THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 39
Thời gian làm bài: 70 phút
Mã đề: #1148
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 11 - Dãy số - cấp số cộng - cấp số nhân
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4237

Ôn tập trắc nghiệm Cấp số nhân Toán Lớp 11 Phần 3

Câu 1

Cho a < b < c là ba số nguyên. Biết a, b, c theo thứ tự tạo thành một cấp số cộng và a, c, b theo thứ tự tạo thành một cấp số nhân. Tìm giá trị nhỏ nhất của c.

A.
-2
B.
2
C.
-1
D.
4
Câu 2

Tam giác mà ba đỉnh của nó là ba trung điểm ba cạnh của tam giác ABC được gọi là tam giác trung bình của tam giác ABC. Ta xây dựng dãy các tam giác \({A_1}{B_1}{C_1}\), \({A_2}{B_2}{C_2}\), \({A_3}{B_3}{C_3}\),… sao cho \({A_1}{B_1}{C_1}\) là một tam giác đều cạnh bằng 3 và với mỗi số nguyên dương \(n \ge2\), tam giác \({A_n}{B_n}{C_n}\) là tam giác trung bình của tam giác \({A_{n - 1}}{B_{n - 1}}{C_{n - 1}}\). Với mỗi số nguyên dương n, kí hiệu Sn tương ứng là diện tích hình tròn ngoại tiếp tam giác \({A_n}{B_n}{C_n}\). Tính tổng \(S = {S_1} + {S_2} + ... + {S_n} + ...\)?

A.
\(S = \frac{{15\pi }}{4}.\)
B.
\(S = 4\pi .\)
C.
\(S = \frac{{9\pi }}{2}.\)
D.
\(S = 5\pi .\)
Câu 3

Xét các số thực dương a, b sao cho -25, 2a, 3b là cấp số cộng  và 2, a + 2, b - 3 là cấp số nhân. Khi đó \({a^2} + {b^2} - 3ab\) bằng : 

A.
59
B.
89
C.
31
D.
76
Câu 4

Cho dãy số (un) có \({u_1} = \frac{1}{5}\) và \({u_{n + 1}} = \frac{{n + 1}}{{5n}}{u_n}\), \(\forall n \ge 1\). Tìm tất cả giá trị n để \(S = \sum\limits_{k = 1}^n {\frac{{{u_k}}}{k} < \frac{{{5^{2018}} - 1}}{{{{4.5}^{2018}}}}} \)

A.
n > 2019
B.
n < 2018
C.
n < 2020
D.
n > 2017
Câu 5

Cho dãy số (an) thỏa mãn a1 = 1 và \({a_n} = 10{a_{n - 1}} - 1\), \(\forall n \ge 2\). Tìm giá trị nhỏ nhất của n để \(\log {a_n} > 100\).

A.
100
B.
101
C.
102
D.
103
Câu 6

Trong dịp hội trại hè 2017, bạn Anh thả một quả bóng cao su từ độ cao 6m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng ba phần tư độ cao lần rơi trước. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường quả bóng đã bay (từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa) khoảng:

A.
44m
B.
45m
C.
42m
D.
43m
Câu 7

Cho dãy số (un) được xác định bởi u1 = 2; \({u_n} = 2{u_{n - 1}} + 3n - 1\). Công thức số hạng tổng quát của dãy số đã cho là biểu thức có dạng \(a{.2^n} + bn + c\), với a, b, c là các số nguyên, \(n \ge 2\); \(n \in N\). Khi đó tổng a + b + c có giá trị bằng

A.
-4
B.
4
C.
-3
D.
3
Câu 8

Cho dãy số xác định bởi u1 = 1, \({u_{n + 1}} = \frac{1}{3}\left( {2{u_n} + \frac{{n - 1}}{{{n^2} + 3n + 2}}} \right);{\rm{ }}n \in {N^*}\). Khi đó u2018 bằng

A.
\({u_{2018}} = \frac{{{2^{2016}}}}{{{3^{2017}}}} + \frac{1}{{2019}}\)
B.
\({u_{2018}} = \frac{{{2^{2018}}}}{{{3^{2017}}}} + \frac{1}{{2019}}\)
C.
\({u_{2018}} = \frac{{{2^{2017}}}}{{{3^{2018}}}} + \frac{1}{{2019}}\)
D.
\({u_{2018}} = \frac{{{2^{2017}}}}{{{3^{2018}}}} + \frac{1}{{2019}}\)
Câu 9

Cho cấp số nhân (an) có a1 = 3 và a2 = -6. Tìm số hạng thứ năm của cấp số nhân đã cho.

