THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1099
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 10 - Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2734

Ôn tập trắc nghiệm Hàm số Toán Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Tìm các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \frac{{x + m + 2}}{{x - m}}\) xác định trên (-1;2).

A.
\(\left\{ \begin{array}{l} m \le - 1\\ m \ge 2 \end{array} \right.\)
B.
\(\left[ \begin{array}{l} m \le - 1\\ m \ge 2 \end{array} \right.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l} m < - 1\\ m > 2 \end{array} \right.\)
D.
- 1 < m < 2
Câu 2

Tìm m để hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x - 2m + 3} }}{{x - m}} + \frac{{3x - 1}}{{\sqrt { - x + m + 5} }}\) xác định trên khoảng (0;1).

A.
\(m \in \left[ {1;\frac{3}{2}} \right]\)
B.
\(m \in \left[ { - 3;0} \right]\)
C.
\(m \in \left[ { - 3;0} \right] \cup \left[ {0;1} \right]\)
D.
\(m \in \left[ { - 4;0} \right] \cup \left[ {1;\frac{3}{2}} \right]\)
Câu 3

Một giá đỡ được gắn vào bức tường như hình vẽ. Tam giác ABC vuông cân ở đỉnh C. Người ta treo vào điểm A một vật có trọng lượng 10N. Khi đó lực tác động vào bức tường tại hai điểm B và C có cường độ lần lượt là:

A.
\(10\sqrt 2 \;{\rm{N}}\) và 10N
B.
10 N và 10N
C.
10N và \(10\sqrt 2 \;{\rm{N}}\)
D.
\(10\sqrt 2 \;{\rm{N}}\) và \(10\sqrt 2 \;{\rm{N}}\)
Câu 4

Trong các hàm số sau có bao nhiêu hàm số có đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng: \(y = {x^2} + 1\); \(y = {x^5} + {x^3}\); y = |x|; \(y = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\); \(y = {x^3} + {x^2}\); \(y = {x^2} - 2\left| x \right| + 3\); \(y = \frac{{\sqrt {3 - x} + \sqrt {x + 3} }}{{{x^2}}}\)

A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 5

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {9 - {x^2}} }}{{{x^2} - 6x + 8}}\) là

A.
\(\left( {3;8} \right)\backslash \left\{ 4 \right\}\)
B.
\(\left[ { - 3;3} \right]\backslash \left\{ 2 \right\}\)
C.
\(\left( { - 3;3} \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\)
D.
\(\left( { - \infty ;3} \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\)
Câu 6

Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 + 5x} + \frac{{\left| x \right|}}{{\sqrt {7 - 2x} }}\)

A.
\(\left( {\frac{1}{5}; - \frac{7}{2}} \right)\)
B.
\(\left[ { - \frac{1}{5};\frac{7}{2}} \right]\)
C.
\(\left[ { - \frac{1}{5}; - \frac{7}{2}} \right)\)
D.
\(\left[ { - \frac{1}{5};\frac{7}{2}} \right)\)
Câu 7

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sqrt[3]{{{x^4} + 16{x^2} + 64}} - 3\sqrt[3]{{{x^2} + 8}} + 1\).

A.
\( - \frac{5}{4}\)
B.
-1
C.
1
D.
Một đáp án khác.
Câu 8

Cho hai hàm số: \(f\left( x \right) = \left| {2017x + 12} \right| + \left| {2017x - 12} \right|\) và \(g\left( x \right) = {x^3} + 2018x\). Khi đó

A.
f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ
B.
f(x) lẻ, g(x) chẵn
C.
f(x) chẵn, g(x) lẻ
D.
f(x) và g(x) đều là hàm số chẵn
Câu 9

Tập xác định của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {3 - x} + \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }}\) là

A.
D = (1;3]
B.
\(D = \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
C.
D = [1;3]
D.
D = Ø
Câu 10

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {4{x^2} - 4x + 1} \).

A.
\(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
B.
\(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)
C.
R
D.
Ø
Câu 11

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} { - {x^3} - 6}&{{\rm{khi}}}&{x \le - 2}\\ {\left| x \right|}&{{\rm{khi}}}&{ - 2 < x < 2}\\ {{x^3} - 6}&{{\rm{khi}}}&{x \ge 2} \end{array}} \right.\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.
Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua gốc tọa độ.
B.
Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua trục hoành.
C.
f(x) là hàm số lẻ
D.
f(x) là hàm số chẵn
Câu 12

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {\frac{{2x + 3}}{{x + 1}}}&{{\rm{khi}}}&{x \ge 0}\\ {\frac{{\sqrt[3]{{2 + 3x}}}}{{x - 2}}}&{{\rm{khi}}}&{ - 2 \le x < 0} \end{array}} \right.\). Ta có kết quả nào sau đây đúng?

