THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1100
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 10 - Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5148

Ôn tập trắc nghiệm Hàm số Toán Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Tập xác định của hàm số \(y = \frac{{2 - x}}{{{x^2} - 4x}}\) là

A.
R \ {0;2;4}
B.
R \ [0;4]
C.
R \ (0;4)
D.
R \ {0;4}
Câu 2

Hàm số \(y = {x^4} - {x^2} + 3\) là 

A.
Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
B.
Hàm số không chẵn, không lẻ.
C.
Hàm số lẻ.
D.
Hàm số chẵn.
Câu 3

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số \(y = \frac{{x - 2}}{{x(x - 1)}}\)

A.
M(0;-1)
B.
M(2;1)
C.
M(2;0)
D.
M(1;1)
Câu 4

Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt x  + \dfrac{{{x^2} - 25}}{{x - 5}}\) là

A.
R
B.
\(\left[ {0; + \infty } \right)\)
C.
\(\left[ {0; + \infty } \right)\backslash \left\{ 5 \right\}\)
D.
\(\left[ {0;5} \right)\)
Câu 5

Cho các hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} - 1\text{ với }x \le 3}\\{\sqrt {x + 2}\text{ với }x > 3}\end{array}} \right.\); \(g\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x + 3\text{ với }x > 1}\\{{x^2} + 2\text{ với }x \le 1}\end{array}} \right.\)

Khi đó giá trị: \(f\left( 0 \right) + 2f\left( 7 \right) - g\left( 1 \right)\) bằng:

A.
2
B.
0
C.
\(\sqrt 2  + 3\)
D.
-2
Câu 6

Hàm số \(y = \sqrt {x + 7}  + \dfrac{2}{{{x^2} + 6x - 16}}\) có tập xác định \(D\) bằng

A.
\(\left( {7; + \infty } \right)\)
B.
\(\left( {7; + \infty } \right)\backslash \left\{ { - 8;2} \right\}\)
C.
\(\left[ { - 7;7} \right]\backslash \left\{ 2 \right\}\)
D.
\(\left[ { - 7; + \infty } \right)\backslash \left\{ 2 \right\}\)
Câu 7

Tập xác định của hàm số \(y = \dfrac{{3x + 10}}{{{x^2} + 14x + 45}}\) là

A.
\(\mathbb{R}\)
B.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 5;9} \right\}\)
C.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ { - 5; - 9} \right\}\)
D.
\(\mathbb{R}\backslash \left\{ {5;9} \right\}\)
Câu 8

Cho hàm số f(x) xác định trên \(\mathbb{R}:\) thỏa mãn \(\forall x \in \mathbb{R}:\)\(f(x-1)=x^{2}+3 x-2\) .Tìm biểu thức f(x)

A.
\(f(x)=x^{2}+5 x+2\)
B.
\(f(x)=x^{2}+5 x-2\)
C.
\(f(x)=x^{2}+x-2\)
D.
\(f(x)=x^{2}+x+2\)
Câu 9

Cho hai hàm số \(f(x)=x^{2}+5 \text { và } g(x)=x^{3}+2 x^{2}+1\) . Tính tổng các hệ số của hàm số f(g(x))

A.
18
B.
19
C.
20
D.
21
Câu 10

Hàm số \(y=f(x)=x^{4}-2 x^{2}\) nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

A.
(-1 ; 0)
B.
(-1 ; 1)
C.
(0 ; 1)
D.
\((1 ;+\infty)\)
Câu 11

Đường cong trong hình nào dưới đây không phải là đồ thị của một hàm số dạng \(y=f(x) ?\) ?

A.
 
B.
 
C.
 
D.
Câu 12

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số \(y=\frac{x-2}{x(x-1)} ?\)

A.
\(M(0 ;-1)\)
B.
\(M(2 ; 1)\)
C.
\(M(2 ; 0)\)
D.
\(M(1 ; 1)\)
Câu 13

Tập xác định của hàm số \(y=\frac{\sqrt{x}}{x^{2}-3 x+2}\)

A.
\(D=[0 ;+\infty)\)
B.
\(D=\mathbb{R} \backslash\{1 ; 2\}\)
C.
\(D=\mathbb{R} \backslash\{1 ; 2\}\)
D.
\(D=(0 ;+\infty)\)
Câu 14

Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\frac{x+1}{(x+1)\left(x^{2}-4\right)}\)

A.
\(D=\mathbb{R} \backslash\{2\}\)
B.
\(D=\mathbb{R} \backslash\{\pm 2\}\)
C.
\(D=\mathbb{R} \backslash\{-1 ; 2\}\)
D.
\(D=\mathbb{R} \backslash\{-1 ;\pm 2\}\)
Câu 15

Đồ thị của hàm số \(y=f(x)=\left\{\begin{array}{l} 2 x+1 \text { khi } x \leq 2 \\ -3 \text { khi } x>2 \end{array}\right.\) đi qua điểm nào sau đây?

