THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1111
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 11 - Cacbon - Silic
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4295

Ôn tập trắc nghiệm Cacbon Hóa Học Lớp 11 Phần 1

Câu 1

Ở nhiệt độ cao, C không tác dụng với gì?

A.
H2SO4 đặc.
B.
KClO3.
C.
Mg.
D.
Cl2.
Câu 2

Hiện nay tình trạng dịch Covid đang ngày càng phức tạp. Để bảo vệ sức khỏe của bản thân khi đi ra ngoài mọi người cần phải đeo khẩu trang. Theo em loại khẩu trang có thể lọc sạch bụi, loại bỏ đáng kể các virus, vi khuẩn và khí ô nhiễm thường có chất nào trong số các chất sau?

A.
Axit sunfuric. 
B.
Hiđropeoxit. 
C.
Ozon.
D.
Than hoạt tính.
Câu 3

Các số oxi hóa cacbon thường gặp?

A.
-4, -2, 0, +2. 
B.
-4, 0, +2, +4. 
C.
-3, -1, 0, +4. 
D.
-2, +2, 0, -3.
Câu 4

Tính khử C thể hiện đâu?

A.
C + 2H2 → CH4.
B.
C + 2FeO → 2Fe + CO2.
C.
2C + Ca → CaC2.
D.
3C + 4Al → Al4C3.
Câu 5

Chất làm mặt nạ chống độc hoạt tính bên dưới?

A.
silicagen   
B.
than hoạt tính            
C.
thạch anh     
D.
đá vôi.
Câu 6

Cho phản ứng

1. C + O2  CO2.

4. C + H2  CH4.

2. C + CuO  Cu + CO.

5. C + H2SO4 (đặc)  SO2 + CO2 + H2O.

3. C + Ca CaC2.

6. C + H2O CO + H2.

C thể hiện tính oxi hóa là gì?

A.
1, 2, 5, 6 
B.
3, 4  
C.
1, 5, 6       
D.
1, 5
Câu 7

Cho cacbon vào H2O (hơi), Al, KClO3, H2, Ca, O2, SiO2, HNO3 (đặc), H2SO4 (đặc), COcacbon đóng vai trò chất khử bên dưới?

A.
7
B.
6
C.
8
D.
5
Câu 8

Khi đốt cháy than đá thu X  không màu, không mùi, độc) nào sau đây?

A.
SO            
B.
NO2      
C.
CO  
D.
CO2
Câu 9

Cacbon không phản ứng sau đây ?

A.
Ca
B.
HNO3
C.
NaOH
D.
H2
Câu 10

Cacbon phản ứng với gì?

A.
Al, HNO3 đặc, KClO3
B.
Na2O, NaOH, HCl 
C.
NH4Cl, KOH, AgNO3
D.
Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3
Câu 11

Đốt cháy hỗn hợp S và cacbon (thể tích không đáng kể) trong bình kín đựng oxi dư, thu được hỗn hợp ba khí (CO2, SO2, O2). Sau đó đưa bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình so với trước khi đốt sẽ thay đổi như thế nào?

A.
Tăng. 
B.
Giảm.
C.
Có thể tăng hoặc giảm phụ thuộc vào lượng S và C. 
D.
Không đổi.
Câu 12

Lí do nào khi tủ lạnh dùng lâu sẽ có mùi hôi, người ta có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than hoa để khử mùi hôi ?

A.
Than hoa có thể hấp phụ mùi hôi.
B.
Than hoa tác dụng với mùi hôi tạo thành chất khác.
C.
Than hoa sinh ra chất hấp phụ mùi hôi.
D.
Than hoa tạo ra mùi lấn át mùi hôi.
Câu 13

Thổi mấy lít khí CO2 (đktc) vào 100ml dd Ca(OH)2 1M để sau phản ứng ta thu được 6g kết tủa?

A.
1,12 lít.
B.
2,24 lít.
C.
3,36 lít.
D.
3,136 lít.
Câu 14

Chất tan thu được khi mà ta cho CO2 tác dụng với NaOH dư là gì?

A.
Na2CO3.
B.
Na2CO3 và NaHCO3.
C.
NaHCO3.
D.
Na2CO3 và NaOH.
Câu 15

Loại đám cháy nào mà khí CO2 không dùng để dập tắt?

A.
đám cháy do xăng, dầu.
B.
đám cháy nhà cửa, quần áo.
C.
đám cháy do magie hoặc nhôm.
D.
đám cháy do khí gas.
Câu 16

Cho dãy: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác

Yếu tố làm dịch chuyển cân bằng CO (k) + H2O (k) ⇌ CO2 (k) + H2 (k) ΔH < 0 là?