A.
\(f\left( { - 1} \right) = \frac{1}{3};f\left( 2 \right) = \frac{7}{3}\)
B.
\(f\left( 0 \right) = 2;f\left( { - 3} \right) = \sqrt 7 \)
C.
f(-1) không xác định; \(f\left( { - 3} \right) = - \frac{{11}}{{24}}\)
D.
\(f\left( { - 1} \right) = \sqrt 8 ;f\left( 3 \right) = 0\)
Câu 13

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {8 - 2x} - x\) là

A.
\(\left( { - \infty ;4} \right]\)
B.
\(\left[ {4; + \infty } \right)\)
C.
[0;4]
D.
\(\left[ {0; + \infty } \right)\)
Câu 14

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left| {2x + 1} \right| + \left| {2x - 1} \right|\) và \(g\left( x \right) = 2{x^3} + 3x\). Khi đó khẳng định nào dưới đây là đúng? 

A.
f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn
B.
f(x) và g(x) đều là hàm số lẻ. 
C.
f(x) và g(x) đều là hàm số chẵn. 
D.
f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ.
Câu 15

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{x - 3}} + \sqrt {x - 1} \)

A.
\(D = \left( {3;\; + \infty } \right)\)
B.
\(D = \left( {1;\; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)
C.
\(D = \left[ {3;\; + \infty } \right)\)
D.
\(D = \left[ {1;\; + \infty } \right)\backslash \left\{ 3 \right\}\)
Câu 16

Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = \left| {x + 1} \right| + \left| {x - 1} \right|\). Mệnh đề nào sau đây sai?

A.
Hàm số y = f(x) có tập xác định là R.
B.
Đồ thị hàm số y = f(x) nhận trục là trục Oy đối xứng.
C.
Hàm số y = f(x) là hàm số chẵn.
D.
Đồ thị hàm số y = f(x) nhận gốc tọa độ O là tâm đối xứng.
Câu 17

Hàm số nào sau đây có tập xác định là R?

A.
\(y = \frac{x}{{{x^2} - 1}}\)
B.
\(y = 3{x^3} - 2\left| x \right| - 3\)
C.
\(y = 3{x^3} - 2\sqrt x - 3\)
D.
\(y = \frac{{\sqrt x }}{{{x^2} + 1}}\)
Câu 18

Cho các hàm số y = x + 1, \(y = {x^2} - 2\), \(y = \frac{{{x^2} - 1}}{x}\), \(y = \frac{{{x^4} - 2{x^2} + 3}}{{\left| x \right| + 1}}\). Khẳng định nào sau đây sai? 

A.
Có hai hàm số mà đồ thị nhận gốc tọa độ làm tâm đối xứng.
B.
Có hai hàm số chẵn. 
C.
Có một hàm số không chẵn, không lẻ. 
D.
Có một hàm số lẻ. 
Câu 19

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {3 - x} + \sqrt {x + 1} }}{{{x^2} - 5x + 6}}\) là

A.
\(\left[ { - 1;3} \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\)
B.
[-1;2]
C.
[-1;3]
D.
(2;3)
Câu 20

Đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 2017{x^2} - 2018\) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 21

Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn

A.
\(y = \sqrt[3]{{2 + x}} + \sqrt[3]{{2 - x}} + 5\)
B.
\(y = \sqrt[3]{{2 - x}} - \sqrt[3]{{2 + x}}\)
C.
\(y = \frac{{{x^2} + 1}}{{\left| {2 - x} \right| + \left| {2 + x} \right|}}\)
D.
\(y = \left| {1 + 2x} \right| + \left| {1 - 2x} \right|\)
Câu 22

Cho hàm số \(y = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} { - 2x + 1}&{{khi}}&{x \le - 3}\\ {\frac{{x + 7}}{2}}&{{khi}}&{x > - 3} \end{array}} \right.\). Biết \(f\left( {{x_0}} \right) = 5\) thì x0

A.
-2
B.
3
C.
0
D.
1
Câu 23

Cho hàm số: \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} { - 2\left( {x - 3} \right)}&{{khi}}&{ - 1 \le x \le 1}\\ {\sqrt {{x^2} - 1} }&{{khi}}&{x > 1} \end{array}} \right.\). Giá trị của f(-1); f(1) lần lượt là

