THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1107
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Thành phần hóa học của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2237

Ôn tập trắc nghiệm Axit nuclêic Sinh Học Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Loại ARN được dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin là

A.
mARN.
B.
tARN.
C.
rARN.
D.
cả A, B và C.
Câu 2

Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng như khuôn tổng hợp nên protein là

A.
ADN.
B.
rARN.   
C.
mARN.   
D.
tARN.
Câu 3

tARN và rARN có cấu trúc nào khác với mARN?

A.
Một mạch
B.
Tham gia vào dịch mã
C.
Vùng xoắn kép cục bộ
D.
Không được sinh ra từ gen
Câu 4

“Vùng xoắn kép cục bộ” là cấu trúc có trong?

A.
mARN và tARN
B.
tARN và rARN
C.
mARN và rARN
D.
ADN
Câu 5

mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây?

A.
ARN thông tin 
B.
ARN vận chuyển
C.
ARN ribô xôm
D.
Các loại ARN
Câu 6

Kí hiệu của các loại ARN thông tin, ARN vận chuyển, ARN ribôxôm lần lượt là:

A.
tARN, rARN và mARN
B.
mARN, tARN và rARN
C.
rARN, tARN và mARN
D.
mARN, rARN và tARN
Câu 7

Trong tế bào có các loại ARN nào:

A.
tARN, rARN
B.
rARN, mARN
C.
mARN, rARN, tARN
D.
mARN,  tARN
Câu 8

Số loại ARN trong tế bào là:

A.
2 loại
B.
3 loại
C.
4 loại
D.
5 loại
Câu 9

Có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng cho cả ADN và ARN?

(1) Được cấu tạo từ các đơn phân là nucleotit

(2) Đại phân tử hữu cơ có cấu trúc đa phân

(3) Các đơn phân của chuỗi polynucleotit liên kết với nhau bằng liên kết hydro

(4) Có cấu trúc gồm 1 chuỗi polynucleoit

A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 10

Đặc điểm cấu tạo của ARN giống với ADN là:

A.
Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
B.
Có liên kết hiđrô giữa hai mạch
C.
Có 4 loại đơn phân
D.
Cả A, B và C
Câu 11

Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là :

A.
Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
B.
Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
C.
Có cấu trúc một mạch
D.
Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
Câu 12

Các phân tử ARN được tổng hợp nhờ quá trình

A.
Tự sao.
B.
Sao mã
C.
Giải mã.
D.
Phân bào.
Câu 13

Đơn phân của ARN bao gồm:

A.
A, T, U, X
B.
A, U, G, X.
C.
A, T, X, G
D.
A, T, U, G.
Câu 14

Loại bazơ nitơ nào sau đây chỉ có trong ARN mà không có trong ADN?

A.
Ađênin
B.
Uraxin
C.
Guanin
D.
Xitôzin
Câu 15

Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần

A.
Đường.
B.
Nhóm phốtphát.
C.
Bazơ nitơ.
D.
Cả A và C.
Câu 16

Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:

A.
Axit đêôxiribônuclêic
B.
Axit photphoric
C.
Axit ribônuclêic
D.
Nuclêôtit
Câu 17

Trong tế bào thường có các enzim sửa chữa các sai sót về trình tự nuclêôtit. Theo em, đặc điểm nào về cấu trúc của ADN giúp nó có thể sửa chữa những sai sót nêu trên?

A.
Nguyên tắc bổ sung của ADN
B.
Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C.
Có 2 mạch song song và ngược chiều nhau
D.
Có nhiều liên kết H2 và cộng hóa trị nên ADN rất bền vững
Câu 18

ADN có chức năng?

