THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1147
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 11 - Dãy số - cấp số cộng - cấp số nhân
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 545

Ôn tập trắc nghiệm Cấp số nhân Toán Lớp 11 Phần 2

Câu 1

ho dãy số \(\frac{-1}{\sqrt{2}} ; \sqrt{b} ; \sqrt{2}\) . Chọn b để dãy số đã cho lập thành cấp số nhân? 

A.
b=-1
B.
b=1
C.
b=2
D.
Không có giá trị nào của b
Câu 2

Cho cấp số nhân \(\left(u_{n}\right) \text { với } u_{1}=3 ; q=\frac{-1}{2}\) . Số 222 là số hạng thứ mấy của \(\left(u_{n}\right) ?\)

A.
Số hạng thứ 11
B.
Số hạng thứ 12
C.
Số hạng thứ 9
D.
Không là số hạng của cấp số đã cho
Câu 3

Cho cấp số nhân \(\left(u_{n}\right) \text { với } u_{1}=3 ; \mathrm{q}=-2\). Số 192 là số hạng thứ mấy của \(\left(u_{n}\right) ?\)

A.
Số hạng thứ 5.
B.
Số hạng thứ 6.
C.
Số hạng thứ 7.
D.
 Không là số hạng của cấp số đã cho.
Câu 4

Cho cấp số nhân \(\left(u_{n}\right) \text { với } u_{1}=-1 ; q=\frac{-1}{10} \cdot \text { Số } \frac{1}{10^{103}}\) là số hạng thứ mấy của \(\left(u_{n}\right)\)?

A.
Số hạng thứ 103.
B.
Số hạng thứ 104.
C.
Số hạng thứ 105.  
D.
Không là số hạng của cấp số đã cho.
Câu 5

Cho cấp số nhân \(\left(u_{n}\right) \text { với } u_{1}=-1 ; \mathrm{q}=0,00001\). Tìm q và \(u_{n}\)?

A.
\(q=\frac{1}{10} ; \mathrm{u}_{\mathrm{n}}=\frac{-1}{10^{n-1}}\)
B.
\(q=\frac{-1}{10} ; \mathrm{u}_{\mathrm{n}}=-10^{n-1}\)
C.
\(q=\frac{-1}{10} ; \mathrm{u}_{\mathrm{n}}=\frac{1}{10^{n-1}}\)
D.
\(q=\frac{-1}{10} ; \mathrm{u}_{\mathrm{n}}=\frac{(-1)^{n}}{10^{n-1}}\)
Câu 6

Cho cấp số nhân \(\left(u_{n}\right) \text { với } u_{1}=4 ; q=-4\). Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát \(u_n\)?

A.
\(-16 ; 64 ;-256 ;-(-4)^{n}\)
B.
\(-16 ; 64 ;-256 ;(-4)^{n}\)
C.
\(-16 ; 64 ;-256 ; 4(-4)^{n}\)
D.
\(-16 ; 64 ;-256 ; 4^{n}\)
Câu 7

Cho cấp số nhân \(\left(u_{n}\right) \text { với } u_{1}=-2 ; \mathrm{q}=-5\). Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát un

A.
\(10 ; 50 ;-250 ;(-2)(-5)^{n-1}\)
B.
\(10 ;-50 ; 250 ; 2 .-5^{n-1}\)
C.
\(10 ;-50 ; 250 ;(-2) \cdot 5^{n}\)
D.
\(10 ;-50 ; 250 ;(-2)(-5)^{n-1}\)
Câu 8

Cho cấp số nhân \(\left(u_{n}\right) \text { với } u_{1}=-\frac{1}{2} ; \mathrm{u}_{7}=-32\) . Tìm q ? 

A.
\(q=\pm \frac{1}{2}\)
B.
\(q=\pm 2\)
C.
\(q=\pm 4\)
D.
\(q=\pm 1\)
Câu 9

Cho dãy số :\(-1 ; \frac{1}{3} ;-\frac{1}{9} ; \frac{1}{27} ;-\frac{1}{81}\) . Khẳng định nào sau đây là sai? 

