ĐỀ THI Toán học
Ôn tập trắc nghiệm Hàm số Toán Lớp 10 Phần 4
Cho hàm số \(f(x)=\left\{\begin{array}{ll} -x^{3}-6 & ; x \leq-2 \\ |x| & ;-2<x<2 \\ x^{3}-6 & ; x \geq 2 \end{array}\right.\). Khẳng định nào sau đây đúng?
Trong các hàm số \(y=|x+2|-|x-2|, y=|2 x+1|+\sqrt{4 x^{2}-4 x+1}, y=x(|x|-2),y=\frac{|x+2015|+|x-2015|}{|x+2015|-|x-2015|}\), có bao nhiêu hàm số lẻ.?
Cho hàm số \(y=2 x^{4}+x+5\) , mệnh đề nào sau đây đúng
Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ?
Xét tính chẵn, lẻ của hàm số Đi-rich-lê: \(D(x)=\left\{\begin{array}{l} 1 \text { khi } x \in \mathbb{Q} \\ 0 \text { khi } x \notin \mathbb{Q} \end{array}\right.\)ta được hàm số đó là
Với giá trị nào của m thì hàm số \(y=x^{2}+m x+m^{2}\) là hàm chẵn?
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số \(f(x)=|x+2|+|x-2|, g(x)=-|x|^{2}\) . Tìm mệnh đề đúng?
Trong bốn hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
Trong các hàm số sau đây:\(y=|x| ; y=x^{2}+4 x ; y=-x^{4}+2 x^{2}\) có bao nhiêu hàm số chẵn?
Cho hai hàm số: \(f(x)=|x+2|+|x-2| \text { và } g(x)=x^{3}+5 x\) . Khi đó
Cho hai hàm số f\(f(x)=\frac{1}{x} \text { và } g(x)=-x^{4}+x^{2}-1\). Khi đó
Cho hai hàm số \(f(x)=x^{3}-3 x \text { và } g(x)=-x^{3}+x^{2}\) . Khi đó
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ?
Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số \(y=2 x^{3}+3 x+1\) . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số \(f(x)=|x+2|-|x-2|, g(x)=-|x|\)
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
Hàm số \(y=x(1-|x|)\) là hàm số:
Cho hàm số \(y=x^{3}+x\) , mệnh đề nào sau đây đúng
Hàm số chẵn là hàm số:
Cho đồ thị hàm số y =f(x) như hình vẽ
Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng?
Cho hàm số \(y=3 x^{4}-4 x^{2}+3\) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
Cho hàm số \(f(x)=\left\{\begin{array}{l}
\frac{x}{x+1}, x \geq 0 \\
\frac{1}{x-1}, x<0
\end{array}\right.\). Giá trị \(f(0), f(2), f(-2)\) là
Cho hàm số\(y=\frac{\sqrt{16-x^{2}}}{x+2}\). Kết quả nào sau đây đúng?
Cho hàm số:\(y=f(x)=|2 x-3|\) . Tìm x để f (x)=3
Cho hàm số \(f(x)=\left\{\begin{array}{ll} -2(x-2) & \text { khi }-1 \leq x<1 \\ \sqrt{x^{2}-1} & \text { khi } x \geq 1 \end{array}\right.\). Giá trị của f(-1) bằng?
Cho hàm số \(y=f(x)=x^{3}-6 x^{2}+11 x-6\). Kết quả sai là:
Điểm nào thuộc đồ thị hàm số \(y=\frac{x-2}{x(x-1)} ?\)
Cho hàm số \(y=f(x)=\frac{2 x-5}{x^{2}-4 x+3}\). Kết quả nào sau đây đúng?
Cho hàm số \(y=\frac{\sqrt{x-2}-2}{x-6}\). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
Cho hàm số \(y=x^{2}+\sqrt{x-3}\) điểm nào thuộc đồ thị của hàm số đã cho:
Cho hàm số \(f(x)=\left\{\begin{array}{ll}
\frac{2 \sqrt{x+2}-3}{x-1} & \text { khi } x \geq 2 \\
x^{2}+1 & \text { khi } x<2
\end{array}\right.\) Khi đó, \(f(2)+f(-2)\) bằng:
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y=\sqrt{3 x^{2}+x+4}\)?
Cho hàm số \(y=\left\{\begin{array}{l}
\frac{2}{x-1}, x \in(-\infty ; 0) \\
\sqrt{x+1}, x \in[0 ; 2] \\
x^{2}-1, x \in(2 ; 5]
\end{array}\right.\). Tính f (4), ta được kết quả:
Cho hàm số: \(y=f(x)=|-5 x|\). Kết quả nào sau đây sai?
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y=2|x-1|+3|x|-2\)?
Cho hàm số: \(y=\frac{x-1}{2 x^{2}-3 x+1}\). Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
Tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{2 x-4}+\sqrt{6-x}\) là:
Tập xác định của hàm số \(y=\frac{\sqrt{x-4}}{x-4}\)là
Tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{7-x+} \frac{1}{x-1}\) là:
Tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{3-2 x}+\sqrt{2 x+1}\) là
Tập xác định của hàm số \(y=\frac{\sqrt{4-2 x}}{|x-1|-|x+1|}\) là:
Hàm số nào sau đây có tập xác định là \(\mathbb{R} ?\)
Hàm số nào sau đây có tập xác định là \(\mathbb{R} ?\)
Tập xác định của hàm số \(y=\frac{x+2}{x^{3}-1}\) là
Tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{4-2 x}+\sqrt{6-x}\) là