THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1102
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 10 - Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4604

Ôn tập trắc nghiệm Hàm số Toán Lớp 10 Phần 4

Câu 1

Cho hàm số \(f(x)=\left\{\begin{array}{ll} -x^{3}-6 & ; x \leq-2 \\ |x| & ;-2<x<2 \\ x^{3}-6 & ; x \geq 2 \end{array}\right.\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.
f (x) là hàm số lẻ
B.
f (x) là hàm số chẵn.
C.
f (x) không chẵn, không lẻ.
D.
f (x) vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 2

Trong các hàm số \(y=|x+2|-|x-2|, y=|2 x+1|+\sqrt{4 x^{2}-4 x+1}, y=x(|x|-2),y=\frac{|x+2015|+|x-2015|}{|x+2015|-|x-2015|}\), có bao nhiêu hàm số lẻ.?

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 3

Cho hàm số \(y=2 x^{4}+x+5\) , mệnh đề nào sau đây đúng

A.
y là hàm số lẻ.
B.
y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
C.
y là hàm số chẵn.
D.
y là hàm số không chẵn cũng không lẻ.
Câu 4

Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ?
 

A.
\(y=x^{3}-x+1\)
B.
\(y=x^{4}-2 x^{2}+1\)
C.
\(y=|x+1|+|x-1|\)
D.
\(y=2 x-x^{3}\)
Câu 5

Xét tính chẵn, lẻ của hàm số Đi-rich-lê: \(D(x)=\left\{\begin{array}{l} 1 \text { khi } x \in \mathbb{Q} \\ 0 \text { khi } x \notin \mathbb{Q} \end{array}\right.\)ta được hàm số đó là

A.
Hàm số lẻ
B.
Hàm số chẵn.
C.
Vừa chẵn, vừa lẻ.
D.
Không chẵn, không lẻ.
Câu 6

Với giá trị nào của m thì hàm số \(y=x^{2}+m x+m^{2}\) là hàm chẵn?

A.
m=0
B.
m=-1
C.
m=1
D.
\(m \in \mathbb{R}\)
Câu 7

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ?

A.
\(y=2 x^{3}-3 x+1\)
B.
\(y=2 x^{4}-3 x+2\)
C.
\(y=\sqrt{3+x}-\sqrt{3-x}\)
D.
\(y=|x+3|+|x-3|\)
Câu 8

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

A.
\(y=|x+1|+|x-1|\)
B.
\(y=|x+3|+|x-2|\)
C.
\(y=2 x^{3}-3 x\)
D.
\(y=2 x^{4}-3 x^{2}+x\)
Câu 9

Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số \(f(x)=|x+2|+|x-2|, g(x)=-|x|^{2}\) . Tìm mệnh đề đúng?

A.
f (x) là hàm số chẵn, g (x) là hàm số chẵn.
B.
f (x)  là hàm số lẻ, g (x) là hàm số chẵn.
C.
 f (x) là hàm số lẻ, g (x) là hàm số lẻ.
D.
f (x)  là hàm số chẵn, g (x) là hàm số lẻ. 
Câu 10

Trong bốn hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

A.
\(y=\sqrt{x-2}\)
B.
\(y=x^{4}+2 x^{2}\)
C.
\(y=2 x^{3}-x+2\)
D.
\(y=2 x^{3}-x\)
Câu 11

Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn? 

A.
\(f(x)=|x+1|-|1-x|\)
B.
\(f(x)=|x+4|-|x-1|\)
C.
\(f(x)=\left|x^{2}-1\right|-\left|x^{2}+1\right|\)
D.
\(f(x)=\left|x^{2}+1\right|-\left|1-x^{2}\right|\)
Câu 12

Trong các hàm số sau đây:\(y=|x| ; y=x^{2}+4 x ; y=-x^{4}+2 x^{2}\) có bao nhiêu hàm số chẵn? 

