THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1117
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 10 - Hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5485

Ôn tập trắc nghiệm Hàm số y = ax + b Toán Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;2) và B(3;4). Điểm \(P\left( {\frac{a}{b};0} \right)\) (với \(\frac a b\) là phân số tối giản) trên trục hoành thỏa mãn tổng khoảng cách từ P tới hai điểm A và B là nhỏ nhất. Tính S = a + b.

A.
S  =-2
B.
S = 8
C.
S = 7
D.
S = 4
Câu 2

Đồ thị hàm số y = x - 2m + 1 tạo với hệ trục tọa độ Oxy tam giác có diện tích bằng \(\frac{{25}}{2}\). Khi đó m bằng

A.
m = 2, m = 3
B.
m = 2, m = 4
C.
m = -2, m = 3
D.
m = -2
Câu 3

Các đường thẳng \(y = - 5\left( {x + 1} \right)\); y = 3x + a; y = ax + 3 đồng quy với giá trị của a là

A.
-11
B.
-10
C.
-12
D.
-13
Câu 4

Đường thẳng \(d:y = \left( {m - 3} \right)x - 2m + 1\) cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB cân. Khi đó, số giá trị của m thỏa mãn là

A.
1
B.
0
C.
3
D.
2
Câu 5

Cho hàm số \(y = \left( {m + 2} \right)x + \sqrt {2 - m} \). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên R?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 6

Đường thẳng \({d_m}:\left( {m - 2} \right)x + my = - 6\) luôn đi qua điểm:

A.
(3;-3)
B.
(2;1)
C.
(1;-5)
D.
(3;1)
Câu 7

Tìm điểm M(a;b) với a < 0 nằm trên \(\Delta :x + y - 1 = 0\) và cách N(-1;3) một khoảng bằng 5. Giá trị của a - b là

A.
3
B.
-1
C.
-11
D.
1
Câu 8

Một hộ nông dân định trồng đậu và cà trên diện tích 800m2. Nếu trồng đậu thì cần 20 công và thu 3 000 000 đồng trên 100m2 nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 4 000 000 đồng trên 100 m2 Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công không quá 180. Hãy chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau:

A.
Trồng 600m2 đậu, 200m2 cà.
B.
Trồng 500m2 đậu, 300m2 cà.
C.
Trồng 400m2 đậu, 200m2 cà.
D.
Trồng 200m2 đậu, 600m2 cà.
Câu 9

Khi nuôi cá thí nghiệm trong hồ, một nhà sinh học thấy rằng: Nếu trên mỗi đơn vị diện tích của mặt hồ có n con cá thì trung bình mỗi con cá sau một vụ cân nặng \(P\left( n \right) = 360 - 10n\) (gam). Hỏi phải thả bao nhiêu con cá trên một đơn vị diện tích để trọng lương cá sau một vụ thu được nhiều nhất?

A.
12
B.
18
C.
36
D.
40
Câu 10

Tìm các giá trị thực của tham số m để đường thẳng \(y = \left( {{m^2} - 3} \right)x + 3m + 1\) song song với đường thẳng y = x - 5?

A.
\(m = \pm 2\)
B.
\(m = \pm \sqrt 2 \)
C.
m = -2
D.
m = 2
Câu 11

Đồ thị hàm số y = ax + b cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 3 và đi qua điểm M(-2;4). Giá trị a, b là:

A.
\(a = - \frac{4}{5};b = \frac{{12}}{5}\)
B.
\(a = - \frac{4}{5};b =- \frac{{12}}{5}\)
C.
\(a = \frac{4}{5};b = -\frac{{12}}{5}\)
D.
\(a = \frac{4}{5};b = \frac{{12}}{5}\)
Câu 12

Cho hai đường thẳng \(\left( {{d_1}} \right):y = \frac{1}{2}x + 100\) và \(\left( {{d_2}} \right):y = - \frac{1}{2}x + 100\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.
Hai đường thẳng đó trùng nhau
B.
Hai đường thẳng đó vuông góc nhau
C.
Hai đường thẳng đó cắt nhau
D.
Hai đường thẳng đó song song với nhau
Câu 13

Cho hàm số bậc nhất \(y = \left( {{m^2} - 4m - 4} \right)x + 3m - 2\) có đồ thị là (d). Tìm số giá trị nguyên dương của m để đường thẳng (d) cắt trục hoành và trục tung lần lượt tại hai điểm A, B sao cho tam giác OAB là tam giác cân (O là gốc tọa độ).