A.
Dãy số không phải là một cấp số nhân.
B.
Dãy số này là cấp số nhân có \(u_{1}=-1 ; \mathrm{q}=-\frac{1}{3}\)
C.
Số hạng tổng quát \(u_{n}=(-1)^{n} \cdot \frac{1}{3^{n-1}}\)
D.
Là dãy số không tăng, không giảm.
Câu 10

Một cấp số nhân có số hạng đầu \({u_1} = 3\), công bội q = 2. Biết \({S_n} = 765\). Tìm n?

A.
n = 7
B.
n = 6
C.
n = 8
D.
n = 9
Câu 11

Tổng \(S = \frac{1}{3} + \frac{1}{{{3^2}}} + \cdot \cdot \cdot + \frac{1}{{{3^n}}} + \cdot \cdot \cdot \) có giá trị là:

A.
\(\frac{1}{9}\)
B.
\(\frac{1}{4}\)
C.
\(\frac{1}{3}\)
D.
\(\frac{1}{2}\)
Câu 12

Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = 5 và công bội q = -2. Số hạng thứ sáu của (un) là:

A.
\({u_6} = 160\)
B.
\({u_6} = -320\)
C.
\({u_6} = -160\)
D.
\({u_6} = 320\)
Câu 13

Cho cấp số nhân (un) có \({S_2} = 4;\,{S_3} = 13\). Biết u2 < 0, giá trị S5 bằng

A.
\(\frac{{35}}{{16}}\)
B.
\(\frac{{181}}{{16}}\)
C.
2
D.
121
Câu 14

Với mọi \(n \in N^*\), dãy số (un) nào sau đây không phải là cấp số cộng hay cấp số nhân?

A.
\({u_n} = 2017n + 2018\)
B.
\({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}{\left( {\frac{{2017}}{{2018}}} \right)^n}\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 1\\ {u_{n + 1}} = \frac{{{u_n}}}{{2018}},\,\,\,n = 1,\,2,\,3,\,... \end{array} \right.\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 1\\ {u_{n + 1}} = 2017{u_n} + 2018 \end{array} \right.\)
Câu 15

Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân (un) có \({u_4} - {u_2} = 54\) và \({u_5} - {u_3} = 108\).

A.
u1 = 3 và q = 2
B.
u1 = 9 và q = 2
C.
u1 = 9 và q = -2
D.
u1 = 3 và q = -2
Câu 16

Trong các dãy số sau, dãy nào là cấp số nhân?

A.
\({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}n\)
B.
\({u_n} = {n^2}\)
C.
\({u_n} = {2^n}\)
D.
\({u_n} = \frac{n}{{{3^n}}}\)
Câu 17

Cho cấp số nhân \(\left( {{u_n}} \right);{u_1} = 1,q = 2\). Hỏi số 1024 là số hạng thứ mấy?

A.
11
B.
10
C.
9
D.
8
Câu 18

Cho một cấp số cộng (un) có u1 = 1 và tổng 100 số hạng đầu bằng 24850. Tính \(S = \frac{1}{{u_1^{}{u_2}}} + \frac{1}{{{u_2}{u_3}}} + ... + \frac{1}{{{u_{49}}{u_{50}}}}\)

A.
S = 123
B.
\(S = \frac{4}{{23}}\)
C.
\(S = \frac{9}{{246}}\)
D.
\(S = \frac{{49}}{{246}}\)
Câu 19

Một loại vi khuẩn sau mỗi phút số lượng tăng gấp đôi biết rằng sau 5 phút người ta đếm được có 64000 con hỏi sau bao nhiêu phút thì có được 2048000 con.

A.
10
B.
11
C.
26
D.
50
Câu 20

Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn: \(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} + {u_2} + {u_3} = 13\\ {u_4} - {u_1} = 26 \end{array} \right.\). Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân (un) là

A.
\({S_8} = 3280\)
B.
\({S_8} = 9841\)
C.
\({S_8} = 3820\)
D.
\({S_8} = 1093\)
Câu 21

Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân có số hạng đầu là \(\frac{1}{2}\), số hạng thứ tư là 32 và số hạng cuối là 2048?

A.
\(\frac{{1365}}{2}\)
B.
\(\frac{{5416}}{2}\)
C.
\(\frac{{5461}}{2}\)
D.
\(\frac{{21845}}{2}\)
Câu 22

Cho cấp số nhân (un) có u1 = -1 công bội \(q = - \frac{1}{{10}}.\) Hỏi \(\frac{1}{{{{10}^{2017}}}}\) là số hạng thứ mấy của (un) ?

