THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Vật lý
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1129
Lĩnh vực: Vật lý
Nhóm: Vật lý 10 - Động học chất điểm
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3860

Ôn tập trắc nghiệm Sự rơi tự do Vật Lý Lớp 10 Phần 4

Câu 1

Thả rơi một vật từ độ cao 78,4m. Lấy g = 9,8 m/ s2. Quãng đường vật rơi trong giây đầu tiên và giây cuối cùng là

A.
5 m và 35 m                        
B.
4,9 m và 35 m.        
C.
4,9 m và 30,7 m.      
D.
5 m và 34,3 m.
Câu 2

Thả rơi một vật từ độ cao 78,4m. Lấy g = 9,8 m/ s2. Quãng đường vật rơi trong giây đầu tiên và giây cuối cùng là

A.
5 m và 35 m                        
B.
4,9 m và 35 m.        
C.
4,9 m và 30,7 m.      
D.
5 m và 34,3 m.
Câu 3

Thả rơi một vật từ độ cao 100 m.Lấy g = 10 m/ s2. Thời gian để vật đi hết 20m đầu tiên và 20m cuối cùng.

A.
2s và 2s.                          
B.
1s và 1s.                    
C.
2 s và 0,46s.              
D.
2s và 0,47s
Câu 4

Biết trong 2s cuối cùng vật đã rơi được một quãng đường dài 60m. Lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi của hòn đá là

A.
6 s
B.
3s
C.
4 s
D.
5 s
Câu 5

Hai giọt nước rơi ra khỏi ống nhỏ giọt cách nhau 0,5s. Lấy g = 10 m/s2. Khoảng cách giữa hai giọt nước sau khi giọt thứ 1 rơi được 0,5s là

A.
1,5 m                                  
B.
1,25 m                
C.
2,5 m.                     
D.
5 m.
Câu 6

Thả rơi hai viên bi rơi từ cùng mọt độ cao, bi B thả rơi sau bi A một thời gian là \(\Delta t\) .Khi bi A rơi được 4s thì nó thấp hơn bi B là 35m. Lấy g=10m/s2. Giá trị \(\Delta t\) bằng

A.
0,5s.                                    
B.
1s.                          
C.
1,2s                
D.
2s.
Câu 7

Hai hòn đá A và B được thả rơi từ một độ cao. A được thả rơi sau B một khoảng thời gian là 0,5s. Lấy g = 9, 8 m/s2. Khoảng cách giữa A và B sau khoảng thời gian 2s kể từ khi A bắt đầu rơi là

A.
8,575m                          
B.
20 m.                   
C.
11,025 m
D.
15 m
Câu 8

Hai viên bi sắt được thả rơi từ cùng một độ cao cách nhau một khoảng thời gian 1,5s. Khoảng cách giữa 2 viên bi sau khi viên bi thứ nhất rơi được 3,5s là

A.
61,25 m                              
B.
 11,25 m                       
C.
41,25 m.                       
D.
20 m
Câu 9

Hai hòn bi được thả rơi tự do cùng một lúc nhưng ở độ cao cách nhau 15m. Hai hòn bi chạm đất sớm muộn hơn nhau 0,55s. Lấy g=10 m/s Độ cao của 2 hòn bi lúc ban đầu bằng

A.
90m và 75m.                 
B.
45m và 30m.               
C.
60m và 45m.                
D.
35m và 20m.
Câu 10

Từ một đỉnh tháp người ta thả rơi tự do vật thứ nhất. Một giây sau, ở tầng tháp thấp hơn 10 m, người ta thả rơi tự do vật thứ hai. Lấy g = 10m/s2. Sau bao lâu hai vật sẽ chạm nhau tính từ lúc vật thứ nhất được thả rơi?

A.
1,5 s.                                
B.
2 s.                    
C.
3 s.                             
D.
2,5 s.
Câu 11

Vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao s1 xuống mặt đất trong thời gian t1, từ độ cao s2 xuống mặt đất trong thời gian t2. Biết s2 = 9s1. Tỉ số giữa các vận tốc của vật ngay trước lúc chạm đất v2/v1 là:

A.
1/9             
B.
3                  
C.
9               
D.
1/3
Câu 12

Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1 và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp đôi khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số

A.
\( \frac{{{h_1}}}{{{h_2}}} = 2\)
B.
\( \frac{{{h_1}}}{{{h_2}}} = 0,5\)
C.
\( \frac{{{h_1}}}{{{h_2}}} = 4\)
D.
\( \frac{{{h_1}}}{{{h_2}}} = 1\)
Câu 13

Hai vật rơi tự do từ cùng một độ cao, nơi có g=10m/s2. Biết sau 2s kể từ lúc vật hai bắt đầu rơi khoảng cách giữa hai vật là 2,5m. Hỏi vật hai rơi sau vật một bao lâu ?