A.
(1), (4), (5).
B.
(1), (2), (3).
C.
(2), (3), (4).
D.
(1), (2), (4).
Câu 17

Các hóa chất lần lượt dùng để tách CO2 ra khỏi hỗn hợp gồm CO2, HCl và hơi nước là đáp án nào?

A.
NaOH và H2SO4 đặc.
B.
Na2CO3 và P2O5.
C.
H2SO4 đặc và KOH.
D.
NaHCO3 và P2O5.
Câu 18

Chất chính để nhận biết CO2 và SO2?

A.
nước brom.
B.
CaO.
C.
dung dịch Ba(OH)2.
D.
dung dịch NaOH.
Câu 19

Nhóm hơi nào gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ vượt quá tiêu chuẩn cho phép?

A.
CH4 và H2O.
B.
CO2 và CH4.
C.
N2 và CO.
D.
CO2 và O2.
Câu 20

Em hãy trình bày hiện tượng khi sục khí CO2 dư vào nước vôi?

A.
Xuất hiện kết tủa trắng.
B.
Xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch trong suốt. 
C.
Xuất hiện kết tủa trắng xanh.
D.
Không xảy ra hiện tượng gì.
Câu 21

C không thể khử khi cho tác dụng với oxit nào trong 4 ý sau?

A.
ZnO.
B.
CuO.
C.
MgO.
D.
FeO.
Câu 22

Hệ số cân bằng là số nguyên, tối giản của C + HNO3 đặc → CO2 + NO2 + H2O là gì?

A.
5
B.
6
C.
10
D.
12
Câu 23

C thể hiện ở phản ứng nào trong 4 phản ứng dưới?

A.
2C + Ca → CaC2.
B.
C + 2H2 → CH4.
C.
3C + 4 Al → Al4C3.
D.
C + O2 → CO2.
Câu 24

Số chất C phản ứng trực tiếp với O2 (1), CO2 (2), H2 (3), Fe2O3 (4).

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 25

Câu nào đúng về C trong phản ứng hoá học?

A.
chỉ thể hiện tính khử.
B.
vừa thể hiện tính khử , vừa thể hiện tính oxi hóa.
C.
chỉ thể hiện tính oxi hoá.
D.
không thể hiện tính khử và tính oxi hoá.
Câu 26

Vị trí của C với z = 6?

A.
ô thứ 6, chu kỳ 2, nhóm IVA.
B.
ô thứ 6, chu kỳ 2, nhóm IIA.. 
C.
ô thứ 6, chu kỳ 3, nhóm IVA.
D.
ô thứ 6, chu kỳ 3, nhóm IIA.
Câu 27

Công thức CaCO3 tương ứng với thành phần hoá học chính của loại đá nào sau đây?

A.
Đá đỏ.
B.
Đá vôi. 
C.
 Đá mài.
D.
Đá tổ ong. 
Câu 28

Oxit nào sau đây không tạo muối? 

A.
NO      
B.
CO          
C.
SO   
D.
CO2
Câu 29

Khí CO khử được oxit nào ở nhiệt độ cao?

A.
CuO.
B.
MgO.
C.
 CaO.
D.
Na2O. 
Câu 30

Tìm X biết khí X thoát ra khi đốt than trong lò, đốt xăng dầu trong động cơ, gây ngộ độc hô hấp cho người và vật nuôi do làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu?

A.
CO. 
B.
SO2.    
C.
Cl2.   
D.
CO2
Câu 31

Xác định số chất tác dụng với CO khi chođi qua các chất sau: CuO, O2, dung dịch Ca(OH)2, FeO.

A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 32

Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về muối cacbonat?

A.
Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân trừ các muối cacbonat của kim loại kiềm. 
B.
Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân. 
C.
Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước.
D.
Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước. 
Câu 33

Một chất Y có tính chất sau:

- Không màu, rất độc.

- Cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh và sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong.

Y là:

A.
 H2
B.
CO
C.
Cl2
D.
CO2
Câu 34

Xác định sản phẩm thu được khi cho khí CO dư đi qua ống sứ đựng CuO, FeO, Al2O3 ,Fe2O3 nung nóng.

A.
Al, Fe, Cu   
B.
Al2O3, Fe, Cu   
C.
Al2O3, FeO, Fe, Cu 
D.
Al2O3, FeO, Cu
Câu 35

Khử Fe2O3 bằng CO thu được hỗn hợp rắn. Hỗn hợp rắn có thể chứa tối đa bao nhiều chất? 

