THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1144
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 12 - Este - Lipit
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3497

Ôn tập trắc nghiệm Khái niệm về Xà phòng và Chất giặt rửa tổng hợp Hóa Học Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Thủy phân chất béo được những điều gì?

A.
Axit oleic    
B.
Glixerol
C.
Axit stearic          
D.
Axit panmitic.
Câu 2

Dầu mỡ sẽ bị ôi và có mùi đặc trưng của hợp chất nào khi để lâu trong không khí?

A.
Ancol.  
B.
Hiđrocacbon thơm.
C.
Este.       
D.
Andehit.
Câu 3

Xà phòng hoá một hợp chất có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). CTCT của ba muối?

A.
CH2=CH-COONa, CH3-CH2-COONa và HCOONa.
B.
HCOONa, CH=C-COONa và CH3-CH2-COONa.
C.
CH2=CH-COONa, HCOONa và CH=C-COONa.
D.
CH3-COONa, HCOONa và CH3-CH=CH-COONa.
Câu 4

Phát biểu nào dưới đây k đúng ?

A.
Chất béo không tan trong nước.
B.
Phân tử chất béo chứa nhóm chức este.
C.
Dầu ăn và dầu mỏ có cùng thành phần nguyên tố.
D.
Chất béo còn có tên là triglixerit.
Câu 5

Triolein không tác dụng với chất nào?

A.
H2 (có xúc tác)   
B.
dung dịch Br2
C.
dung dịch NaOH  
D.
Cu(OH)2
Câu 6

Chất nào sau đây có PTK lớn nhất ?

A.
triolein 
B.
tripanmitin  
C.
tristearin
D.
trilinolein
Câu 7

Xà phòng hoá chất được glixerol?

A.
tristearin    
B.
metyl axetat   
C.
metyl fomat   
D.
benzyl axetat
Câu 8

Tính chỉ số xà phòng hóa của chất béo có chỉ số axit là 7 chứa tritearoylglixerol còn lẫn một lượng axit stearic?

A.
175   
B.
168     
C.
184      
D.
158
Câu 9

Tính chỉ số xà phòng của lipit biết 2,52 gam một lipit tác dụng đủ với 90ml dung dịch NaOH 0,1M. 

A.
150
B.
210
C.
200
D.
187
Câu 10

Tính chỉ số axit biết cho 14 gam một mẩu chất béo tác dụng với 15ml dung dịch KOH 0,1M.

A.
6,0
B.
7,2
C.
5,5
D.
4,8
Câu 11

Hãy chỉ ra câu sai về lipit?

A.
Lipit là một loại chất béo
B.
Lipit có trong tế bào sống
C.
Lipit không hoà tan trong nước
D.
Lipit là một loại este phức tạp
Câu 12

Thuỷ phân 10g lipit cần 1,68 gam KOH. Từ 1 tấn lipit trên có thể điều chế được bao nhiêu tấn xà phòng natri loại 72%.

A.
1,428
B.
1,028
C.
1,513
D.
1,628
Câu 13

Cần bao nhiêu kg chất béo chứa 89% tristearin để sản xuất 1 tấn xà phòng chứa 72% natri stearate.

A.
805,46g
B.
702,63g       
C.
789,47g   
D.
704,84g 
Câu 14

Tính mglixerol thu được khi thủy phân glixerol tristearat (C17H35COO)3C3H5 cần 1,2 kg NaOH với %H = 80%?

A.
0,736 kg
B.
8,100 kg
C.
0.750 kg
D.
6,900 kg
Câu 15

Phát biểu đúng khi nói về các chất béo?

(1) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.

(2) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

(3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là pứ thuận nghịch.

(4) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5.

A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 16

Sản phẩm thu được khi cho chất béo tác dụng với NaOH loãng?

A.
glixerol và axit béo
B.
glixerol và muối natri của axit béo(xà phòng)
C.
glixerol và muối natri của axit cacboxylic
D.
glixerol và axit cacboxylic
Câu 17

Sản phẩm thu được khi cho chất béo tác dụng với H2SO4 loãng?

A.
glixerol và axit béo
B.
glixerol và muối natri của axit béo
C.
glixerol và axit cacboxylic
D.
glixerol và muối natri của axit cacboxylic
Câu 18

Đâu không phải là este của axit béo và glixerol?

A.
Dầu luyn (dầu bôi trơn máy)
B.
Dầu vừng (mè)
C.
Dầu dừa
D.
Dầu lạc (đậu phộng)
Câu 19

Câu nào đúng khi nói về dầu mỡ động thực vật và dầu bôi trơn máy?

A.
Khác nhau hoàn toàn
B.
Giống nhau hoàn toàn
C.
Chỉ giống nhau về tính chất hoá học.
D.
Đều là lipit.
Câu 20

Xác định chỉ số axit biết loại axit này có chứa tristearin và axit béo stearic trong đó có 89% tristearin?