A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 14

Đồ thị của hàm số \(y = \frac{2}{3}x + \frac{1}{3}\) là

A.
B.
C.
D.
Câu 15

Điểm A có hoành độ xA = 1 và thuộc đồ thị hàm số y = mx + 2m - 3. Tìm m để điểm A nằm trong nửa mặt phẳng tọa độ phía trên trục hoành (không chứa trục hoành).

A.
m > 0
B.
\(m \ge 0\)
C.
m > 1
D.
m < 0
Câu 16

Đường thẳng đi qua điểm M(2;-1) và vuông góc với đường thẳng \(y = - \frac{1}{3}x + 5\) có phương trình là

A.
y = 3x - 7
B.
y = 3x + 5
C.
y =  - 3x - 7
D.
y =  - 3x + 5
Câu 17

Đường thẳng y = ax + b có hệ số góc bằng 2 và đi qua điểm A(-3;1) là

A.
y =  - 2x + 1
B.
y = 2x + 7
C.
y = 2x + 5
D.
y = -2x - 5
Câu 18

Tìm m để hàm số \(y = \left( {3 - m} \right)x + 2\) nghịch biến trên R.

A.
m > 0
B.
m = 3
C.
m > 3
D.
m < 3
Câu 19

Cho hàm số y = ax + b có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.
a < 0, b < 0
B.
a > 0, b > 0
C.
a < 0, b > 0
D.
a > 0, b < 0
Câu 20

Hàm số nào cho dưới đây có đồ thị như hình vẽ bên:

A.
y =  - 2x + 2
B.
y = x + 2
C.
y =  - x + 2
D.
y = 2x + 2
Câu 21

Biết ba đường thẳng \({d_1}:y = 2x - 1\), \({d_2}:y = 8 - x\), \({d_3}:y = \left( {3 - 2m} \right)x + 2\) đồng quy. Giá trị của m bằng

A.
m = -1,5
B.
m = 1
C.
m = -1
D.
m = 0,5
Câu 22

Hàm số y = 2x - 1 có đồ thị là hình nào trong các hình sau?

A.
B.
C.
D.
Câu 23

Hàm số \(f\left( x \right) = ax - \sqrt {1 - a} \) đồng biến trên R khi và chỉ khi

A.
0 < a < 1
B.
a < 1
C.
\(0 < a \le 1\)
D.
a > 0
Câu 24

Đồ thị hàm số nào sau đây đi qua  điểm A(-1;2) và B(0;-1).

A.
y = x + 1
B.
y = x - 1
C.
y = 3x - 1
D.
y = -3x - 1
Câu 25

Hàm số \(y = \left( {m - 1} \right)x - \sqrt {2 - m} \) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) khi:

A.
\(1 < m \le 2\)
B.
\(m \le 2\)
C.
m < 1
D.
m > 1
Câu 26

Biết đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M(1;4) và có hệ số góc bằng -3. Tích P = ab?

A.
P = 13
B.
P = 21
C.
P = 4
D.
P = -21
Câu 27

Hàm số \(y = \left( {m - 1} \right)x - \sqrt {2 - m} \) đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\) khi:

A.
\(1 < m \le 2\)
B.
\(m \le 2\)
C.
m < 1
D.
m > 1
Câu 28

Biết đồ thị hàm số y = ax + b đi qua điểm M(1;4) và có hệ số góc bằng -3. Tích P = ab?