A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 36

Nhận định nào đúng:

1. CO là chất khí, không màu, không mùi, không vị

2. CO là chất khí độc

3. CO ít tan trong nước

4. CO tan nhiều trong nước

5. CO là chất khí có mùi sốc

A.
1,2,3  
B.
2,3,4     
C.
1,4,5 
D.
1,2,4 
Câu 37

Chất có thể phân biệt khí CO2 và khí SO2 bằng chất nào?

A.
H2O   
B.
Dung dịch Brom  
C.
Dung dịch NaOH    
D.
Dung dịch Ba(OH)2
Câu 38

Khí CO2 điều chế trong phòng thí nghiệm thường lẫn khí HCl. Để loại bỏ HCl ra khỏi hỗn hợp,ta dùng

A.
Dung dịch NaHCO3 bão hoà dư  
B.
Dung dịch Na2CO3 bão hoà   
C.
Dung dịch NaOH đặc
D.
 Dung dịch H2SO4 đặc 
Câu 39

Trong các nhận định sau đây, nhận định nào đúng

1. CO2 là chất khí, không màu, không mùi, không vị

2. CO2 là nhẹ hơn không khí

3. CO2 ít tan trong nước

4. CO2 tan nhiều trong nước

5. CO2 là chất khí không duy trì sự cháy sự sống

A.
1,3,5     
B.
2,3,4      
C.
1,4,5   
D.
1,2,4
Câu 40

Dung dịch muối X làm quỳ tím hóa xanh, dung dịch muối Y không làm quỳ tím đổi màu. Trộn X và Y thấy có kết tủa. X, Y là cặp nào sau đây 

A.
NaOH, K2SO
B.
NaOH, FeCl3 
C.
Na2CO3, BaCl2
D.
K2CO3, NaCl
Câu 41

 Cho dung dịch HCl vào dung dịch Ca(HCO3)thì xuất hiện:

A.
Xuất hiện chất khí 
B.
Xuất hiện kết tủa trắng 
C.
Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan          
D.
Không có hiện tượng gì 
Câu 42

Cho Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)thì:

A.
Xuất hiện chất khí
B.
Xuất hiện kết tủa trắng 
C.
Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan    
D.
Không có hiện tượng gì 
Câu 43

Nhiệt phân muối hidrocacbonat tạo ra sản phẩm là

A.
Muối cacbonat     
B.
Muối cacbonat, CO2 , H2O
C.
CO2 , H2O    
D.
Oxit kim loại, CO2 , H2O
Câu 44

Nhận định nào sau đây đúng về muối?

A.
Muối hidrocacbonat đều tan 
B.
Muối cacbonat đều là chất rắn ở trạng thái tinh thể
C.
Muối cacbonat của kim loại kiềm, amoni tan, còn lại không tan 
D.
Cả A, B, C 
Câu 45

Hiệu ứng nhà kính là do khí nào gây ra?

A.
CO
B.
CO2
C.
SO2
D.
NO2
Câu 46

C và CO thể hiện tính khử trong phản ứng oxi – hóa khử khi nào?

A.
nhường e, số oxi hóa tăng lên sau phản ứng 
B.
nhận e, số oxi hóa giảm sau phản ứng 
C.
nhường e, số oxi hóa giảm sau phản ứng 
D.
nhận e, số oxi hóa tăng sau phản ứng. 
Câu 47

Cho các chất: O2 (1), Cl2 (2), Al2O3 (3), Fe2O3 (4), HNO3 (5), HCl (6), CaO (7), H2SO4 đặc (8), ZnO (9), PbCl2 (10). Cacbon monooxit phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?

A.
5
B.
6
C.
7
D.
8
Câu 48

Cho các muối sau NaHCO3 , Na2CO3 , Ca(HCO3)2 , CaCO3 , FeCO3 và MgCO3. Số muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao: 

A.
5
B.
4
C.
6
D.
3
Câu 49

Không thể dùng CO2 để dập tắt đám cháy của chất nào sau đây ?

A.
Xenlulozơ 
B.
Mg 
C.
Than gỗ       
D.
Xăng. 
Câu 50

Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau khi nói về C?

A.
C và CO chỉ có tính khử, không có tính oxi hóa
B.
C chỉ có tính khử còn CO có cả tính khử và tính oxi hóa
C.
C và CO có cả tính khử và tính oxi hóa
D.
Cả C, CO, CO2  đều có tính khử