A.
7,2
B.
21,69    
C.
175,49
D.
168   
Câu 21

Xác định tên axit thu được sau phản ứng biết xà phòng hóa trieste X bằng NaOH thu được 9,2g glixerol và 83,4g muối của một axit no. 

A.
Stearic     
B.
Oleic
C.
Panmitic   
D.
Linoleic
Câu 22

Tìm X và a biết đun sôi ag một triglixrit X với KOH thu được 0,92g glixerol và mg hỗn hợp Y gồm muối của a xit oleic với 3,18g muối của axit linoleic. 

A.
(C17H33COO)2C3H5OOCC17H31; 8,41g
B.
(C17H31COO)2 C3H5OOCC17H33; 8,41g
C.
(C17H31COO)2 C3H5OOCC17H33; 4,81g
D.
(C17H33COO)2C3H5OOCC17H31; 4,81g
Câu 23

Xác định giá trị của a, b biết xà phòng hóa 100g chất béo có chỉ số axit bằng 7 cần ag dd NaOH 25% thu được 9,43g glixerol và bg muối natri?

A.
15,2 và 103,145
B.
5,12 và 10,3145
C.
51,2 và 103,145
D.
51,2 và 10,3145
Câu 24

Cho axit salixylic (axit o-hiđroxibenzoic) vào anhiđrit axetic, thu được axit axetylsalixylic (o-CH3COO–C6H4–COOH) dùng làm thuốc cảm (aspirin). Để phản ứng với 43,2g axit axetylsalixylic cần bao nhiêu lít dung dịch KOH 1M. 

A.
0,72.      
B.
0,48.     
C.
0,96.  
D.
0,24.
Câu 25

Thủy phân glixerol tristearat (C17H30COO)3C3H5 trong 1,2kg NaOH với %H = 80% thu được bao nhiêu gam glixerol?

A.
8,100kg
B.
0,736kg
C.
6,900kg
D.
0,750kg
Câu 26

Xác định công thức của chất béo A biết thủy phân A bằng NaOH thu được 1,84g glixerol và 18,24g một muối của axit béo duy nhất. 

A.
(C15H31COO)3C3H5
B.
(C17H33COO)3C3H5
C.
(C15H29COO)3C3H5
D.
(C17H35COO)3C3H5
Câu 27

Xác định chất béo biết thuỷ phân một lipit bằng NaOH thu được 46g glixerol và 429 gam hỗn hợp 2 muối. 

A.
C17H33COOH và C17H35COOH.
B.
C15H31COOH và C17H35COOH.
C.
C17H33COOH và C15H31COOH.
D.
C17H31COOH và C15H31COOH.
Câu 28

Tính chỉ số xà phòng chất béo biết chất béo đó chứa 4,23% axit oleic, 1,6% axit panmitic còn lại là triolein. 

A.
190,85
B.
109,6
C.
163,2
D.
171,65
Câu 29

Hãy tính khối lượng Ba(OH)2 cần để trung hòa 4 gam chất béo có chỉ số axit bằng 9?

A.
36mg
B.
54,96mg
C.
50mg
D.
20mg
Câu 30

Tính chỉ số iot của triolein ?

A.
86,2   
B.
26,0   
C.
82,3 
D.
102,0
Câu 31

Xác định chỉ số xà phòng biết xà phòng hóa 63mg chất béo trung tính cần 10,08mg NaOH. 

A.
224   
B.
140    
C.
180    
D.
200
Câu 32

Tính m xà phòng thu được khi cho 36,4 kg một chất béo có chỉ số axit bằng 4 tác dụng với 7,366 kg KOH?

A.
39,719kg
B.
39,765kg      
C.
31,877kg      
D.
43,689 kg
Câu 33

Tính m este thu được khi cho 45,6 gam anhiđric axetic tác dụng với 64,8 gam p-crezol biết H% = 80%?

A.
83,32gam
B.
82,23gam    
C.
53,64 gam
D.
60 gam  
Câu 34

Xác định số đồng phân chỉ cho phản ứng tráng gương, biết este này chỉ có %O = 37,21%?

A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 35

Hãy tính % của trieste biết chất béo Xchỉ gồm panmitin và stearin, khi đun nóng 42,82 kg chất béo với NaOH thu được 4,6 kg glixerol?

A.
42,15% và 57,85%.
B.
40% và 60%
C.
37,65% và 62,35%.
D.
36,55% và 63.45%
Câu 36

Đốt a gam triglixerit X cần 4,83 mol O2, thu được 3,42 mol CO2 và 3,18 mol H2O. Hỏi, nếu cho a gam X phản ứng vừa đủ với NaOH, thu được bao nhiêu gam muối. 