A.
8 và 0
B.
0 và 8
C.
0 và 0
D.
8 và 4
Câu 24

Biết rằng hàm số \(y = a{x^2} + bx + c{\rm{ }}\left( {a \ne 0} \right)\) đạt cực tiểu bằng 4 tại x = 2 và có đồ thị hàm số đi qua điểm A(0;6). Tính tích P = abc

A.
P = -6
B.
P = -3
C.
P = 6
D.
P = 1,5
Câu 25

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} - \left| x \right|\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.
Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua trục hoành.
B.
f(x) là hàm số chẵn.
C.
Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua gốc tọa độ.
D.
f(x) là hàm số lẻ.
Câu 26

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \left( {m - 2} \right)x + 2m\) đồng biến trên R.

A.
\(m \le 2\)
B.
m > 2
C.
\(m \ge 2\)
D.
m < 2
Câu 27

Cho (H) là đồ thị hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {{x^2} - 10x + 25} + \left| {x + 5} \right|\). Xét các mệnh đề sau:

I. (H) đối xứng qua trục Oy.

II. (H) đối xứng qua trục Ox.

III. (H) không có tâm đối xứng.

A.
Chỉ có I đúng
B.
I và III đúng
C.
II và III đúng
D.
Chỉ có II đúng
Câu 28

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} - 4x + 3} - \frac{x}{{x - 3}}\).

A.
\(\left( { - \infty ;\,1} \right] \cup \left( {3;\, + \infty } \right)\)
B.
\(\left( { - \infty ;\,1} \right) \cup \left( {3;\, + \infty } \right)\)
C.
\(\left( {3;\, + \infty } \right)\)
D.
(1;3)
Câu 29

Giá trị lớn nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{2}{{{x^2} - 5x + 9}}\) bằng

A.
\(\frac{{11}}{8}\)
B.
\(\frac{{11}}{4}\)
C.
\(\frac{8}{{11}}\)
D.
\(\frac{4}{{11}}\)
Câu 30

Đồ thị của hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {2x + 1}&{{khi}}&{x \le 2}\\ { - 3}&{{khi}}&{x > 2} \end{array}} \right.\) đi qua điểm nào sau đây:

A.
(0;-3)
B.
(3;7)
C.
(2;-3)
D.
(0;1)
Câu 31

Tập xác định của hàm số \(y = f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {\sqrt { - 3x + 8} + x}&{{\rm{khi}}}&{x < 2}\\ {\sqrt {x + 7} + 1}&{{\rm{khi}}}&{x \ge 2} \end{array}} \right.\) là

A.
R
B.
R \ {2}
C.
\(\left( { - \infty ;\frac{8}{3}} \right]\)
D.
\(\left[ { - 7; + \infty } \right)\)
Câu 32

Miền giá trị của hàm số \(y = \frac{{3{x^2} + 2x + 3}}{{{x^2} + 1}}\) là

A.
\(\left[ { - 1;\frac{3}{4}} \right]\)
B.
[1;2]
C.
[-2;4]
D.
[2;4]
Câu 33

Cho phương trình \({x^2} + 1 = \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }}\). Tập giá trị của x để phương trình xác định là

A.
\(\left( {1; + \infty } \right)\)
B.
R
C.
\(\left[ {1; + \infty )} \right.\)
D.
R \ {1}
Câu 34

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x - 1} \) là

A.
\(\left( { - \infty ;1} \right]\)
B.
\(\left( {1; + \infty } \right)\)
C.
\(\left[ {1; + \infty } \right)\)
D.
R
Câu 35

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {\frac{{2\sqrt {x - 2} - 3}}{{x - 1}}}&{{khi}}&{x \ge 2}\\ {{x^2} + 2}&{{khi}}&{x < 2} \end{array}} \right.\). Tính \(P = f\left( 2 \right) + f\left( { - 2} \right)\).

A.
P = 3
B.
P = 2
C.
\(P = \frac{7}{3}\)
D.
P = 6
Câu 36

Cho phương trình \({x^2} + 1 = \frac{1}{{\sqrt {x - 1} }}\). Tập giá trị của x để phương trình xác định là

A.
\(\left( {1; + \infty } \right)\)
B.
R
C.
\(\left[ {1; + \infty )} \right.\)
D.
R \ {1}
Câu 37

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {x - 1} \) là

A.
\(\left( { - \infty ;1} \right]\)
B.
\(\left( {1; + \infty } \right)\)
C.
\(\left[ {1; + \infty } \right)\)
D.
R
Câu 38

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}} {\frac{{2\sqrt {x - 2} - 3}}{{x - 1}}}&{{khi}}&{x \ge 2}\\ {{x^2} + 2}&{{khi}}&{x < 2} \end{array}} \right.\). Tính \(P = f\left( 2 \right) + f\left( { - 2} \right)\).