A.
Số hạng thứ 2018
B.
Số hạng thứ 2017
C.
Số hạng thứ 2019
D.
Số hạng thứ 2020
Câu 23

Cho cấp số nhân (un), biết \({u_1} = 1;{u_4} = 64\). Tính công bội q của cấp số nhân.

A.
q = 21
B.
\(q = \pm 4\)
C.
q = 4
D.
\(q = 2\sqrt 2 \)
Câu 24

Cấp số nhân (un) có \(\left\{ \begin{array}{l} {u_{20}} = 8{u_{17}}\\ {u_1} + {u_5} = 272 \end{array} \right..\) Tìm u1, biết rằng \({u_1} \le 100\).

A.
\({u_1} = 16.\)
B.
\({u_1} = 2\)
C.
\({u_1} = -16\)
D.
\({u_1} = -2\)
Câu 25

Xác định x dương để 2x - 3; x; x + 3 lập thành cấp số nhân.

A.
x = 3
B.
\(x = \sqrt 3 \)
C.
\(x = \pm \sqrt 3 \)
D.
Không có x thỏa
Câu 26

Viết thêm bốn số vào giữa hai số 160 và 5 để được một cấp số nhân. Tổng các số hạng của cấp số nhân đó là

A.
215
B.
315
C.
415
D.
515
Câu 27

Cho 3 số a, b, c theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1. Biết cũng theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng với công sai là s khác 0. Tính \(\frac a s\).

A.
\(\dfrac49\)
B.
3
C.
\(\dfrac43\)
D.
9
Câu 28

Cho một cấp số nhân có các số hạng đều không âm thỏa mãn u2 = 6, u4 = 24. Tính tổng của 12 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó.

A.
\({3.2^{12}} - 3\)
B.
\({2^{12}} - 1\)
C.
\({3.2^{12}} - 1\)
D.
\({3.2^{12}}\)
Câu 29

Cho cấp số nhân \({u_1} = - 1\), \({u_6} = 0,00001\). Khi đó q và số hạng tổng quát là

A.
\(q = \frac{1}{{10}},{u_n} = \frac{{ - 1}}{{{{10}^{n - 1}}}}\)
B.
\(q = \frac{{ - 1}}{{10}},{u_n} = - {10^{n - 1}}\)
C.
\(q = \frac{{ - 1}}{{10}},{u_n} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}}}{{{{10}^{n - 1}}}}\)
D.
\(q = \frac{1}{{10}},{u_n} = \frac{1}{{{{10}^{n - 1}}}}\)
Câu 30

Cho ba số x, 5, 3y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba số x, 3, 3y theo thứ tự lập thành cấp số nhân thì |3y - x| bằng?

A.
8
B.
6
C.
9
D.
10
Câu 31

Cho ba số x; 5; 2y theo thứ tự lập thành cấp số cộng và ba số x; 4; 2y theo thứ tự lập thành cấp số nhân thì |x - 2y| bằng

A.
|x - 2y| = 8
B.
|x - 2y| = 9
C.
|x - 2y| = 6
D.
|x - 2y| = 10
Câu 32

Một du khách vào chuồng đua ngựa đặt cược, lần đầu tiên đặt 20000 đồng, mỗi lần sau tiền đặt gấp đôi tiền đặt lần trước. Người đó thua 9 lần liên tiếp và thắng ở lần thứ 10. Hỏi du khách đó thắng hay thua bao nhiêu?

A.
Thắng 20 000 đồng
B.
Hòa vốn
C.
Thua 20 000 đồng
D.
Thua 40 000 đồng
Câu 33

Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1 = -3 và công bội \(q = \frac{2}{3}\). Số hạng thứ năm của (un) là

A.
\(\frac{{27}}{{16}}\)
B.
\(\frac{{16}}{{27}}\)
C.
\( - \frac{{27}}{{16}}\)
D.
\( - \frac{{16}}{{27}}\)
Câu 34

Cho cấp số nhân (un) biết u6 = 2 và u9 = 6. Tìm giá trị của u21.