A.
P = 13
B.
P = 21
C.
P = 4
D.
P = -21
Câu 29

Tìm các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \left( {2m + 3} \right)x + m + 3\) nghịch biến trên R

A.
\(m \le - \frac{3}{2}\)
B.
\(m \ge - \frac{3}{2}\)
C.
\(m > - \frac{3}{2}\)
D.
\(m < - \frac{3}{2}\)
Câu 30

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left( {m - 2} \right)x + 1\). Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên R?; nghịch biến trên R?

A.
Với \(m \ne 2\) thì hàm số đồng biến trên R; m > 2 thì hàm số nghịch biến trên R.
B.
Với \(m \ne 2\) thì hàm số đồng biến trên R; m < 2 thì hàm số nghịch biến trên R.
C.
Với m < 2 thì hàm số đồng biến trên R; m = 2 thì hàm số nghịch biến trên R.
D.
Với m > 2 thì hàm số đồng biến trên R; m < 2 thì hàm số nghịch biến trên R.
Câu 31

Một hàm số bậc nhất y = f(x) có f(-1) = 2 và f(2) = -3. Hàm số đó là

A.
y = -2x + 3
B.
\(f\left( x \right) = \frac{{ - 5x + 1}}{3}\)
C.
y = 2x-3
D.
\(f\left( x \right) = \frac{{ - 5x - 1}}{3}\)
Câu 32

Hàm số nào trong bốn phương án liệt kê ở A, B, C, D có đồ thị như hình bên:

A.
y =  - x + 2
B.
y = 2x + 1
C.
$y = x + 1$
D.
y = -x + 1
Câu 33

Tìm điều kiện của tham số m để hàm số \(y = \left( {3m + 4} \right)x + 5m\) đồng biến trên R

A.
\(m < - \frac{4}{3}\)
B.
\(m > - \frac{4}{3}\)
C.
\(m \ne - \frac{4}{3}\)
D.
\(m = - \frac{4}{3}\)
Câu 34

Tìm m để hàm số \(y = \left( { - 2m + 1} \right)x + m - 3\) đồng biến trên R.

A.
\(m < \frac{1}{2}\)
B.
\(m > \frac{1}{2}\)
C.
m < 3
D.
m > 3
Câu 35

Tìm m để hàm số \(y = \left( {3 - m} \right)x + 2\) nghịch biến trên R.

A.
m > 0
B.
m = 3
C.
m > 3
D.
m < 3
Câu 36

Khẳng định nào về hàm số y = 3x + 5 là sai:

A.
Hàm số đồng biến trên R
B.
Đồ thị cắt Ox tại \(\left( { - \frac{5}{3};\,0} \right)\)
C.
Đồ thị cắt Oy tại (0;5)
D.
Hàm số nghịch biến trên R
Câu 37

Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng \(y = \sqrt 2 x\)

A.
\(y = \frac{2}{{\sqrt 2 }}x - 5\)
B.
\(y = 1 - \sqrt 2 x\)
C.
\(y = \frac{1}{{\sqrt 2 }}x - 3\)
D.
\(y = - \sqrt 2 x + 2\)
Câu 38

Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng \(y = \sqrt 2 x\)

A.
\(y = \frac{2}{{\sqrt 2 }}x - 5\)
B.
\(y = 1 - \sqrt 2 x\)
C.
\(y = \frac{1}{{\sqrt 2 }}x - 3\)
D.
\(y = - \sqrt 2 x + 2\)
Câu 39

Hàm số \(f\left( x \right) = \left( {m - 1} \right)x + 2m + 2\) là hàm số bậc nhất khi và chỉ khi

A.
m khác -1
B.
m > 1
C.
m khác 1
D.
m khác 0
Câu 40

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số \(y = \left| {x + 2} \right| + \left| {3x - 1} \right| + \left| { - x + 4} \right|\) ?

