THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1108
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 10 - Thành phần hóa học của tế bào
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3960

Ôn tập trắc nghiệm Axit nuclêic Sinh Học Lớp 10 Phần 3

Câu 1

Một đoạn phân tử ADN có 300 A và 600 G. Tổng số liên kết hidro được hình thành giữa các cặp bazo nito là:

A.
2200
B.
2400
C.
2700
D.
5400
Câu 2

Trình tự các đơn phân trên mạch 1 của một đoạn ADN xoắn kép là - GATGGXAA -. Trình tự các đơn phân ở đoạn mạch kí sẽ là:

A.
– TAAXXGTT –
B.
– XTAXXGTT –
C.
– UAAXXGTT –
D.
– UAAXXGTT –
Câu 3

Một phân tử ADN có tổng số 150 chu kì xoắn và ađênin chiếm 30% tổng số nucleotit. Tổng số liên kết hidro của đoạn ADN này là

A.
3000
B.
3100
C.
3600
D.
3900
Câu 4

Chiều dài của một phân tử ADN là 5100 Ǻ. Tổng số nucleotit của ADN đó là?

A.
3000
B.
1500
C.
2000
D.
3500
Câu 5

Giả sử ở một đoạn phân tử ADN mạch kép có trình tự sắp xếp các nuclêôtít trên mạch số 1 là 5’-ATTTGGGXXXGAGGX-3’. Tổng số liên kết hiđrô của đoạn ADN này là bao nhiêu?

A.
50
B.
40
C.
30
D.
20
Câu 6

ADN có chức năng?

A.
Dự trữ và cung cấp năng lượng cho tế bào
B.
Cấu trúc nên màng tế bào, các bào quan
C.
Tham gia và quá trình chuyển hóa vật chất trong tế bào
D.
Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
Câu 7

Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau bằng các?  
 

A.
  Liên kết glicozit
B.
Liên kết phốtphodieste
C.
Liên kết hidro
D.
Liên kết peptit 
Câu 8

Yếu tố quan trọng nhất tạo nên tính đặc trưng của phân tử ADN là?

A.
Số lượng các nucleotit trong phân tử ADN
B.
Thành phần các nucleotit trong phân tử ADN
C.
Trình tự sắp xếp các nucleotit trong phân tử ADN
D.
Cách liên kết giữa các nucleotit trong phân tử ADN
Câu 9

Cấu trúc không gian của phân tử ADN có đường kính không đổi do?

A.
Một bazo nito có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một bazo nito có kích thước nhỏ (T hoặc X)
B.
Các nucleotit trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân
C.
Các bazo nito giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hidro
D.
Hai bazo nito có kích thước bé liên kết với nhau, hai bazo nito có kích thước lớn liên kết với nhau
Câu 10

Liên kết hóa học đảm bảo cấu trúc của từng đơn phân nucleotit trong phân tử ADN là?

 

A.
Liên kết glicozit và liên kết este
B.
Liên kết hidro và liên kết este
C.
Liên kết glicozit và liên kết hidro
D.
Liên kết đisunphua và liên kết hidro
Câu 11

Các loại nucleotit cấu tạo nên phân tử ADN khác nhau ở?

A.
Thành phần bazo nito
B.
Cách liên kết của đường C5H10O4 với axit H3PO4
C.
Kích thước và khối lượng các nucleotit
D.
Cấu tạo từ các nguyên tố hữu cơ.
Câu 12

Cho các nhận định sau về axit nucleic. Nhận định nào đúng?

A.
Axit nucleic được cấu tạo từ 4 loại nguyên tố hóa học: C, H, O, N
B.
Axit nucleic được tách chiết từ tế bào chất của tế bào
C.
Axit nucleic được cấu tạo theo nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc bổ sung
D.
Có 2 loại axit nucleic: axit đêôxiribonucleic (ADN) và axit ribonucleic (ARN)
Câu 13

Axit nucleic cấu tạo theo nguyên tắc nào sau đây?

A.
Nguyên tắc đa phân
B.
Nguyên tắc bán bảo tồn và nguyên tắc đa phân
C.
Nguyên tắc bổ sung
D.
Nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc đa phân
Câu 14

Liên kết phôtphodieste là liên kết giữa?

A.
Các axit phôtphoric của các nucleotit trên một mạch đơn của phân tử ADN
B.
Các nucleotit giữa hai mạch đơn của phân tử ADN
C.
Đường của nucleotit này với axit phôtphoric của nucleotit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử ADN
D.
Liên kết giữa hai bazo nito đối diện nhau của phân tử ADN
Câu 15

Các nguyên tố nào sau đây cấu tạo nên axit nucleic?