A.
a5 = -24
B.
a5 = 48
C.
a5 = -48
D.
a5 = 24
Câu 10

Cho cấp số nhân (an) có \(a_1=7,a_6=224\) và \(S_k=3577\). Tính giá trị của biểu thức \(T = \left( {k + 1} \right){a_k}.\)

A.
T = 17920
B.
T = 8064
C.
T = 39424
D.
T = 86016
Câu 11

Tìm x để các số 2; 8; x; 128 theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân.

A.
x = 14
B.
x = 32
C.
x = 64
D.
x = 68
Câu 12

Cho cấp số nhân \(\frac{{ - 1}}{5};a;\frac{{ - 1}}{{125}}\). Giá trị của a bằng bao nhiêu?

A.
\(a = \pm \frac{1}{{\sqrt 5 }}\)
B.
\(a = \pm \frac{1}{{25}}\)
C.
\(a = \pm \frac{1}{{5}}\)
D.
\(a = \pm5\)
Câu 13

Cho cấp số nhân (un) với u1 = 4; q = - 4 Viết 3 số hạng tiếp theo và số hạng tổng quát un?

A.
16; -64; 256; (-4)n.
B.
16; -64; 256; (-4)n.
C.
 -16; 64; 256; 4.(-4)n - 1.
D.
-16; 64; -256; 4n.
Câu 14

Ba số x; y ; z lập thành một cấp số cộng và có tổng bằng 21. Nếu lần lượt thêm các số 2; 3; 9 vào ba số đó (theo thứ tự của cấp số cộng) thì được ba số lập thành một cấp số nhân. Tính \(F = {x^2} + {y^2} + {z^2}.\)

A.
F = 389 hoặc F = 395.
B.
F = 395 hoặc F = 179
C.
F = 389 hoặc F = 179
D.
F = 441 hoặc F = 357
Câu 15

Các số x + 6y; 5x + 2y; 8x + y theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng, đồng thời, các số \(x + \frac{5}{3},y - 1,2{\rm{x}} - 3y\) theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân. Hãy tìm x và y.

A.
\(x = - 3,y = - 1\) hoặc \(x = \frac{3}{8},y = \frac{1}{8}.\)
B.
\(x = 3,y = 1\) hoặc \(x = - \frac{3}{8},y = - \frac{1}{8}.\)
C.
\(x = 24,y = 8\) hoặc \(x = - 3,y = - 1\)
D.
\(x = - 24,y = - 8\) hoặc \(x = 3,y = 1\)
Câu 16

Tế bào E. Coli trong điều kiện nuôi cấy thích hợp cứ 20 phút lại nhân đôi một lần. Nếu lúc đầu có \(10^{12}\) tế bào thì sau 3 giờ sẽ phân chia thành bao nhiêu tế bào?

A.
\({1024.10^{12}}\) tế bào
B.
\({256.10^{12}}\) tế bào
C.
\({512.10^{12}}\) tế bào
D.
\({512.10^{13}}\) tế bào
Câu 17

Tỷ lệ tăng dân số của tỉnh M là 1,2%. Biết rằng số dân của tỉnh M hiện nay là 2 triệu người. Nếu lấy kết quả chính xác đến hàng nghìn thì sau 9 năm nữa số dân của tỉnh M sẽ là bao nhiêu?

A.
10320 nghìn người
B.
3000 nghìn người
C.
2227 nghìn người
D.
2300 nghìn người
Câu 18

Biết rằng tồn tại hai giá trị m1 và m2 để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: \(2{{\rm{x}}^3} + 2\left( {{m^2} + 2m - 1} \right){x^2} - 7\left( {{m^2} + 2m - 2} \right)x - 54 = 0.\) Tính giá trị của biểu thức \(P = m_1^3 + m_2^3.\)

A.
P = -56
B.
P = 8
C.
P = 56
D.
P = -8
Câu 19

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: \({x^3} - \left( {3x + 1} \right){{\rm{x}}^2} + \left( {5m + 4} \right)x - 8 = 0.\)

A.
m = -2
B.
m = 2
C.
m = 4
D.
m = -4
Câu 20

Cho cấp số nhân (un) có \(u_1=8\) và  biểu thức \(4{u_3} + 2{u_2} - 15{u_1}\) đạt giá trị nhỏ nhất. Tính \(S_{10}\).