A.
(0 ;-3)
B.
(3 ; 7)
C.
(2 ;-3)
D.
(0 ; 1)
Câu 16

Tìm tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{x+2}-\sqrt{x-2}\)

A.
\(D=\mathbb{R} \backslash\{1\}\)
B.
\(D=\left(-\infty ; 1\right]\)
C.
\(D=[2 ;+\infty)\)
D.
\(D=[-2 ;+\infty)\)
Câu 17

Tìm tập xác định của hàm số \(y=\frac{3-2 x}{\sqrt{x^{2}-1}}\)

A.
\(D=\left(-\infty ; \frac{5}{2}\right]\)
B.
\(x \geq 2\)
C.
\(D=(-\infty ;-1) \cup(1 ;+\infty)\)
D.
\(D=(-\infty ;-1)\)
Câu 18

Tìm tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{5-2 x}\)

A.
\(D=\mathbb{R} \backslash\{1\}\)
B.
\(D=\left(-\infty ; \frac{5}{2}\right]\)
C.
\(D=(-\infty ;-1) \cup(1 ;+\infty)\)
D.
\(D=[2 ;+\infty)\)
Câu 19

Tìm tập xác định của hàm số \(y=\frac{3}{x-1}\) là

A.
\(D=\mathbb{R} \backslash\{1\}\)
B.
\(D=\mathbb{R}\)
C.
\(D=\left(-\infty ; \frac{5}{2}\right]\)
D.
\(D=(-\infty ;-1) \cup(1 ;+\infty)\)
Câu 20

Cho hàm số \(f(x)=\left\{\begin{array}{ll} -x^{3}-6 & ; x \leq-2 \\ |x| & ;-2<x<2 \\ x^{3}-6 & ; x \geq 2 \end{array}\right.\). Khẳng định nào sau đây đúng? 

A.
f(x) là hàm số lẻ.
B.
f(x) là hàm số chẵn
C.
Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua gốc tọa độ.
D.
Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua trục hoành
Câu 21

Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? 

A.
\(y=|x+1|+|x-1|\)
B.
\(y=|x+3|+|x-2|\)
C.
\(y=2 x^{3}-3 x\)
D.
\(y=2 x^{4}-3 x^{2}+x\)
Câu 22

Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ? 

A.
\(y=x^{2018}-2017\)
B.
\(y=\sqrt{2 x+3}\)
C.
\(y=\sqrt{3+x}-\sqrt{3-x}\)
D.
\(y=|x+3|+|x-3|\)
Câu 23

Cho hàm số \(f(x)=|x-2|\) . Khẳng định nào sau đây là đúng.

A.
 f(x) là hàm số lẻ.
B.
f(x) là hàm số chẵn.
C.
f(x) là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. 
D.
f (x) là hàm số không chẵn, không lẻ
Câu 24

Cho hàm số \(f(x)=x^{2}-\mid x\). Khẳng định nào sau đây là đúng.

A.
f(x) là hàm số lẻ.
B.
f(x) là hàm số chẵn
C.
Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua gốc tọa độ.
D.
Đồ thị của hàm số f(x)) đối xứng qua trục hoành
Câu 25

Trong các hàm số \(y=2015 x, y=2015 x+2, y=3 x^{2}-1, y=2 x^{3}-3 x\) có bao nhiêu hàm số lẻ?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 26

Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số \(f(x)=\frac{x-3}{x+5}\) trên khoản\((-\infty ;-5)\) và trên khoảng \((-5 ;+\infty)\). Khẳng định nào sau đây đúng

A.
Hàm số nghịch biến trên \((-\infty ;-5)\), đồng biến trên \((-5 ;+\infty)\)
B.
Hàm số đồng biến trên \((-\infty ;-5)\), nghịch biến trên \((-5 ;+\infty)\)
C.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng \((-\infty ;-5)\) và \((-5 ;+\infty)\)
D.
Hàm số đồng biến trên các khoảng \((-\infty ;-5)\) và  \((-5 ;+\infty)\)
Câu 27

Xét sự biến thiên của hàm số \(f(x)=x+\frac{1}{x}\)trên khoảng \((1 ;+\infty)\) Khẳng định nào sau đây đúng?

A.
Hàm số đồng biến trên khoảng \((1 ;+\infty)\)
B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng \((1 ;+\infty)\)
C.
Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng \((1 ;+\infty)\)
D.
Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng \((1 ;+\infty)\)
Câu 28

Xét sự biến thiên của hàm số \(f(x)=\frac{3}{x}\) trên khoảng\((0 ;+\infty)\). Khẳng định nào sau đây đúng? 