A.
Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
B.
Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan
C.
Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào
D.
Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
Câu 19

Chức năng của ADN là

A.
Cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein.
B.
Truyền thông tin tới riboxôm.
C.
Vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
D.
Lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 20

Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi

A.
Số lượng các nuclêôtit
B.
Thành phần các nuclêôtit
C.
Trật tự sắp xếp các nuclêôtit
D.
Cả A, B và C
Câu 21

Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi

A.
Số vòng xoắn.
B.
Chiều xoắn.
C.
Số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit
D.
Tỷ lệ A + T / G + X.
Câu 22

Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi do

A.
Một bazo nito có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazo nito có kích thước nhỏ (T hoặc X)
B.
Các nucleotit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân
C.
Các bazo nito giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro
D.
Hai bazo nito có kích thước bé liên kết với nhau, hai bazo nito có kích thước lớn liên kết với nhau
Câu 23

Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các?

A.
Liên kết glicozit
B.
Liên kết phốtphodieste
C.
Liên kết hidro
D.
Liên kết peptit
Câu 24

Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết

A.
Hyđrô.
B.
Peptit.
C.
Ion.
D.
Cộng hoá trị.
Câu 25

Liên kết phôtphodieste là liên kết giữa

A.
Các axit phôtphoric của các nuclêôtit trên một mạch đơn của phân tử ADN
B.
Các nuclêôtit giữa hai mạch đơn của phân tử ADN
C.
Đường của nuclêôtit này với axit phôtphoric của nuclêôtit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử ADN
D.
Liên kết giữa hai bazo nito đối diện nhau của phân tử ADN
Câu 26

Các nucleic trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng

A.
Liên kết phốtphodieste
B.
Liên kết hidro
C.
Liên kết glicozo
D.
Liên kết peptit
Câu 27

ADN được cấu tạo từ bao nhiêu loại đơn phân?

A.
3 loại
B.
4 loại
C.
5 loại
D.
6 loại
Câu 28

Các loại nucleotit cấu tạo nên phân tử ADN khác nhau ở?

A.
Thành phần bazo nito
B.
Cách liên kết của đường C5H10O4 với axit H3PO4
C.
Kích thước và khối lượng các nucleotit
D.
Cấu tạo từ các nguyên tố hữu cơ
Câu 29

Các loại đơn phân của ADN là:

A.
Ribonucleotit (A,T,G,X).
B.
Nucleotit (A,T,G,X ).
C.
Ribonucleotit (A,U,G,X).
D.
Nucleotit (A, U, G, X).
Câu 30

Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêôtit là:

A.
Đường, axit và prôtêin
B.
Đường, bazơ nitơ và axit
C.
Axit, prôtêin và lipit
D.
Lipit, đường và prôtêin
Câu 31

Mỗi nuclêôtit cấu tạo gồm

A.
Đường pentôzơ và nhóm phốtphát.
B.
Nhóm phốt phát và bazơ nitơ.
C.
Đường pentôzơ, nhóm phốtphát và bazơ nitơ.
D.
Đường pentôzơ và bazơ nitơ.
Câu 32

Đơn phân cấu tạo của phân tử ADN là:

A.
Axit amin
B.
Polinuclêôtit 
C.
Nuclêôtit
D.
Ribônuclêôtit
Câu 33

Đơn phân của ADN là

A.
Nuclêôtit.
B.
Axít amin.
C.
Bazơ nitơ.
D.
Axít béo.
Câu 34

ADN là từ viết tắt của

A.
axit đêôxiribônuclêic 
B.
axit ribônuclêic
C.
axit đêôxiribônuclêôtit
D.
axit ribônuclêôtit
Câu 35

ADN là thuật ngữ viết tắt của

A.
Axit nucleic.
B.
Axit nucleotit.
C.
Axit đêoxiribonuleic.
D.
Axit ribonucleic.
Câu 36

Axit nuclêic bao gồm những chất nào sau đây?

A.
ADN và ARN
B.
ARN và Prôtêin
C.
Prôtêin và ADN
D.
ADN và lipit
Câu 37

Ở 0oC tế bào chết do?