A.
54,84.
B.
53,16.  
C.
60,36.    
D.
57,12.   
Câu 37

Tìm Z biết Z thõa mãn quá trình: Triolein → X → Y → Z

A.
axit linoleic.
B.
axit oleic.
C.
axit panmitic.
D.
axit stearic
Câu 38

Ở ruột non, nhờ xúc tác của các enzim như lipaza và dịch mật chất béo bị thuỷ phân thành những chất nào sau đây?

A.
NH3, CO2, H2O
B.
CO2 và H2O
C.
axit béo và glixerol
D.
axit cacboxylic và glixerol
Câu 39

Hãy tính m biết đun sôi a gam một triglixerit (X) với KOH thu được 0,92 gam glixerol và hỗn hợp Y gồm m gam muối của axit oleic với 3,18g muối của axit linoleic (C17H31COOH).

A.
6,4.
B.
3,2.   
C.
4,6      
D.
7,5.
Câu 40

Hãy tìm ra các nhận định đúng?

1. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch C dài không phân nhánh.

2. Lipit gồm chất béo, sáp, sterit, photpholipit, . . .

3. Chất béo là các chất lỏng.

4. Chất béo chứa các gốc axit không no thường là chất lỏng ở nhiệt độ thường và được gọi là dầu.

5. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

6. Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động, thực vật.

A.
1, 2, 3.
B.
1, 2, 4, 5.
C.
3, 4, 5.
D.
1, 2, 4, 6.
Câu 41

Tại sao không dùng xà phòng khi giặt rửa bằng nước cứng?

A.
Vì xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B.
Vì gây hại cho da tay.
C.
Vì gây ô nhiễm môi trường.
D.
Cả A, B, C.
Câu 42

Tính m glixerol thu được khi xà phòng hóa 2,225 kg tristearin có chứa 20% tạp chất với NaOH?

A.
1,78 kg   
B.
0,89 kg    
C.
0,184 kg
D.
1,84 kg
Câu 43

Khi đốt cháy a mol X (là trieste của glixerol với các axit đơn chức chứa mạch hở), thu được b mol COvà c mol H2O (b - c = 4a); Hiđro hoá m gam X cần 6,72 lít H2, thu được 39 gam este no. Đun nóng m1 gam M với 0,7 mol NaOH, cô cạn thu được bao nhiêu gam chất rắn. 

A.
57,2. 
B.
52,6.     
C.
53,2.   
D.
42,6.
Câu 44

Tìm số H trong X biết đốt cháy triglixerit X thu được x mol CO2 và y mol H2O với x = y + 4a. Còn nếu thủy phân X thu được hỗn hợp glicerol, axit oleic, axit stearic. 

A.
106      
B.
102   
C.
108        
D.
104 
Câu 45

Tính m muối thu được khi cho 26,58 g chất béo tác dụng vừa đủ NaOH biết đốt cháy 17,72 g chất béo cần 1,61 mol O2 thu được CO2 và 1,06 mol H2O.

A.
27,42 g         
B.
18,56g          
C.
27,14g     
D.
18,28g 
Câu 46

Tính m muối tạo thành khi cho 26,58g triglixerit X tác dụng với NaOH biết đốt cháy m gam X cần dùng 1,61 mol O2 , thu được 1,14 mol CO2 và 1,06 mol H2O. 

A.
18,28 gam.    
B.
27,14 gam.           
C.
27,42 gam.           
D.
25,02 gam. 
Câu 47

Lý do xà phòng là chất giặt tẩy?

A.
Vải chỉ được sạch bằng xà phòng.
B.
Xà phòng thấm được vải, làm cho sợi vải trương phòng.
C.
Xà phòng có tính chất hoạt động bề mặt, chúng có tác dụng giảm sức căng bề mặt của các vết bẩn dầu mỡ bàm trên da, vải.
D.
Tất cả đều đúng.
Câu 48

Khái niệm đúng là gì?

A.
Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn.
B.
Chất giặt rửa là những chất có tác dụng giống xà phòng nhưng được tổng hợp tử dầu mỏ.
C.
Chất giặt rửa là những chất khi dùng cùng với nước thì có tác dụng làm sạch các vết bẩn bám trên các vật rắn mà không gây ra phản ứng hóa học với các chất đó.
D.
Chất giặt rửa tổng hợp là những chất có tác dụng làm sạch các vết bẩn trên bề mặt vật rắn.
Câu 49

Cho 178 gam tristearin vào dung dịch KOH, thu được mbao nhiêu gam kali stearat. 

A.
183,6.
B.
200,8.    
C.
211,6.  
D.
193,2.
Câu 50

Xác định thành phần chính của chất giặt rửa tổng hợp?

A.
(C17H35COO)2Ca
B.
C15H31COONa
C.
C17H35COOK .
D.
CH3[CH2]11-C6H4-SO3Na