A.
Hàm số đồng biến trên khoảng \((0 ;+\infty)\)
B.
Hàm số nghịch biến trên khoảng \((0 ;+\infty)\) 
C.
Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng \((0 ;+\infty)\)
D.
Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng \((0 ;+\infty)\)
Câu 29

Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số \(f(x)=x^{2}-4 x+\) 5 trên khoảng \((-\infty ; 2)\) và trên khoảng \((2 ;+\infty)\) Khẳng định nào sau đây đúng?

A.
Hàm số nghịch biến trên \((-\infty ; 2)\) đồng biến trên \((2 ;+\infty)\).  
B.
Hàm số đồng biến trên \((-\infty ; 2)\), nghịch biến trên \((2 ;+\infty)\)
C.
Hàm số nghịch biến trên các khoảng \((-\infty ; 2)\)\((2 ;+\infty)\)
D.
Hàm số đồng biến trên các khoảng \((-\infty ; 2)\) và \((2 ;+\infty)\)
Câu 30

Cho hàm số \(f(x)=4-3 x\) Khẳng định nào sau đây đúng? 

A.
Hàm số đồng biến trên \(\left(-\infty ; \frac{4}{3}\right)\)
B.
Hàm số nghịch biến trên \(\left(\frac{4}{3} ;+\infty\right)\)
C.
Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\)
D.
Hàm số đồng biến trên \(\left(\frac{3}{4} ;+\infty\right)\)
Câu 31

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=\frac{2 x+1}{\sqrt{x^{2}-6 x+m-2}}\) xác định trên \(\mathbb{R}\)

A.
\(m \geq 11\)
B.
\(m>11\)
C.
\(m<11\)
D.
\(m \leq 11\)
Câu 32

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=\sqrt{x-m}+\sqrt{2 x-m-1}\) xác định trên \((0 ;+\infty)\)
 

A.
\(m \leq 0\)
B.
\(m \geq 1\)
C.
\(m \leq 1\)
D.
\(m \leq-1\)
Câu 33

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=\frac{m x}{\sqrt{x-m+2}-1}\) xác định trên (0;1) .

A.
\(m \in\left(-\infty ; \frac{3}{2}\right] \cup\{2\}\)
B.
\(m \in(-\infty ;-1] \cup\{2\}\)
C.
\(m \in(-\infty ; 1] \cup\{3\}\)
D.
\(m \in(-\infty ; 1] \cup\{2\}\)
Câu 34

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y=\frac{x+2 m+2}{x-m}\) xác định trên (-1 ; 0).

A.
\(\left[\begin{array}{l}m>0 \\ m<-1\end{array}\right.\)
B.
\(m \leq-1\)
C.
\(\left[\begin{array}{l}m \geq 0 \\ m \leq-1\end{array}\right.\)
D.
\(m \geq 0\)
Câu 35

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số\(y=\sqrt{x-m+1}+\frac{2 x}{\sqrt{-x+2 m}}\) xác định trên khoảng(-1 ; 3)

A.
Không có giá trị m thỏa mãn.
B.
\(m \geq 2\)
C.
\(m \geq 3\)
D.
\(m \geq 1\)
Câu 36

Tìm tập xác định D của hàm số \(f(x)=\left\{\begin{array}{ll} \frac{1}{x} & ; x \geq 1 \\ \sqrt{x+1} & ; x<1 \end{array}\right.\)

A.
\(\mathrm{D}=\{-1\}\)
B.
\(D=\mathbb{R}\)
C.
\( D=[-1 ;+\infty)\)
D.
\(D=[-1 ; 1)\)
Câu 37

Tìm tập xác định D của hàm số \(f(x)=\left\{\begin{array}{ll} \frac{1}{2-x} & ; x \geq 1 \\ \sqrt{2-x} & ; x<1 \end{array}\right.\)

A.
\(\mathrm{D}=\mathbb{R}\)
B.
\(D=(2 ;+\infty)\)
C.
\(D=(-\infty ; 2)\)
D.
\(\mathbf{D} \cdot \mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\{2\}\)
Câu 38

Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\frac{\sqrt{5-3|x|}}{x^{2}+4 x+3}\)

A.
\(D=\left[-\frac{5}{3} ; \frac{5}{3}\right] \backslash\{-1\}\)
B.
\( D=\mathbb{R}\)
C.
\(\mathrm{D}=\left(-\frac{5}{3} ; \frac{5}{3}\right) \backslash\{-1\}\)
D.
\(\mathrm{D}=\left[-\frac{5}{3} ; \frac{5}{3}\right]\)
Câu 39

Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\frac{2 x-1}{\sqrt{x|x-4|}}\)