A.
18
B.
54
C.
162
D.
486
Câu 35

Cho cấp số nhân (un) thỏa mãn \(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} + {u_2} + {u_3} = 13\\ {u_4} - {u_1} = 26 \end{array} \right.\). Tổng 8 số hạng đầu của cấp số nhân (un) là

A.
\({S_8} = 1093\)
B.
\({S_8} = 3820\)
C.
\({S_8} = 9841\)
D.
\({S_8} = 3280\)
Câu 36

Cho cấp số nhân (un) có tổng n số hạng đầu tiên là \({S_n} = {5^n} - 1\) với n = 1, 2, ... . Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân đó?

A.
\({u_1} = 5,q = 4\)
B.
\({u_1} = 5,q = 6\)
C.
\({u_1} = 4,q = 5\)
D.
\({u_1} = 6,q = 5\)
Câu 37

Cho cấp số nhân (un), biết u1 = 12, \(\frac{{{u_3}}}{{{u_8}}} = 243\). Tìm u9.

A.
\({u_9} = \frac{2}{{2187}}\)
B.
\({u_9} = \frac{4}{{6563}}\)
C.
\({u_9} = 78732\)
D.
\({u_9} = \frac{4}{{2187}}\)
Câu 38

Có bao nhiêu cấp số nhân có 5 số hạng? Biết rằng tổng 5 số hạng đó là 31 và tích của chúng là 1024.

A.
1
B.
2
C.
4
D.
5
Câu 39

Cho dãy số (xn) thoả mãn x1 = 40 và \({x_n} = 1,1.{x_{n - 1}}\) với mọi n = 2; 3; 4; ... Tính giá trị của \(S = {x_1} + {x_2} + ... + {x_{12}}\) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).

A.
855,4
B.
855,3
C.
741,2
D.
741,3
Câu 40

Cho tam giác ABC cân tại A. Biết rằng độ dài cạnh BC, trung tuyến AM và độ dài cạnh AB theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân có công bội q. Tìm công bội q của cấp số nhân đó.

A.
\(q = \frac{{1 + \sqrt 2 }}{2}\)
B.
\(q = \frac{{\sqrt {2 + 2\sqrt 2 } }}{2}\)
C.
\(q = \frac{{ - 1 + \sqrt 2 }}{2}\)
D.
\(q = \frac{{\sqrt { - 2 + 2\sqrt 2 } }}{2}\)
Câu 41

Tính tổng \(S = 1 + 2.2 + {3.2^2} + {4.2^3} + ........ + {2018.2^{2017}}\)

A.
\(S = {2017.2^{2018}} + 1\)
B.
\(S = {2017.2^{2018}}\)
C.
\(S = {2018.2^{2018}} + 1\)
D.
\(S = {2019.2^{2018}} + 1\)
Câu 42

Cho bốn số a, b, c, d theo thứ tự đó tạo thành cấp số nhân với công bội khác 1. Biết tổng ba số hạng đầu bằng \(\frac{{148}}{9}\), đồng thời theo thứ tự đó chúng lần lượt là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ tám của một cấp số cộng. Tính giá trị biểu thức T = a - b + c - d.

A.
\(T = \frac{{101}}{{27}}\)
B.
\(T = \frac{{100}}{{27}}\)
C.
\(T = - \frac{{100}}{{27}}\)
D.
\(T = - \frac{{101}}{{27}}\)
Câu 43

Giả sử \(\frac{{\sin \alpha }}{6}\), \(\cos \alpha \), \(\tan \alpha \) theo thứ tự đó là một cấp số nhân. Tính \(\cos 2\alpha \).

A.
\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B.
\(-\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
C.
\(\frac{1}{2}\)
D.
\(-\frac{1}{2}\)
Câu 44

Cho hình vuông (C1) có cạnh bằng a. Người ta chia mỗi cạnh của hình vuông thành bốn phần bằng nhau và nối các điểm chia một cách thích hợp để có hình vuông (C2) (Hình vẽ).

Từ hình vuông (C2) lại tiếp tục làm như trên ta nhận được dãy các hình vuông C1, C2, C3,.,Cn ... Gọi Si là diện tích của hình vuông \({C_i}\,\left( {i \in \left\{ {1,2,3,.....} \right\}} \right)\). Đặt \(T = {S_1} + {S_2} + {S_3} + ...{S_n} + ...\). Biết \(T = \frac{{32}}{3}\), tính a?

