặn trên.
D.
Cả A, B, C đều sai.
Câu 35

Xét tính tăng, giảm và bị chặn của dãy số \(\left(u_{n}\right), \text { biết: } u_{n}=\frac{2 n-13}{3 n-2}\)

A.
Dãy số tăng, bị chặn  
B.
Dãy số giảm, bị chặn.
C.
Dãy số không tăng không giảm, không bị chặn.
D.
Cả A, B, C đều sai
Câu 36

Xét tính tăng giảm của dãy số sau \(u_{n}=\frac{n+(-1)^{n}}{n^{2}}\)

A.
Dãy số tăng
B.
Dãy số giảm
C.
Dãy số không tăng không giảm
D.
Cả A, B, C đều sai
Câu 37

Xét tính tăng giảm của các dãy số sau \(u_{n}=\frac{3^{n}-1}{2^{n}}\)

A.
Dãy số tăng
B.
Dãy số giảm
C.
Dãy số không tăng không giảm
D.
Cả A, B, C đều sai
Câu 38

Xét tính tăng giảm của các dãy số sau: \(u_{n}=n-\sqrt{n^{2}-1}\)

A.
Dãy số tăng 
B.
Dãy số giảm
C.
Dãy số không tăng không giảm  
D.
Cả A, B, C đều sai
Câu 39

Xét tính tăng giảm của các dãy số sau \(u_{n}=\frac{3 n^{2}-2 n+1}{n+1}\)

A.
 Dãy số tăng
B.
Dãy số giảm
C.
Dãy số không tăng không giảm
D.
Cả A, B, C đều sai
Câu 40

Cho dãy số \((u_n)\) xác định bởi: \(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=1 \\ u_{n}=2 u_{n-1}+3 \quad \forall n \geq 2 \end{array}\right.\). Viết năm số hạng đầu của dãy;

A.
\(1 ; 5 ; 13 ; 28 ; 61\)
B.
\(1 ; 5 ; 13 ; 29 ; 61\)
C.
\(1 ; 5 ; 17 ; 29 ; 61\)
D.
\(1 ; 5 ; 14 ; 29 ; 61\)
Câu 41

Dãy số\((u_n)\) được xác định bởi \(u_{n}=n+2+\frac{5}{n+1}\) có bao nhiêu số hạng nhận giá trị nguyên?

A.
2
B.
4
C.
1
D.
Không có.
Câu 42

Cho dãy số \((u_n)\) được xác định bởi \(u_{n}=\frac{n^{2}+3 n+7}{n+1}\). Viết năm số hạng đầu của dãy;  

A.
\(\frac{11}{2} ; \frac{17}{3} ; \frac{25}{4} ; 7 ; \frac{47}{6}\)
B.
\(\frac{13}{2} ; \frac{17}{3} ; \frac{25}{4} ; 7 ; \frac{47}{6}\)
C.
\(\frac{11}{2} ; \frac{14}{3} ; \frac{25}{4} ; 7 ; \frac{47}{6}\)
D.
\(\frac{11}{2} ; \frac{17}{3} ; \frac{25}{4} ; 8 ; \frac{47}{6}\)
Câu 43

Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { vói }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=\frac{1}{2} \\ u_{n+1}=2 u_{n} \end{array}\right.\). Công thức số hạng tổng quát của dãy số này:

A.
\(u_{n}=-2^{n-1}\)
B.
\(u_{n}=\frac{-1}{2^{n-1}}\)
C.
\(u_{n}=\frac{-1}{2^{n}}\)
D.
\(u_{n}=2^{n-2}\)
Câu 44

Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { với }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=2 \\ u_{n+1}=2 u_{n} \end{array}\right.\). Công thức số hạng tổng quát của dãy số này :

A.
\(u_{n}=n^{n-1}\)
B.
\(u_{n}=2^{n}\)
C.
\(u_{n}=2^{n+1}\)
D.
\(u_{n}=2\)
Câu 45

Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { với }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=-1 \\ u_{n+1}=\frac{u_{n}}{2} \end{array}\right.\). Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:

A.
\(u_{n}=(-1) \cdot\left(\frac{1}{2}\right)^{n}\)
B.
\(u_{n}=(-1) \cdot\left(\frac{1}{2}\right)^{n+1}\)
C.
\(u_{n}=\left(\frac{1}{2}\right)^{n-1}\)
D.
\(u_{n}=(-1) \cdot\left(\frac{1}{2}\right)^{n-1}\)
Câu 46

Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { vói }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=\frac{1}{2} \\ u_{n+1}=u_{n}-2 \end{array}\right.\).Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là:

A.
\(u_{n}=\frac{1}{2}+2(n-1)\)
B.
\(u_{n}=\frac{1}{2}-2(n-1)\)
C.
\(u_{n}=\frac{1}{2}-2 n\)
D.
\(u_{n}=\frac{1}{2}+2 n\)
Câu 47

Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { với }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=-2 \\ u_{n+1}=-2-\frac{1}{u_{n}} \end{array}\right.\). Công thức số hạng tổng quát của dãy số này là: 

A.
\(u_{n}=-\frac{n-1}{n}\)
B.
\(u_{n}=\frac{n+1}{n}\)
C.
\(u_{n}=-\frac{n+1}{n}\)
D.
\(u_{n}=-\frac{n}{n+1}\)
Câu 48

Cho dãy số \(\left(u_{n}\right)\) với \(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=2 \\ u_{n+1}-u_{n}=2 n-1 \end{array}\right.\). Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?

A.
\(u_{n}=2+(n-1)^{2}\)
B.
\(u_{n}=2+n^{2}\)
C.
\(u_{n}=2+(n+1)^{2}\)
D.
\(u_{n}=2-(n-1)^{2}\)
Câu 49

Cho dãy số \(\left(u_{n}\right) \text { với }\left\{\begin{array}{l} u_{1}=1 \\ u_{n+1}=u_{n}+n^{2} \end{array}\right.\)  Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?

A.
\(u_{n}=1+\frac{n(n+1)(2 n+1)}{6}\)
B.
\(u_{n}=1+\frac{n(n-1)(2 n+2)}{6}\)
C.
\(u_{n}=1+\frac{n(n-1)(2 n-1)}{6}\)
D.
\(u_{n}=1+\frac{n(n+1)(2 n-2)}{6}\)
Câu 50

Cho dãy số \(\left(u_{n}\right)\) với \(\left\{\begin{array}{l} u_{1}=1 \\ u_{n+1}=u_{n}+(-1)^{2 n+1} \end{array}\right.\).  Số hạng tổng quát un của dãy số là số hạng nào dưới đây?

A.
\(u_{n}=2-n\)
B.
\(u_{n}\) không xác định.
C.
\(u_{n}=1-n\)
D.
\(u_{n}=-n\) với mọi n