A.
\(\begin{aligned} &\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\{0 ; 4\} . \end{aligned}\)
B.
\( \mathrm{D}=(0 ;+\infty)\)
C.
\( \mathrm{D}=[0 ;+\infty) \backslash\{4\}\)
D.
\(\mathrm{D}=(0 ;+\infty) \backslash\{4\}\)
Câu 40

Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\frac{|x|}{|x-2|+\left|x^{2}+2 x\right|}\)

A.
\(\mathrm{D}=\mathbb{R}\)
B.
\(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\{-2 ; 0\}\)
C.
\(\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\{-2 ; 0 ; 2\}\)
D.
\(D=(2 ;+\infty)\)
Câu 41

Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\frac{2020}{\sqrt[3]{x^{2}-3 x+2}-\sqrt[3]{x^{2}-7}}\)

A.
\(\begin{aligned} &\mathrm{D}=\mathbb{R} \backslash\{3\} . \end{aligned}\)
B.
\( \mathrm{D}=\mathbb{R}\)
C.
\(\mathrm{D}=(-\infty ; 1) \cup(2 ;+\infty)\)
D.
\(\mathbf{D}=\mathbb{R} \backslash\{0\}\)
Câu 42

Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\sqrt{\sqrt{x^{2}+2 x+2}-(x+1)}\)

A.
\(D=(-\infty ;-1) \)
B.
\(D=[-1 ;+\infty)\)
C.
\( D=\mathbb{R} \backslash\{-1\}\)
D.
\(\mathbf{D}=\mathbb{R}\)
Câu 43

Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\frac{\sqrt{x-1}+\sqrt{4-x}}{(x-2)(x-3)}\)

A.
\(\mathrm{D}=[1 ; 4]\)
B.
\(\mathrm{D}=(1 ; 4) \backslash\{2 ; 3\} \)
C.
\(D=[1 ; 4] \backslash\{2 ; 3\}\)
D.
\(D=(-\infty ; 1] \cup[4 ;+\infty)\)
Câu 44

Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\frac{\sqrt[3]{x-1}}{x^{2}+x+1}\)

A.
\(\mathrm{D}=(1 ;+\infty)\)
B.
\(\mathrm{D}=\{1\}\)
C.
\(D=\mathbb{R}\)
D.
\(D=(-1 ;+\infty)\)
Câu 45

Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\frac{x}{x-\sqrt{x}-6}\)

A.
\(\mathrm{D}=[0 ;+\infty) \backslash\{3\}\)
B.
\(D=[0 ;+\infty) \backslash\{9\}\)
C.
\(\mathrm{D}=[0 ;+\infty) \backslash\{\sqrt{3}\}\)
D.
\(\mathbf{D}=\mathbb{R} \backslash\{9\}\)
Câu 46

Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\frac{\sqrt{x+2}}{x \sqrt{x^{2}-4 x+4}}\)

A.
\(\mathrm{D}=[-2 ;+\infty) \backslash\{0 ; 2\}\)
B.
\(D=\mathbb{R}\)
C.
\(\mathrm{D}=[-2 ;+\infty)\)
D.
\(\mathrm{D}=(-2 ;+\infty) \backslash\{0 ; 2\}\)
Câu 47

Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\frac{x+1}{(x-3) \sqrt{2 x-1}}\)

A.
\(D=\mathbb{R}\)
B.
\(\mathrm{D}=\left(-\frac{1}{2} ;+\infty\right) \backslash\{3\}\)
C.
\(D=\left[\frac{1}{2} ;+\infty\right) \backslash\{3\}\)
D.
\(\mathrm{D}=\left(\frac{1}{2} ;+\infty\right) \backslash\{3\}\)
Câu 48

Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\sqrt{6-x}+\frac{2 x+1}{1+\sqrt{x-1}}\)

A.
\(\mathrm{D}=(1 ;+\infty)\)
B.
\(\mathrm{D}=[1 ; 6]\)
C.
\(D=\mathbb{R}\)
D.
\(\mathrm{D}=(1 ; 6)\)
Câu 49

Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\frac{\sqrt{x+1}}{x^{2}-x-6}\)

A.
\(D=\{3\}\)
B.
\( \mathrm{D}=[-1 ;+\infty) \backslash\{3\} .\)
C.
\(\mathrm{D}=\mathbb{R}\)
D.
\(\mathrm{D}=[-1 ;+\infty)\)
Câu 50

Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\frac{\sqrt{2-x}+\sqrt{x+2}}{x}\)

A.
\(\mathrm{D}=[-2 ; 2]\)
B.
\(D=(-2 ; 2) \backslash\{0\}\)
C.
\(\mathrm{D}=[-2 ; 2] \backslash\{0\}\)
D.
\(\mathrm{D}=\mathbb{R}\)