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 13

Cho hai hàm số: \(f(x)=|x+2|+|x-2| \text { và } g(x)=x^{3}+5 x\) . Khi đó 

A.
f(x) và g( x) đều là hàm số lẻ
B.
f(x) và g( x)đều là hàm số chẵn.
C.
f(x)lẻ, g( x) chẵn.
D.
f(x) chẵn, g(x) lẻ. 
Câu 14

Cho hai hàm số f\(f(x)=\frac{1}{x} \text { và } g(x)=-x^{4}+x^{2}-1\). Khi đó
 

A.
f(x) và g(x) đều là hàm lẻ.
B.
f(x) và g(x)đều là hàm chẵn.
C.
f(x) lẻ, g( x)chẵn.
D.
f(x)chẵn, g( x) lẻ.
Câu 15

Cho hai hàm số \(f(x)=x^{3}-3 x \text { và } g(x)=-x^{3}+x^{2}\) . Khi đó

A.
f(x) và g(x)  cùng lẻ.  
B.
f(x)  lẻ, g(x) chẵn.
C.
f(x) chẵn, g(x) lẻ.
D.
f(x) lẻ, g(x) không chẵn không lẻ. 
Câu 16

Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn? 

A.
\(y=|x+1|+|1-x|\)
B.
\(y=|x+1|-|1-x|\)
C.
\(y=\left|x^{2}+1\right|+\left|1-x^{2}\right|\)
D.
\(y=\left|x^{2}+1\right|-\left|1-x^{2}\right|\)
Câu 17

Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 

A.
\(y=x^{3}+1\)
B.
\(y=x^{3}-x\)
C.
\(y=x^{3}+x\)
D.
\(y=\frac{1}{x}\)
Câu 18

Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số \(y=2 x^{3}+3 x+1\) . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

A.
y là hàm số chẵn.
B.
y là hàm số lẻ.
C.
y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D.
y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 19

Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số \(f(x)=|x+2|-|x-2|, g(x)=-|x|\)

A.
\(f(x)\) là hàm số chẵn, \(g(x)\) là hàm số chẵn.
B.
\(f(x)\) là hàm số lẻ, \(g(x)\) là hàm số chẵn.
C.
\(f(x)\) là hàm số lẻ, \(g(x)\) là hàm số lẻ
D.
\(f(x)\) là hàm số chẵn,\(g(x)\) là hàm số lẻ
Câu 20

Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A.
\(y=-\frac{x}{2}\)
B.
\(y=-\frac{x}{2}+1\)
C.
\(y=-\frac{x-1}{2}\)
D.
\(y=-\frac{x}{2}+2\)
Câu 21

Hàm số \(y=x(1-|x|)\) là hàm số:

A.
 Chẵn.
B.
Lẻ
C.
Không chẵn, không lẻ.
D.
Vừa chẵn, vừa lẻ.
Câu 22

Cho hàm số \(y=x^{3}+x\) , mệnh đề nào sau đây đúng

A.
y là hàm số lẻ.
B.
y là hàm số chẵn.
C.
y là hàm số không chẵn cũng không lẻ.
D.
y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 23

Hàm số chẵn là hàm số:
 

A.
\(y=-\frac{x^{2}}{2}-2 x\)
B.
\(y=-\frac{x^{2}}{2}+2\)
C.
\(y=-\frac{x}{2}+2\)
D.
\(y=-\frac{x^{2}}{2}+2 x\)
Câu 24

Cho đồ thị hàm số y =f(x)  như hình vẽ

Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng? 

A.
Đồng biến trên .
B.
Hàm số chẵn.
C.
Hàm số lẻ.
D.
Cả ba đáp án đều sai.
Câu 25

Cho hàm số \(y=3 x^{4}-4 x^{2}+3\) . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.
y là hàm số chẵn.
B.
y là hàm số lẻ.
C.
y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D.
y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
Câu 26

Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A.
\(y=x^{3}-x\)
B.
\(y=x^{3}-1\)
C.
\(y=x^{3}-x+4\)
D.
\(y=2 x^{2}-3 x^{4}+2\)
Câu 27

Cho hàm số \(f(x)=\left\{\begin{array}{l} \frac{x}{x+1}, x \geq 0 \\ \frac{1}{x-1}, x<0 \end{array}\right.\). Giá trị \(f(0), f(2), f(-2)\)
 