A.
Sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường không thực hiện được
B.
Nước trong tế bào đóng băng, phá hủy cấu trúc tế bào
C.
Liên kết hidro giữa các phân tử nước bền vững, ngăn cản sự kế hợp với phân tử các chất khác
D.
Các enzim bị mất hoạt tính, mọi phản ứng sinh hóa trong tế bào không được thực hiện
Câu 38

Thời gian tồn tại của các ARN phụ thuộc vào độ bền vững của phân tử được tạo ra bởi liên kết:

A.
Liên kết hidro
B.
Liên kết ion
C.
Liên kết cộng hóa trị
D.
Liên kết phôtphodieste
Câu 39

Cho các nhận định sau về phân tử ADN. Nhận định nào sai?

A.
Có 3 loại phân tử ARN là: mARN, tARN, rARN
B.
Phân tử tARN có cấu trúc với 3 thùy giúp liên kết với mARN và riboxom để thực hiện việc giải mã
C.
Sau quá trình tổng hợp protein, các loại phân tử ARN được lưu giữ trong tế bào
D.
Các loại ARN đều được tổng hợp từ mạch khuôn của gen trên phân tử ADN
Câu 40

Chức năng của phân tử tARN là?

A.
Cấu tạo nên riboxom
B.
Vận chuyển axit amin
C.
Bảo quản thông tin di truyền
D.
Vận chuyển các chất qua màng
Câu 41

mARN có chức năng?

A.
Vận chuyển các axit amin
B.
Lưu giữ và bảo quản thông tin di truyền
C.
Cấu trúc nên tính trạng trên cơ thể
D.
Truyền thông tin quy định cấu trúc của protein từ ADN tới riboxom
Câu 42

Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử ARN?

A.
Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN
B.
Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein
C.
Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào
D.
Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit
Câu 43

“Vùng xoắn kép cục bộ” là cấu trúc có trong?

A.
mARN và tARN
B.
tARN và rARN
C.
mARN và rARN
D.
ADN
Câu 44

Phân tử rARN làm nhiệm vụ?

A.
Truyền đạt thông tin di truyền từ nhân tới tế bào chất
B.
Vận chuyển các axit amin tới riboxom để tổng hợp protein
C.
Tham gia cấu tạo nên riboxom
D.
Lưu giữ thông tin di truyền
Câu 45

Cấu trúc của Timin khác với Uraxin bởi yếu tố nào sau đây?

A.
Thành phần đường và loại bazơ nitơ.
B.
Thành phần đường và loại axít phôtphoric.
C.
Cách thức liên kết giữa phốtphoric với đường.
D.
Cách thức liên kết giữa đường với bazơ nitơric.
Câu 46

Thông tin di truyền chứa trong phân tử ADN được truyền đạt qua quá trình?

A.
Tự sao và phiên mã
B.
Phiên mã
C.
Dịch mã
D.
Phiên mã và dịch mã
Câu 47

Đơn phân của ADN và ARN giống nhau ở?

A.
Đường
B.
Nhóm phôtphat
C.
Cách liên kết giữa các nucleotit
D.
Cấu trúc không gian
Câu 48

Nhận định nào sau đây không đúng?

A.
Ở một số loài virut, thông tin di truyền được lưu giữ trên phân tử ARN
B.
Ở vi khuẩn, thông tin di truyền được lưu trữ trên 1 phân tử ADN mạch vòng, xoắn kép
C.
Ở sinh vật nhân thựcm thông tin di truyền được lưu giữ trên các phân tử ADN mạch thẳng, xoắn kép
D.
Ở sinh vật nhân sơ, thông tin di truyền được lưu trữ trên 1 phân tử ADN mạch thẳng
Câu 49

Liên kết hidro trong phân tử ADN không có đặc điểm nào sau đây?

A.
Năng lượng liên kết nhỏ
B.
Đảm bảo tính bền vững, linh động của ADN
C.
Tạo nên cấu trúc không gian của ADN
D.
Liên kết khó hình thành và phá hủy
Câu 50

Một đoạn phân tử ADN dài 4080 Ǻ có số liên kết phôphodieste giữa các nucleotit là?

A.
2398
B.
2400
C.
4798
D.
4799