A.
2,00s.                                
B.
2,50s.                   
C.
1,50s.                     
D.
0,13.
Câu 14

Hai viên bi sắt được thả rơi cùng độ cao cách nhau một khoảng thời gian 0,5s. Lấy g = 10m/s2. Khoảng cách giữa hai viên bi sau khi viên thứ nhất rơi được 1,5s là

A.
6,25m.       
B.
12,5m.               
C.
5,0m.                    
D.
2,5m.
Câu 15

Trong trò chơi tung hứng, một vật được ném thẳng đứng cao, sau 2 giây thì chụp được nó. Cho g = 10 m/s2. Độ cao cực đại mà vật đạt tới kể từ điểm ném là

A.
 5 m
B.
10 m.
C.
 15 m.
D.
20 m.
Câu 16

Một vật được thả rơi tự do tại nơi có g = 10 m/s2. Trong giây thứ hai vật rơi được một đoạn đường

A.
30 m.
B.
20 m.
C.
15 m.
D.
10 m.
Câu 17

Hai viên bi A và B được thả rơi tự do từ cùng một độ cao. Viên bi A rơi sau viên bi B một khoảng thời gian là 0,5 s. Lấy g=10m/s2 . Khoảng cách giữa hai viên bi sau khi viên A rơi được 2 s là: 

A.
11 m.                                   
B.
8,75 m.               
C.
30,6 m.      
D.
19,6 m.
Câu 18

Thả rơi môt hòn đá từ miệng một cái hang sâu xuống đáy. Sau 4s kể từ khi thả thì nghe tiếng hòn đá chạm đáy. Tìm chiều sâu của hang, biết vận tốc của âm thanh trong không khí là 330m/s, Lấy g=10m/s2

A.
60m.                              
B.
90m.            
C.
71,6m.            
D.
54m.
Câu 19

Để ước lượng độ sâu của một giếng cạn nước, bạn Nam dùng đồng hồ bấm giây, ghé sát tai vào miệng giếng và thả một hòn đá rơi tự do từ miệng giếng; sau 2 s thì Nam nghe thấy tiếng hòn đá đập vào đáy giếng. Giả sử tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s, lấy g = 9,8 m/s2. Độ sâu của giếng gần nhất với giá trị

A.
23 m.                                
B.
25m.                  
C.
26 m.                            
D.
21 m.
Câu 20

Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ một điểm M vào lúc t= 0. Lấy g = 9,8 m/s2. Phương trình của vật khi chọn gốc tọa độ ở O dưới M một đoạn 196m và chiều dương hướng xuống là

A.
y = 4,9 t2 – 196 (m; s).                            
B.
y= 4,9t2 (m; s).              
C.
y = 4,9 (t- 196)2 (m; s).               
D.
 y= 4,9 t2 + 196 (m; s).
Câu 21

Một vật được thả rơi tự do, vận tốc của vật ngay trước khi chạm đất là 50m/s. Cho g=10m/s2 . Độ cao của vật sau khi đi được 3s là

A.
80m.                                
B.
125m.         
C.
45m.                       
D.
100m.
Câu 22

Một hòn đá rơi từ một cái giếng cạn đến đáy giếng mất 3s. Nếu lấy g = 9,8m/s2 thì độ sâu của giếng là:

A.
h = 29,4m                       
B.
h = 88,2m              
C.
h = 44,1m                   
D.
Một giá trị khác
Câu 23

Một vật nặng rơi từ độ cao 80m xuống đất. Bỏ qua sức cản của không khí và lấy g = 10m/s2. Thời gian rơi và vận tốc của vật khi chạm đất là

A.
8s; 80m/s              
B.
16s;160m/s        
C.
4s; 40m/s                      
D.
2s; 20m/s
Câu 24

Hai giọt nước mưa từ mái nhà rơi tự do xuống đất. Chúng rời mái nhà cách nhau 0,5s. Khi tới đất, thời điểm chạm đất của chúng cách nhau bao nhiêu?