A.
\(f(0)=0 ; f(2)=\frac{2}{3}, f(-2)=2\)
B.
\(f(0)=0 ; f(2)=\frac{2}{3}, f(-2)=-\frac{1}{3}\)
C.
\(f(0)=0 ; f(2)=1, f(-2)=-\frac{1}{3}\)
D.
\(f(0)=0 ; f(2)=1 ; f(-2)=2\)
Câu 28

Cho hàm số\(y=\frac{\sqrt{16-x^{2}}}{x+2}\). Kết quả nào sau đây đúng?
 

A.
\(f(0)=2 ; f(1)=\frac{\sqrt{15}}{3}\)
B.
\(f(0)=2 ; f(-3)=-\frac{11}{24}\)
C.
\(f(2)=1 ; f(-2)\text{ không xác định}\)
D.
\(f(0)=2 ; f(1)=\frac{\sqrt{14}}{3}\)
Câu 29

Cho hàm số:\(y=f(x)=|2 x-3|\) . Tìm x để f (x)=3

A.
x=3
B.
x=3 hay x=0
C.
\(x=\pm 3\)
D.
\(x=\pm 1\)
Câu 30

Cho hàm số \(f(x)=\left\{\begin{array}{ll} -2(x-2) & \text { khi }-1 \leq x<1 \\ \sqrt{x^{2}-1} & \text { khi } x \geq 1 \end{array}\right.\). Giá trị của f(-1) bằng?

A.
6
B.
-6
C.
5-
D.
5
Câu 31

Cho hàm số \(y=f(x)=x^{3}-6 x^{2}+11 x-6\). Kết quả sai là:

A.
\(f(1)=0\)
B.
\(f(2)=0\)
C.
\(f(3)=0\)
D.
\(f(-4)=-24\)
Câu 32

Điểm nào thuộc đồ thị hàm số \(y=\frac{x-2}{x(x-1)} ?\)

A.
M(2 ; 1)
B.
M(1 ; 1)
C.
M(2 ; 0)
D.
M(0 ;-1)
Câu 33

Cho hàm số \(y=f(x)=\frac{2 x-5}{x^{2}-4 x+3}\). Kết quả nào sau đây đúng?
 

A.
\(f(0)=-\frac{5}{3} ; f(1)=\frac{1}{3}\)
B.
\(f(0)=-\frac{5}{3} ; \quad f(1)\text{ không xác định.}\)
C.
\(f(-1)=4 ; f(3)=0\)
D.
Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 34

Cho hàm số \(y=\frac{\sqrt{x-2}-2}{x-6}\). Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
 

A.
(6;0)
B.
\((2; -\frac{1}{2})\)
C.
\((2; \frac{1}{2})\)
D.
(0;6)
Câu 35

Cho hàm số \(y=x^{2}+\sqrt{x-3}\) điểm nào thuộc đồ thị của hàm số đã cho:
 

A.
\((7 ; 51)\)
B.
\((4 ; 12)\)
C.
\((5 ; 25)\)
D.
\((3 ;-9)\)
Câu 36

Cho hàm số \(f(x)=\left\{\begin{array}{ll} \frac{2 \sqrt{x+2}-3}{x-1} & \text { khi } x \geq 2 \\ x^{2}+1 & \text { khi } x<2 \end{array}\right.\) Khi đó, \(f(2)+f(-2)\) bằng:
 

A.
2
B.
4
C.
6
D.
5
Câu 37

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y=\sqrt{3 x^{2}+x+4}\)?

A.
A(0;2)
B.
B(-1;1)
C.
C(2;0)
D.
D(1;4)
Câu 38

Cho hàm số \(y=\left\{\begin{array}{l} \frac{2}{x-1}, x \in(-\infty ; 0) \\ \sqrt{x+1}, x \in[0 ; 2] \\ x^{2}-1, x \in(2 ; 5] \end{array}\right.\). Tính f (4), ta được kết quả:
 

A.
\(2\over3 \)
B.
15
C.
\(\sqrt5\)
D.
3
Câu 39

Cho hàm số: \(y=f(x)=|-5 x|\). Kết quả nào sau đây sai?