A.
C, H, O, N, P
B.
C, H, O, P, K
C.
C, H, O, S
D.
C, H, O, P
Câu 16

Các nucleic trên một mạch đơn của phần tử ADN liên kết với nhau bằng?

A.
Liên kết phốtphodieste
B.
Liên kết hidro
C.
Liên kết glicozo
D.
Liên kết peptit
Câu 17

Loại liên kết chủ yếu giữa các axit amin trong phân tử protein là

A.
liên kết photphodieste
B.
liên kết cộng hóa trị
C.
liên kết peptit
D.
liên kết dissunphua
Câu 18

ADN được cấu tạo từ các đơn phân là

A.
axit amin  
B.
nucleotit  
C.
glucozo  
D.
axit béo
Câu 19

Điểm giống nhau giữa các loại ARN trong tế bào là:

A.
Đều có cấu trúc một mạch
B.
Đều có vai trò trong quá trình tổng hợp prôtêin
C.
Đều được tạo từ khuôn mẫu trên phân tử ADN
D.
Cả A, B và C đều đúng
Câu 20

Phân tử có cấu trúc một mạch polinucleotit trong đó 70% số nucleotit có liên kết bổ sung là:

A.
ADN
B.
mARN
C.
tARN 
D.
rARN
Câu 21

Loại ARN không phải thành phần cấu tạo của ribôxôm là 

A.
ARN thông tin và ARN ribôxôm
B.
ARN ribôxôm và ARN vận chuyển
C.
ARN vận chuyển và ARN thông tin
D.
Tất cả các loại ARN
Câu 22

Chức năng của ARN vận chuyển là:

A.
Vận chuyểncác nguyên liệu để tổng hợp các bào quan
B.
Chuyên chở các chất bài tiết của tế bào
C.
Vận chuyển axit amin đến ribôxôm
D.
Cả 3 chức năng trên
Câu 23

Chức năng của ARN thông tin là

A.
tổng hợp nên các ribôxôm.
B.
vận chuyển các axit amin tới ribôxôm.
C.
truyền thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm.
D.
bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
Câu 24

Loại ARN được dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin là

A.
mARN.
B.
tARN.
C.
rARN.
D.
cả A, B và C.
Câu 25

Loại phân tử có chức năng truyền thông tin từ ADN tới riboxom và được dùng như khuôn tổng hợp nên protein là

A.
ADN.
B.
rARN.    
C.
mARN.
D.
tARN.
Câu 26

 tARN và rARN có cấu trúc nào khác với mARN?

A.
Một mạch
B.
Tham gia vào dịch mã
C.
Vùng xoắn kép cục bộ
D.
Không được sinh ra từ gen
Câu 27

mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây?

A.
ARN thông tin 
B.
ARN vận chuyển
C.
ARN ribô xôm
D.
Các loại ARN
Câu 28

Kí hiệu của các loại ARN thông tin, ARN vận chuyển, ARN ribôxôm lần lượt là:

A.
tARN, rARN và mARN
B.
mARN, tARN và rARN
C.
rARN, tARN và mARN
D.
mARN, rARN và tARN
Câu 29

Trong tế bào có các loại ARN nào:

A.
tARN, rARN
B.
rARN, mARN
C.
mARN, rARN, tARN
D.
mARN,  tARN
Câu 30

Đơn phân của ARN bao gồm:

A.
A, T, U, X
B.
A, U, G, X.
C.
A, T, X, G.
D.
A, T, U, G.
Câu 31

Đặc điểm cấu tạo của ARN giống với ADN là

A.
Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
B.
Có liên kết hiđrô giữa hai mạch
C.
Có 4 loại đơn phân
D.
Cả A, B và C
Câu 32

Có bao nhiêu đặc điểm sau đây đúng cho cả ADN và ARN?

(1) Được cấu tạo từ các đơn phân là nucleotit

(2) Đại phân tử hữu cơ có cấu trúc đa phân

(3) Các đơn phân của chuỗi polynucleotit liên kết với nhau bằng liên kết hydro

(4) Có cấu trúc gồm 1 chuỗi polynucleoit

A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 33

Trong tế bào thường có các enzim sửa chữa các sai sót về trình tự nuclêôtit. Theo em, đặc điểm nào về cấu trúc của ADN giúp nó có thể sửa chữa những sai sót nêu trên?

A.
Nguyên tắc bổ sung của ADN
B.
Được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
C.
Có 2 mạch song song và ngược chiều nhau
D.
Có nhiều liên kết H2 và cộng hóa trị nên ADN rất bền vững
Câu 34

Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết

A.
Hyđrô.
B.
Peptit.
C.
Ion.
D.
Cộng hoá trị.
Câu 35

ADN được cấu tạo từ bao nhiêu loại đơn phân?

