THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1127
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 12 - Este - Lipit
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 511

Ôn tập trắc nghiệm Lipit Hóa Học Lớp 12 Phần 3

Câu 1

Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo

    

A.
(CH3COO)3C3H5.                                        
B.
 (C17H35COO)2C2H4.   
C.
(C17H33COO)3C3H5.                            
D.
(C2H3COO)3C3H5.
Câu 2

Công thức nào sau đây không phải là chất béo?

 

A.
  (C15H31COO)3C3H5.              
B.
(CH3COO)3C3H5.     
C.
(C17H35COO)3C3H5.                  
D.
(C17H33COO)3C3H5.
Câu 3

Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?

     

A.
C15H31COOCH3.      
B.
CH3COOCH2C6H5
C.
(C17H33COO)2C2H4
D.
(C17H35COO)3C3H5.
Câu 4

Axit nào sau đây có công thức C17H35COOH?

   

A.
Axit stearic.             
B.
Axit axetic.             
C.
Axit panmitic.      
D.
Axit oleic.
Câu 5

Trieste của glixerol với chất nào sau đây là chất béo

 

A.
axit fomic
B.
axit axetic
C.
axit acrylic
D.
axit oleic
Câu 6

Chất béo có thành phần chính là

 

A.
đieste
B.
triglixerit
C.
photpholipit
D.
axit béo
Câu 7

Loại dầu, mỡ nào dưới đây không phải là lipit?

 

A.
mỡ động vật
B.
dầu thực vật
C.
dầu cá
D.
dầu mazut
Câu 8

Hãy cho biết hợp chất nào sau đây không có trong lipit?

 

A.
chất béo
B.
sáp
C.
glixerol
D.
photpholipit
Câu 9

Chất nào sau đây là este?

     

A.
 CH3COCH2CH2OH.                      
B.
CH3OCH2CH3.  
C.
CH3CH2CH2COOH.                                   
D.
(C17H35COO)3C3H5.
Câu 10

Chất nào sau đây có thành phần chính là trieste của glixerol với axit béo?

 

A.
sợi bông
B.
mỡ bò
C.
bột gạo
D.
tơ tằm
Câu 11

Chất nào sau đây không thuộc loại chất béo?

 

A.
tripanmitin
B.
glixerol
C.
tristearin
D.
triolein
Câu 12

Chất nào sau đây là chất béo ?

   

A.
C17H35COOH.                                                
B.
(C17H35COO)3C3H5.  
C.
C3H5(OH)3.                  
D.
(C17H33COO)2C2H4.
Câu 13

Công thức cấu tạo thu gọn nào sau đây biểu thị một chất béo

    

A.
(C17H35COO)3C3H5 
B.
CH3COOC2H5         
C.
C3H5COOC2H5        
D.
(CH3COO)3C3H5
Câu 14

Nhóm chức nào sau đây có trong công thức cấu tạo của một chất béo ?

 

A.
axit
B.
ancol
C.
este
D.
andehit
Câu 15

Cho 200 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7 tác dụng vừa đủ với một lượng NaOH, thu được 207,55 gam hỗn hợp muối khan. Khối lượng NaOH đã tham gia phản ứng là

A.
31 gam.
B.
32,36 gam.
C.
30 gam.
D.
31,45 gam
Câu 16

Tổng số miligam KOH để trung hoà hết lượng axit tự do và xà phòng hoá hết lượng este trong một gam chất béo gọi là chỉ số xà phòng hoá của chất béo. Vậy chỉ số xà phòng hoá của mẫu chất béo có chỉ số axit bằng 7 chứa 89% tristearin là:

A.
185.
B.
175.
C.
165.
D.
155.
Câu 17

Xà phòng hoá hoàn toàn m gam lipit X bằng 200 gam dung dịch NaOH 8% sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol và 94,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là

A.
(C17H35COO)3C3H5
B.
(C15H31COO)3C3H5.    
C.
(C17H33COO)3C3H5.   
D.
(C17H31COO)3C3H5.
Câu 18

Thủy phân chất béo glixerol tristearat (C17H35COO)3C3H5 cần dùng 1,2 kg NaOH. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng glixerol thu được là:

A.
8,100 kg
B.
0.750 kg
C.
0,736 kg
D.
6,900 kg
Câu 19

Phát biểu nào sau đây sai 

A.
Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B.
Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C.
Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D.
Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 20

Chọn phát biểu đúng ?