A.
2
B.
2,5
C.
\(\sqrt 2 \)
D.
\(2\sqrt 2 \)
Câu 45

Cho dãy số (un) xác định bởi \({u_1} = - \frac{{41}}{{20}}\) và \({u_{n + 1}} = 21{u_n} + 1\) với mọi \(n \ge 1.\) Tìm số hạng thứ 2018 của dãy số đã cho.

A.
\({u_{2018}} = {2.21^{2018}} - \frac{1}{{20}}.\)
B.
\({u_{2018}} = {2.21^{2017}} - \frac{1}{{20}}.\)
C.
\({u_{2018}} = - {2.21^{2017}} - \frac{1}{{20}}.\)
D.
\({u_{2018}} = - {2.21^{2018}} - \frac{1}{{20}}.\)
Câu 46

Cho dãy số (an) xác định bởi \({a_1} = 2,{a_{n + 1}} = - 2{a_n},n \ge 1,n \in N,{a_{n + 1}} = - 2{a_n},n \ge 1,n \in N\). Tính tổng của 10 số hạng đầu tiên của dãy số.

A.
\(\frac{{2050}}{3}\)
B.
2046
C.
-682
D.
-2046
Câu 47

Cho hình vuông \({A_1}{B_1}{C_1}{D_1}\) có cạnh bằng 1. Gọi Ak+1, Bk+1, Ck+1, Dk+1 thứ tự là trung điểm các cạnh AkBk, BkCk, CkDk, DkAk (với k = 1, 2, ... ). Chu vi của hình vuông \({A_{2018}}{B_{2018}}{C_{2018}}{D_{2018}}\) bằng

A.
\(\frac{{\sqrt 2 }}{{{2^{2018}}}}.\)
B.
\(\frac{{\sqrt 2 }}{{{2^{1007}}}}.\)
C.
\(\frac{{\sqrt 2 }}{{{2^{2017}}}}.\)
D.
\(\frac{{\sqrt 2 }}{{{2^{1006}}}}.\)
Câu 48

Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a và có diện tích \({S_1}\). Nối 4 trung điểm A1, B1, C1, D1 theo thứ tự của  cạnh AB, BC, CD, DA ta được hình vuông thứ hai có diện tích S2. Tiếp tục làm như thế, ta được hình vuông thứ ba là \({A_2}{B_2}{C_2}{D_2}\) có diện tích S3, …và cứ tiếp tục làm như thế, ta tính được các hình vuông lần lượt có diện tích S4, S5,…, S100 (tham khảo hình bên). Tính tổng \(S = {S_1} + {S_2} + {S_3} + ... + {S_{100}}\).

A.
\(S = \frac{{{a^2}\left( {{2^{100}} - 1} \right)}}{{{2^{100}}}}\)
B.
\(S = \frac{{{a^2}\left( {{2^{100}} - 1} \right)}}{{{2^{99}}}}\)
C.
\(S = \frac{{{a^2}}}{{{2^{100}}}}\)
D.
\(S = \frac{{{a^2}\left( {{2^{99}} - 1} \right)}}{{{2^{98}}}}\)
Câu 49

Giá trị của tổng \(4 + 44 + 444 + ... + 44...4\) (tổng đó có 2018 số hạng) bằng

A.
\(\frac{{40}}{9}\left( {{{10}^{2018}} - 1} \right) + 2018\)
B.
\(\frac{4}{9}\left( {\frac{{{{10}^{2019}} - 10}}{9} - 2018} \right)\)
C.
\(\frac{4}{9}\left( {\frac{{{{10}^{2019}} - 10}}{9} + 2018} \right)\)
D.
\(\frac{4}{9}\left( {{{10}^{2018}} - 1} \right)\)
Câu 50

Cho dãy số (un) xác định bởi: \({u_1} = \frac{1}{3}\) và \({u_{n + 1}} = \frac{{n + 1}}{{3n}}.{u_n}\). Tổng \(S = {u_1} + \frac{{{u_2}}}{2} + \frac{{{u_3}}}{3} + ... + \frac{{{u_{10}}}}{{10}}\) bằng

A.
\(\frac{{3280}}{{6561}}\)
B.
\(\frac{{29524}}{{59049}}\)
C.
\(\frac{{25942}}{{59049}}\)
D.
\(\frac{1}{{243}}\)