A.
\({S_{10}} = \frac{{2\left( {{4^{11}} + 1} \right)}}{{{{5.4}^9}}}\)
B.
\({S_{10}} = \frac{{2\left( {{4^{10}} - 1} \right)}}{{{{5.4}^8}}}\)
C.
\({S_{10}} = \frac{{{2^{10}} - 1}}{{{{3.2}^6}}}\)
D.
\({S_{10}} = \frac{{{2^{11}} - 1}}{{{{3.2}^7}}}\)
Câu 21

Cho cấp số nhân (an) có \({a_1} = 7,{a_6} = 224\)\({S_k} = 3577.\) Tính giá trị của biểu thức \(T = \left( {k + 1} \right){a_k}.\)

A.
T = 17920
B.
T = 8064
C.
T = 39424
D.
T = 86016
Câu 22

Một tứ giác lồi có số đo các góc lập thành một cấp số nhân. Biết rằng số đo của góc nhỏ nhất bằng \(\frac{1}{9}\) số đo của góc nhỏ thứ ba. Hãy tính số đo của các góc trong tứ giác đó.

A.
\({5^0},{15^0},{45^0},{225^0}.\)
B.
\({9^0},{27^0},{81^0},{243^0}.\)
C.
\({7^0},{21^0},{63^0},{269^0}.\)
D.
\({8^0},{32^0},{72^0},{248^0}.\)
Câu 23

Cho cấp số nhân (an) có \(a_1=2\) và biểu thức \(20{{\rm{a}}_1} - 10{{\rm{a}}_2} + {a_3}\) đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ bảy của cấp số nhân đó.

A.
\({a_7} = 156250.\)
B.
\({a_7} = 31250\)
C.
\({a_7} = 2000000.\)
D.
\({a_7} = 39062.\)
Câu 24

Cho cấp số nhân \(x,12,y,192.\) Tìm x và y.

A.
\(x = 3,y = 48\) hoặc \(x = 4,y = 36.\)
B.
\(x = -3,y = -48\) hoặc \(x = 2,y = 72.\)
C.
\(x = 3,y = 48\) hoặc \(x =-3,y = -48.\)
D.
\(x = 3,y = -48\) hoặc \(x = -3,y = -48.\)
Câu 25

Cho cấp số nhân (an) có \(a_3=8\) và  \(a_5=32.\)Tìm số hạng thứ mười của cấp số nhân đó.

A.
\({a_{10}} = \pm 1024.\)
B.
\({a_{10}} = \pm 512\)
C.
\({a_{10}} = 1024\)
D.
\({a_{10}} =-1024\)
Câu 26

Cho cấp số nhân (xn) có \({x_2} = - 3\) và \({x_4} = - 27.\) Tính số hạng đầu \({x_1}\) và công bội q của cấp số nhân.

A.
\({x_1} = - 1,q = - 3\) hoặc \({x_1} = 1,q = 3.\)
B.
\({x_1} = - 1,q = 3\) hoặc \({x_1} = 1,q = -3.\)
C.
\({x_1} = 3,q = - 1\) hoặc \({x_1} = -3,q = 1.\)
D.
\({x_1} = 3,q = 1\) hoặc \({x_1} = -3,q = -1.\)
Câu 27

Cho dãy số (un) xác định bởi \(u_1=3\) và \({u_{n + 1}} = \frac{{{u_n}}}{4},\forall n \ge 1.\) Tìm số hạng tổng quát của dãy số.

A.
\({u_n} = {3.4^{ - n}}.\)
B.
\({u_n} = {3.4^{1 - n}}.\)
C.
\({u_n} = {3.4^{n - 1}}.\)
D.
\({u_n} = {3.4^{ - n - 1}}.\)
Câu 28

Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân.

A.
\(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 2\\ {u_{n + 1}} = u_n^2 \end{array} \right..\)
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = - 1\\ {u_{n + 1}} = 3{u_n} \end{array} \right..\)
C.
\(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = - 3\\ {u_{n + 1}} = {u_n} + 1 \end{array} \right..\)
D.
\(\left\{ \begin{array}{l} {u_1} = 3\\ {u_{n + 1}} = {2^n}.{u_n} \end{array} \right..\)
Câu 29

Dãy số nào dưới đây không là cấp số nhân?