A.
nhỏ hơn 0,5s                                                     
B.
bằng 0,5s
C.
lớn hơn 0,5s                                             
D.
Không tính được vì không biết độ cao mái nhà
Câu 25

Một vật rơi tự do từ trên xuống. Biết rằng trong giây cuối cùng hòn đá rơi được 45m. Tím chiều cao thả vật. Lấy g = 10m/s2

A.
100m     
B.
110m          
C.
115m
D.
125m
Câu 26

Thả một hòn đá từ mép một vách núi dựng đứng xuống vực sâu. Sau 4s từ lúc thả thì nghe thấy tiếng hòn đá chạm đáy vực sâu.Biết g =9,8 m/s2 và tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s. Tìm chiều cao vách đá bờ vực đó

A.
76m                           
B.
58m                
C.
70m.
D.
82m
Câu 27

Ga-li-lê thả quả đạn hình cầu từ độ cao 56m trên tháp nghiêng Pi-da xuống đất. Tính thời gian quả đạn rơi. Biết g =9,81m/s2

A.
2,97s                               
B.
3,38s.                     
C.
3,83s                
D.
4,12s
Câu 28

Một viên bi sắt được thả rơi tự do từ độ cao h xuống đất với thời gian rơi là t =0,5s. Hỏi khi thả viên bi từ độ cao 2h xuống đất thì thời gian rơi là bao nhiêu?

A.
1 s.                                  
B.
2s.        
C.
0,707s.        
D.
0,750s.
Câu 29

Tính quãng đường mà vật rơi tự do đi được trong giây thứ 5. Lấy g =10 m/s2. Trong khoảng thời gian đó vận tốc của vật đã tăng được bao nhiêu ?

A.
40m;10 m/s                         
B.
45m;10m/s.                 
C.
45m;15m/s               
D.
40m 15 m/s
Câu 30

Hai vật có khối lượng m1 > m2 rơi tự do tại cùng một địa điểm

A.
Vận tốc chạm đất v1 > v                               
B.
Vận tốc chạm đất v1 < v2.
C.
Vận tốc chạm đất v1 = v2                    
D.
Không có cơ sở kết luận.
Câu 31

Thả hai vật rơi tự do đồng thời từ hai độ cao h1 khác h2 Biết rằng thời gian chạm đất của vật thứ nhất bằng \( \frac{1}{{\sqrt 2 }}\) lần vật thứ hai thì tỉ số

A.
\( \frac{{{h_1}}}{{{h_2}}} = 2\)
B.
\( \frac{{{h_1}}}{{{h_2}}} = \frac{1}{2}\)
C.
\( \frac{{{h_1}}}{{{h_2}}} = \frac{1}{4}\)
D.
\( \frac{{{h_1}}}{{{h_2}}} = \frac{1}{6}\)
Câu 32

Một vật rơi tự do từ độ cao h. Biết rằng trong giây cuối cùng vật rơi được 15m. Thời gian rơi của vật là

A.
1s.                     
B.
1,5s.                 
C.
2s.                              
D.
2,5s.
Câu 33

Một vật nặng rơi tự do từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi chạm đất là:

A.
20m/s                             
B.
30m/s                  
C.
90m/s.                           
D.
Một kết quả khác
Câu 34

Thả một hòn đá từ độ cao h xuống mặt đất, hòn đá rơi trong 0,5s. Nếu thả hòn đá từ độ cao H xuống đất mất 1,5s thì H bằng

A.
3h.                            
B.
6h.        
C.
9h.    
D.
10h.
Câu 35

Một giọt nước rơi tự do từ độ cao 45m xuống. Sau bao lâu nó rơi tới mặt đất? Cho g = 10m/s2

A.
2,1s                             
B.
3s          
C.
4,5s       
D.
9s
Câu 36

Một trái banh được ném từ mặt đất thẳng đứng với vận tốc 20m/s. Thời gian từ lúc ném banh đến lúc chạm đất là

A.
1s                                        
B.
2s                             
C.
3s                            
D.
4s.
Câu 37

Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 19,6m. Tính vận tốc của vật khi chạm đất. Lấy g =10 m/s2

A.
20m/s           
B.
19,6m/s          
C.
9,8m/s                    
D.
19,8m/s
Câu 38

Một trái banh được ném thẳng đứng từ dưới lên. Đại lượng nào sau đây không thay đổi?