A.
\(f(-1)=5\)
B.
\(f(2)=10\)
C.
\(f(-2)=10\)
D.
\(f\left(\frac{1}{5}\right)=-1\)
Câu 40

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y=2|x-1|+3|x|-2\)?

A.
(2 ; 6)
B.
(1 ;-1)
C.
(-2 ;-10)
D.
(0 ;-4)
Câu 41

Cho hàm số: \(y=\frac{x-1}{2 x^{2}-3 x+1}\). Trong các điểm sau đây, điểm nào thuộc đồ thị hàm số:
 

A.
\(M_{1}(2 ; 3)\)
B.
\(M_{2}(0 ;-1)\)
C.
\(M_{3}(12 ;-12)\)
D.
\(M_{4}(1 ; 0)\)
Câu 42

Tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{2 x-4}+\sqrt{6-x}\) là:

A.
\(\varnothing\)
B.
\([2 ; 6]\)
C.
\((-\infty ; 2)\)
D.
\([6 ;+\infty)\)
Câu 43

Tập xác định của hàm số \(y=\frac{\sqrt{x-4}}{x-4}\)

A.
\((4 ;+\infty)\)
B.
\((-\infty ; 4)\)
C.
\([4 ;+\infty)\)
D.
\((-\infty ; 4]\)
Câu 44

Tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{7-x+} \frac{1}{x-1}\) là:

A.
\(\mathbb{R} \backslash\{1\}\)
B.
\(\mathbb{R} \backslash\{1 ; 7\}\)
C.
\((-\infty ; 7) \backslash\{1\}\)
D.
\((-\infty ; 7] \backslash\{1\}\)
Câu 45

Tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{3-2 x}+\sqrt{2 x+1}\) là

A.
\(D=\left(-\frac{1}{2} ; \frac{3}{2}\right)\)
B.
\(D=\left[-\frac{1}{2} ; \frac{3}{2}\right]\)
C.
\(D=\left[-\frac{1}{2} ; \frac{3}{2}\right)\)
D.
\(D=\left(-\infty ; \frac{3}{2}\right]\)
Câu 46

Tập xác định của hàm số \(y=\frac{\sqrt{4-2 x}}{|x-1|-|x+1|}\) là:

A.
\([-2 ;+\infty) \backslash\{1\}\)
B.
\([-2 ;+\infty) \backslash\{0\}\)
C.
\((-\infty ; 2] \backslash\{1\}\)
D.
\((-\infty ; 2] \backslash\{0\}\)
Câu 47

Hàm số nào sau đây có tập xác định là \(\mathbb{R} ?\)

A.
\(y=\frac{2 x^{2}-x}{x^{2}-1}\)
B.
\(y=\frac{2 x^{2}-x}{x^{2}+x+1}\)
C.
\(y=\frac{2 x^{2}-x}{x+1}\)
D.
\(y=\frac{2 x^{2}-x}{x^{3}+1}\)
Câu 48

Hàm số nào sau đây có tập xác định là \(\mathbb{R} ?\)

A.
\(y=3 x^{2}+\sqrt{x}\)
B.
\(y=\frac{2 x-1}{\sqrt{x^{2}-x}}\)
C.
\(y=2 x^{3}-3 x^{2}+1\)
D.
\(y=\frac{x-1}{x+2}\)
Câu 49

Tập xác định của hàm số \(y=\frac{x+2}{x^{3}-1}\) là

A.
\(\mathbb{R}\)
B.
\((-\infty ; 1) \cup(1 ;+\infty)\)
C.
\(\mathbb{R} \backslash\{-1\}\)
D.
\([1 ;+\infty)\)
Câu 50

Tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{4-2 x}+\sqrt{6-x}\) là

A.
\(\varnothing\)
B.
\([2 ; 6]\)
C.
\((-\infty ; 2]\)
D.
\([6 ;+\infty)\)