A.
\( - 1, - \frac{1}{5}, - \frac{1}{{25}}, - \frac{1}{{125}}.\)
B.
\( - \frac{1}{8}; - \frac{1}{4}; - \frac{1}{2};1.\)
C.
\(\sqrt[4]{2};2\sqrt[4]{2};4\sqrt[4]{2};8\sqrt[4]{2}.\)
D.
\(1;\frac{1}{3};\frac{1}{9};\frac{1}{{27}}.\)
Câu 30

Một người gửi ngân hàng 150 triệu đồng theo thể thức lãi kép, lãi suất 0,58% một tháng (kể từ tháng thứ 2, tiền lãi được tính theo phần trăm của tổng tiền lãi tháng trước đó và tiền gốc của tháng trước đó). Sau ít nhất bao nhiêu tháng, người đó có 180 triệu đồng?

A.
34 tháng
B.
32 tháng
C.
31 tháng
D.
30 tháng
Câu 31

Một người gửi số tiền 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 7% /năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào vốn ban đầu (người ta gọi đó là lãi kép). Giả sử trong khoảng thời gian gửi người gửi không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi, hỏi sau 10 năm thì tổng số tiền cả vốn lẫn lãi mà người gửi nhận được gần với số tiền nào trong các số tiền dưới đây?

A.
196715000 đồng.
B.
196716000 đồng.
C.
183845000 đồng.
D.
183846000 đồng.
Câu 32

Một khu rừng có trữ lượng gỗ là \({4.10^5}\) mét khối. Biết tốc độ sinh trưởng của các cây ở khu rừng đó là 4% mỗi năm. Hỏi sau 5 năm, khu rừng đó sẽ có bao nhiêu mét khối gỗ?

A.
\({4.10^5}.{\left( {0,05} \right)^5}.\)
B.
\({4.10^5}.{\left( {1,4} \right)^5}.\)
C.
\({4.10^5}.{\left( {1,04} \right)^5}.\)
D.
\(4.{\left( {10,4} \right)^5}.\)
Câu 33

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có ba nghiệm phân biệt lập thành một cấp số nhân: \({x^3} - 7{x^2} + 2\left( {{m^2} + 6m} \right)x - 8 = 0.\)

A.
m = -7
B.
m = 1
C.
m = -1 hoặc m =  7
D.
m = 1 hoặc m = -7
Câu 34

Số đo ba kích thước của hình hộp chữ nhật lập thành một cấp số nhân. Biết thể tích của khối hộp là 125cm3 và diện tích toàn phần là 175cm2. Tính tổng số đo ba kích thước của hình hộp chữ nhật đó.

A.
30cm
B.
28cm
C.
31cm
D.
17,5cm
Câu 35

Cho cấp số nhân (un) có \(u_1=3\) và \(15{u_1} - 4{u_2} + {u_3}\) đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm số hạng thứ 13 của cấp số nhân đã cho.

A.
\({u_{13}} = 24567\)
B.
\({u_{13}} = 12288\)
C.
\({u_{13}} = 49152\)
D.
\({u_{13}} = 3072\)
Câu 36

Cho cấp số nhân (un) có tổng n số hạng đầu tiên là \({S_n} = {5^n} - 1.\) Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân đó.

A.
\({u_1} = 6,q = 5\)
B.
\({u_1} = 5,q = 4\)
C.
\({u_1} = 4,q = 5\)
D.
\({u_1} = 5,q = 6\)
Câu 37

Cho cấp số nhân (xn) có \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}} {{x_2} - {x_4} + {x_5} = 10}\\ {{x_3} - {x_5} + {x_6} = 20} \end{array}} \right..\) Tìm \(x_1\) và công bội q.

A.
\({x_1} = 1,q = 2\)
B.
\({x_1} = - 1,q = 2\)
C.
\({x_1} = - 1,q = - 2\)
D.
\({x_1} = 1,q = - 2\)
Câu 38

Cho cấp số nhân (an) có \(a_1=3\) và \(a_2=-6\). Tìm số hạng thứ năm của cấp số nhân đã cho.

A.
\(a_5=-24\)
B.
\(a_5=48\)
C.
\(a_5=-48\)
D.
\(a_5=24\)
Câu 39

Trong các dãy số dưới đây, dãy số nào là cấp số nhân?

A.
Dãy số (an), với \({a_n} = {\left( { - 1} \right)^n}{.3^{n + 1}} + 1,\;\forall n \in N^*\).
B.
Dãy số (bn), với \({b_1} = 1,\;{b_{n + 1}} = {b_n} + \frac{{2017}}{{2018}}{b_n},\;\forall n \in N^*\).
C.
Dãy số (cn), với \({c_n} = n{.5^{2n - 1}},\;\forall n \in N^*\).
D.
Dãy số (dn), với \({d_1} = 3,\;{d_{n + 1}} = d_n^2,\;\forall n \in N^*\).