A.
\(M\left( {0;7} \right)\)
B.
\(N\left( {0;5} \right)\)
C.
\(P\left( { - 2; - 1} \right)\)
D.
\(Q\left( { - 2;1} \right)\)
Câu 41

Đường thẳng \(y = ax + b\) với đồ thị sau có phương trình là

A.
\(y =  - \dfrac{3}{2}x + 2\)
B.
y = 2x - 3
C.
\(y = \dfrac{3}{2}x - 3\)
D.
y =  - x - 3
Câu 42

Phương trình đường thẳng song song với đường thẳng \(y =  - 2x + 21\) và đi qua điểm \(P\left( {3;10} \right)\) là

A.
y = 2x + 7
B.
y =  - 2x + 16
C.
y = 3x - 2
D.
y =  - 2x + 3
Câu 43

Xác định các hệ số \(a\) và \(b\) để đồ thị của hàm số \(y = ax + b\) đi qua \(P(4;2)\) và \(Q\left( {1;1} \right)\).

A.
\(a = \dfrac{-1}{3};b = \dfrac{2}{3}\)
B.
\(a = \dfrac{1}{3};b = \dfrac{-2}{3}\)
C.
\(a = \dfrac{1}{3};b = \dfrac{2}{3}\)
D.
\(a = \dfrac{-1}{3};b = \dfrac{-2}{3}\)
Câu 44

Xác định các hệ số \(a\) và \(b\) để đồ thị của hàm số \(y = ax + b\) đi qua \(M( - 1; - 2)\) và \(N(99; - 2)\).

A.
\(a = 0;b =  2\)
B.
\(a = 0;b =  - 2\)
C.
\(a = 0;b =  - 3\)
D.
\(a = 0;b =  3\)
Câu 45

Xác định các hệ số \(a\) và \(b\) để đồ thị của hàm số \(y = ax + b\) đi qua \(A(\dfrac{2}{3}; - 2)\) và \(B\left( {0;1} \right)\)  

A.
\(a =  - \dfrac{9}{2};b = 1\)
B.
\(a =   \dfrac{9}{2};b = 1\)
C.
\(a =  - \dfrac{9}{2};b =- 1\)
D.
\(a =  \dfrac{9}{2};b =- 1\)
Câu 46

Cho hàm số \(y=x-|x|\) . Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A và B có hoành độ lần lượt là –2 và 1 . Phương trình đường thẳng AB là

A.
\(y=\frac{3 x}{4}-\frac{3}{4}\)
B.
\(y=\frac{4 x}{3}-\frac{4}{3}\)
C.
\(y=-\frac{3 x}{4}+\frac{3}{4}\)
D.
\(y=-\frac{3 x}{2}+\frac{1}{2}\)
Câu 47

Phương trình đường thẳng y=a x+b đi qua hai điểm A(-1;2) và B(3;1) là

A.
\(y=\frac{x}{4}+\frac{1}{4}\)
B.
\(y=-\frac{x}{4}+\frac{7}{4}\)
C.
\(y=\frac{3 x}{2}+\frac{7}{2}\)
D.
\(y=-\frac{3 x}{2}+\frac{1}{2}\)
Câu 48

Hàm số \(y=|-x-3|+|2 x+1|+|x+1|\) đồng biến trong khoảng nào dưới đây?

 

A.
\((-\infty ;+\infty)\)
B.
\((-3 ;+\infty)\)
C.
\((-1 ;+\infty)\)
D.
\(\left(-\frac{1}{2} ;+\infty\right)\)
Câu 49

Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?

A.
\(\begin{array}{l} y=|4 x+3| \end{array}\)
B.
\(y=|4 x-3| \)
C.
\(y=|-3 x+4| \)
D.
\(y=|3 x+4|\)
Câu 50

Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây?

A.
\(\begin{array}{l} y=2 x-1 \end{array}\)
B.
\(y=|2 x-1| \)
C.
\(y=1-2 x \)
D.
\(y=-|2 x-1|\)