A.
Độ dời.                         
B.
Gia tốc và vận tốc.    
C.
Gia tốc.           
D.
Vận tốc.
Câu 39

Một hòn bi được ném thẳng đứng từ dưới lên cao với vận tốc đấu có độ lớn v0. Hỏi khi chạm đất thì vận tốc của vật đó bằng bao nhiêu? Bỏ qua sức cản của không khí.

A.
1,5 v0.                 
B.
0,5 v0.            
C.
v0.                          
D.
2 v0.
Câu 40

Từ một độ cao nào đó với g = 10 m/s2, một vật được ném thẳng đứng hướng xuống với vận tốc là 5 m/s. Sau 4 giây kể từ lúc ném, vật rơi được một quãng đường

A.
50 m.
B.
60 m.
C.
 80 m.
D.
100 m .
Câu 41

Một vật được thả từ trên máy bay ở độ cao 80m. Cho rằng vật rơi tự do với g = 10m/s2, thời gian rơi là:

A.
t = 4,04s.                           
B.
t = 8,00s.                 
C.
t = 4,00s.                     
D.
t = 2,86s.
Câu 42

Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 4,9 m xuống đất. Vận tốc của vật khi chạm đất là

A.
9,9 m/s.                         
B.
9,8 m/s.      
C.
10 m/s.                  
D.
9,6 m/s.
Câu 43

Từ mặt đất, một viên bi nhỏ được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 30 m/s. Cho g = 10 m/s2 thì hướng và độ lớn của vận tốc của vật lúc t = 4 s như thế nào?

A.
10 m/s và hướng lên.
B.
30 m/s và hướng lên.
C.
 10 m/s và hướng xuống.
D.
30 m/s và hướng xuống.
Câu 44

Một vật rơi tự do không vận tốc ban đầu từ độ cao 5m xuống. Lấy g=10m/s2 . Vận tốc của nó khi chạm đất là: 

A.
v = 8,899m/s                   
B.
v = 10m/s.
C.
v = 5m/s.              
D.
v = 2m/s.
Câu 45

Hai viên bi được thả rơi tự do từ cùng một độ cao, nhưng bi A rơi trước bi B một khoảng thời gian Δt = 0,5 s. Ngay sau khi viên bi B rơi xuống và trước khi bi A chạm đất thì

A.
khoảng cách giữa hai bi tăng lên.
B.
khoảng cách giữa hai bi giảm đi.
C.
khoảng cách giữa hai bi không đổi.
D.
ban đầu khoảng cách giữa hai bi tăng lên, sau đó giảm đi.
Câu 46

Hai viên bi được thả rơi tự do từ cùng một độ cao, nhưng bi A rơi trước bi B một khoảng thời gian Δt = 0.5 s. Ngay sau khi viên bi B rơi xuống và trước khi bi A chạm đất thì? 

A.
Khoảng cách giữa hai bi tăng lên
B.
Khoảng cách giữa hai bi giảm đi
C.
Khoảng cách giữa hai bi không đổi. 
D.
Ban đầu khoảng cách giữa hai bi tăng lên, sau đó giảm đi
Câu 47

Một vật được thả tự do với vận tốc ban đầu bằng 0 và trong giây cuối cùng nó đi được nửa đoạn đường rơi. Lấy g = 10 m/s2. Thời gian rơi của vật là

A.
0,6 s.
B.
3,4 s.
C.
 1,6 s.
D.
5 s.
Câu 48

Nhận xét nào sau đây là sai

A.
Gia tốc rơi tự do là 9.8 m/s2 tại mọi nơi trên trái đất
B.
 Gia tốc rơi tự do thay đổi theo vĩ độ
C.
 Vecto gia tốc rơi tự do có chiều thẳng đứng hướng xuống dưới 
D.
Tại cùng một nơi trên trái đất và độ cao không quá lớn thì gia tốc rơi tự do không đổi
Câu 49

Một hòn bi bắt đầu lăn nhanh dần đều từ đỉnh xuống một đường dốc dài L = 1 m với vo = 0. Thời gian lăn hết chiều dài của đường dốc là 0,5 s. Vận tốc của hòn bi khi tới chân dốc là

A.
10 m/s.
B.
8 m/s.
C.
5 m/s.
D.
4 m/s.
Câu 50

Đặc điểm nào sau đây không đúng cho chuyển động rơi tự do 

A.
Gia tốc không đổi
B.
Chuyển động đều
C.
Chiều từ trên xuống 
D.
Phương thẳng đứng