A.
3 loại
B.
4 loại
C.
5 loại
D.
6 loại
Câu 36

Các thành phần cấu tạo của mỗi Nuclêôtit là:

A.
Đường, axit và prôtêin
B.
Đường, bazơ nitơ và axit
C.
Axit, prôtêin và lipit
D.
Lipit, đường và prôtêin
Câu 37

Đơn phân của ADN là

A.
Nuclêôtit.
B.
Axít amin.
C.
Bazơ nitơ.
D.
Axít béo.
Câu 38

ADN là thuật ngữ viết tắt của

A.
Axit nucleic.
B.
Axit nucleotit.
C.
Axit đêoxiribonuleic.
D.
Axit ribonucleic.
Câu 39

Chất nào sau đây được cấu tạo từ các nguyên tố hoá học C,H,O,N,P?

A.
Prôtêin
B.
Axit nuclêic
C.
Photpholipit
D.
Axit béo
Câu 40

Một đoạn phân tử ADN có 1500 nucleotit. Trong đó, số nucleotit loại A chiếm 10%. Chiều dài và số liên kết hidro của đoạn ADN đó là

A.
2550 Ao và 2100 liên kết hidro
B.
2000 Ao và 1800 liên kết hidro
C.
2150 Ao và 1200 liên kết hidro
D.
2100 Ao và 1750 liên kết hidro
Câu 41

Một đoạn ADN có 5780 nucleotit, trong đó A chiếm 10%. Số nucleotit từng loại trong đoạn phân tử ADN này là

A.
A = T = 578; G = X = 2312
B.
A = T = 576; G = X = 1157
C.
A = T = 580; G = X = 2310
D.
A = T = 578; G = X = 2290
Câu 42

Cho các ý sau:

(1) Chỉ gồm một chuỗi pôlinucleotit

(2) Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân

(3) Có bốn loại đơn phân: A, U, G, X

(4) Các đơn phân liên kết theo nguyên tắc bổ sung

(5) Đều có liên kết phôtphodieste trong cấu trúc phân tử

Trong các ý trên, có mấy ý là đặc điểm cấu trúc chung của cả ba loại ARN?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 43

Cho các ý sau:

(1) ADN có cấu tạo hai mạch còn ARN có cấu trúc một mạch

(2) ADN có cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung còn ARN thì khong có


 
(3) Đơn phân của ADN có đường và thành phần bazo nito khác với đơn phân của ARN

(4) ADN có khối lượng và kích thước lớn hơn ARN

Trong các ý trên, có mấy ý thể hiện sự khác nhau về cấu tạo giữa ADN và ARN?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 44

Ăn nhiều dầu, mỡ sẽ dễ mắc bệnh nào sau đây?

(1) Mỡ máu

(2) Xơ vữa động mạch

(3) Gút

(4) Tiểu đường

(5) Xơ gan

Số phương án trả lời đúng là

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 45

Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia ARN ra thành ba loại là mARN, tARN, rARN?

A.
Cấu hình không gian
B.
Số loại đơn phân
C.
Khối lượng và kích thước
D.
Chức năng của mỗi loại
Câu 46

Các phân tử nào dưới đây được cấu trúc theo nguyên tắc đa phân?

A.
ADN, prôtêin, lipit
B.
ADN, lipit, cacbohiđrat.
C.
Prôtêin, lipit, cacbohiđrat.
D.
ADN, prôtêin, cacbohiđrat.
Câu 47

Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào dưới đây

 

A.
 Prôtêin.
B.
ADN.
C.
Xenlulôzơ.
D.
Mỡ.
Câu 48

Liên kết este giữa 2 nuclêôtit là liên kết được hình thành giữa

A.
nhóm OH vị trí 5' của đường ở nuclêôtĩt trước với nhóm phôtphat nuclêôtit sau.
B.
nhóm OH vị trí 3' của đường ở nuclêôtit trước với nhóm phôtphat của nuclêôtit sau.
C.
nhóm OH ở vị trí 3' và nhóm OH ở vị trí 5'.
D.
nhóm OH vị trí 3' của đường ở nuclêôtit trước với gốc R ở nuclêôtit sau.
Câu 49

Trong các loại ARN sau đây, loại nào chỉ có ở tế bào nhân thực.

A.
rARN 23S.
B.
rARN 16S.
C.
rARN 18S.
D.
cả ba loại trên.
Câu 50

Trong các loại ARN sau đây, loại nào chỉ có ở tế bào nhân sơ?

A.
rARN 5,8S.             
B.
rARN 18S.
C.
rARN 16S.  
D.
rARN 28S.