A.
P = 3
B.
P = 2
C.
\(P = \frac{7}{3}\)
D.
P = 6
Câu 39

Nêu tính chẵn, lẻ của hai hàm số \(f\left( x \right) = \left| {x + 2} \right| - \left| {x - 2} \right|\), \(g\left( x \right) = - \left| x \right|\)?

A.
f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn
B.
f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn
C.
f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ
D.
f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ
Câu 40

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt x }}{{x - 2}}\) là 

A.
\(\left[ {0; + \infty } \right)\)
B.
\(\left( { - \infty ;2} \right)\)
C.
\(\left[ {0; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\)
D.
R \ {2}
Câu 41

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {1 + 2x} + \sqrt {6 + x} \) là 

A.
\(\left[ { - 6; - \frac{1}{2}} \right]\)
B.
\(\left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
C.
\(\left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)
D.
\(\left[ { - 6; + \infty } \right)\)
Câu 42

Cho hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 1}}\). Tìm tọa độ điểm thuộc đồ thị của hàm số và có tung độ bằng -2.

A.
(0;-2)
B.
\(\left( {\frac{1}{3}; - 2} \right)\)
C.
(-2;-2)
D.
(-1;-2)
Câu 43

Hàm số nào sau đây có tập xác định là R?

A.
\(y = \frac{{3x}}{{{x^2} - 4}}\)
B.
\(y = {x^2} - 2\sqrt {x - 1} - 3\)
C.
\(y = {x^2} - \sqrt {{x^2} + 1} - 3\)
D.
\(y = \frac{{2\sqrt x }}{{{x^2} + 4}}\)
Câu 44

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{\sqrt {x + 1} }}{{x - 3}}\) là:

A.
\(\left( {3;\; + \infty } \right)\)
B.
\(\left[ {{\rm{1;}}\;{\rm{ + }}\infty } \right)\)
C.
\(\left[ { - 1;\;3} \right) \cup \left( {3;\; + \infty } \right)\)
D.
R \ {3}
Câu 45

Cho hàm số: \(y = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {\frac{1}{{x - 1}}}&{x \le 0}\\ {\sqrt {x + 2} }&{x > 0} \end{array}} \right.\). Tập xác định của hàm số là tập hợp nào sau đây?

A.
\(\left[ { - 2;\, + \infty } \right)\)
B.
R
C.
R \ {1}
D.
\(\left\{ {x \in R\backslash x \ne 1\,{\rm{và }}\,x \ge - 2\,} \right\}\)
Câu 46

Tìm tập xác định D của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {x + 1} + \frac{1}{x}\).

A.
D = R \ {0}
B.
D = R \ {-1;0}
C.
\(D = \left[ { - 1; + \infty } \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
D.
\(D = \left[ { - 1; + \infty } \right)\)
Câu 47

Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.
Nếu f(x) không là hàm số lẻ thì f(x) là hàm số chẵn.
B.
Nếu \(f\left( { - x} \right) = - f\left( x \right)\), \(\forall x \in D\) thì f(x) là hàm số lẻ.
C.
Đồ thị hàm số lẻ nhận trục tung làm trục đối xứng.
D.
Nếu f(x) là hàm số lẻ thì \(f\left( { - x} \right) = - f\left( x \right)\), \(\forall x \in D\).
Câu 48

Tìm tập xác định D của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {x + 1} + \frac{1}{x}\).

A.
D = R \ {0}
B.
\(D = \left[ {1;\, + \infty } \right)\)
C.
D = R \ {-1;0}
D.
\(D = \left[ { - 1;\, + \infty } \right)\backslash \left\{ 0 \right\}\)
Câu 49

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} - \left| x \right|\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.
Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua trục hoành.
B.
Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua gốc tọa độ.
C.
f(x) là hàm số lẻ.
D.
f(x) là hàm số chẵn.
Câu 50

Cho hàm số \(f\left( x \right) = {x^2} - \left| x \right|\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.
Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua trục hoành.
B.
Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua gốc tọa độ.
C.
f(x) là hàm số lẻ.
D.
f(x) là hàm số chẵn.