A.
Chất béo là trieste của glixerol với axit.   
B.
Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ.  
C.
Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.  
D.
Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
Câu 21

Khi thuỷ phân trong môi trường axit, tristearin ta thu được sản phẩm là

A.
C15H31COONa và etanol.
B.
C17H35COOH và glixerol.
C.
C15H31COOH và glixerol.
D.
C17H35COONa và glixerol.
Câu 22

Thủy phân chất béo glixerol tristearat (C17H35COO)3C3H5 cần dùng 1,2 kg NaOH. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng glixerol thu được là:

A.
8,100kg
B.
0,750 kg
C.
0,736 kg
D.
6,900 kg
Câu 23

Thuỷ phân hoàn toàn 10 gam một lipit trung tính cần 1,68 gam KOH. Từ 1 tấn lipit trên có thể điều chế được bao nhiêu tấn xà phòng natri 72%.

A.
1,428
B.
1,028
C.
1,513
D.
1,628
Câu 24

Giả sử một chất béo có công thức: (RCOO)3C3H5 . Muốn điều chế 20 kg xà phòng từ chất béo này thì cần dùng bao nhiêu kg chất béo này để tác dụng với dung dịch xút? Coi phản ứng xảy ra hoàn toàn.

A.
19,37 kg chất béo
B.
21,5 kg
C.
25,8 kg
D.
Một trị số khác
Câu 25

Câu nào sau đây đúng? Dầu mỡ động thực vật và dầu bôi trơn máy:

A.
Khác nhau hoàn toàn
B.
Giống nhau hoàn toàn
C.
Chỉ giống nhau về tính chất hoá học.
D.
Đều là lipit.
Câu 26

Chỉ số axit của một loại chất béo chứa tristearin và axit béo stearic trong đó có 89% tristearin là:

A.
21,69   
B.
7,2
C.
168    
D.
175,49
Câu 27

Xà phòng hóa hoàn toàn trieste X bằng dd NaOH thu được 9,2g glixerol và 83,4g muối của một axit no. Axit đó là:

A.
Stearic   
B.
Oleic
C.
Panmitic    
D.
Linoleic
Câu 28

Đun sôi ag một triglixrit X với dd KOH đến phản ứng hoàn toàn thu được 0,92g glixerol và mg hỗn hợp Y gồm muối của a xit oleic với 3,18g muối của axit linoleic. Công thức của X và a là:

A.
(C17H31COO)2 C3H5OOCC17H33; 8,41g
B.
(C17H33COO)2C3H5OOCC17H31; 8,41g
C.
(C17H33COO)2C3H5OOCC17H31; 4,81g
D.
(C17H31COO)2 C3H5OOCC17H33; 4,81g
Câu 29

Xà phòng hóa 100g chất béo có chỉ số a xit bằng 7 cần ag dd NaOH 25% thu được 9,43g glixerol và bg muối natri, giá trị của a,b là:

A.
15,2 và 103,145
B.
5,12 và 10,3145
C.
51,2 và 103,145
D.
51,2 và 10,3145
Câu 30

Để xà phòng hóa hoàn toàn 2,52 gam một lipit cần dùng 90ml dung dịch NaOH 0,1M. Chỉ số xà phòng của lipit là:

A.
210
B.
150
C.
187
D.
200
Câu 31

Khi trung hòa 2,8 gam chất béo cần 3 ml dung dịch KOH 0,1M. Tính chỉ số axit chủa chất béo đó.

A.
6
B.
5
C.
7
D.
8
Câu 32

Muốn trung hòa 5,6 gam một chất béo X đó cần 6ml dung dịch KOH 0,1M. Hãy tính chỉ số axit của chất béo X và tính lượng KOH cần trung hòa 4 gam chất béo có Y chỉ số axit bằng 7.

A.
5 và 14mg KOH
B.
4 và 26mg KOH
C.
3 và 56mg KOH
D.
6 và 28mg KOH
Câu 33

Chỉ số iot của triolein có giá trị bằng bao nhiêu?

A.
26,0
B.
86,2
C.
82,3
D.
102,0
Câu 34

Số miligam KOH trung hòa hết lượng axit tự do và xà phòng của chất béo. Tính chỉ số xà phòng hóa của mẫu chất béo có chỉ số axit bằng 7 chứa tritearoylglixerol còn lẫn một lượng axit stearic.

A.
175    
B.
168  
C.
184   
D.
158
Câu 35

Từ stearin, người ta dùng phản ứng nào để điều chế ra xà phòng ?

A.
Phản ứng este hoá
B.
Phản ứng thuỷ phân este trong môi trường axít
C.
Phản ứng cộng hidrô
D.
Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm.
Câu 36

Thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp là:

A.
C15H31COONa
B.
(C17H35COO)2Ca
C.
CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na
D.
C17H35COOK .
Câu 37

Xà phòng hoá hoàn toàn 178 gam tristearin trong dung dịch KOH, thu được m gam kali stearat. Giá trị của m là

A.
200,8.    
B.
183,6.
C.
211,6.   
D.
193,2.
Câu 38

Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?

A.
Dầu vừng (mè)
B.
Dầu lạc (đậu phộng)
C.
Dầu dừa
D.
Dầu luyn (dầu bôi trơn máy)
Câu 39

Khi đun nóng chất béo với dung dịch NaOH thu được 

A.
glixerol và axit béo
B.
glixerol và muối natri của axit béo(xà phòng)
C.
glixerol và axit cacboxylic
D.
glixerol và muối natri của axit cacboxylic
Câu 40

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.
Triolein có khả năng tham gia pứ cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B.
Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C.
Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm.
D.
Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Câu 41

Cho các phát biểu sau:

(1) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(2) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là pứ thuận nghịch.

(4) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.

Số phát biểu đúng là

A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 42

Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là

A.
C15H31COONa và etanol.
B.
C17H35COOH và glixerol.
C.
C15H31COOH và glixerol.
D.
C17H35COONa và glixerol.
Câu 43

Cần bao nhiêu kg chất béo chứa 89% khối lượng tristearin (còn 11% tạp chất trơ bị loại bỏ trong quá trình nấu xà phòng) để sản xuất được 1 tấn xà phòng chứa 72% khối lượng natri stearate.

A.
789,47 kg
B.
567,85 kg
C.
678,95 kg
D.
456,89 kg
Câu 44

Xà phòng hóa hoàn toàn 17,24g chất béo cần vừa đủ 0,06mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là

A.
17,80g    
B.
18,24g
C.
16,68g   
D.
18,38g
Câu 45

Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A.
Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon dài, không phân nhánh
B.
Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng
C.
Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phòng và được gọi là dầu
D.
Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch
Câu 46

Khi đun nóng chất béo với dung dịch H2SO4 loãng thu được

A.
Glixerol và axit cacboxylic.
B.
Glixerol và muối của axit béo.
C.
Glixerol và muối của axit cacboxylic.
D.
Glixerol và axit béo
Câu 47

Thủy phân chất béo glixerol tristearat (C17H35COO)3C3H5 cần dùng 1,2 kg NaOH. Biết hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng glixerol thu được là:

A.
8,100kg
B.
0.750 kg
C.
0,736 kg
D.
6,900 kg
Câu 48

Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế xà phòng?

A.
Đun nóng axit béo với dung dịch kiềm.
B.
Đun nóng chất béo với dung dịch kiềm.
C.
Đun nóng glixerol với các axit béo.
D.
Cả A, B đều đúng.
Câu 49

Khi xà phòng hóa tripanmitin ta thu được sản phẩm là

A.
C15H31COONa và etanol.
B.
C17H35COOH và glixerol.
C.
C15H31COONa và glixerol.
D.
C17H35COONa và glixerol.
Câu 50

Xà phòng hoá hoàn toàn m gam lipit X bằng 200 gam dung dịch NaOH 8% sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol và 94,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là :

A.
(C17H35COO)3C3H5.
B.
(C15H31COO)3C3H5.
C.
(C17H33COO)3C3H5.
D.
(C17H31COO)3C3H5.