ĐỀ THI Hóa học
Ôn tập trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa - khử Hóa Học Lớp 10 Phần 1
Cho Fe2+ + MnO4- + H+ → Fe3+ + Mn2+ + H2O tổng các hệ số thõa mãn phương trình là?
Số chất vừa khử, vừa oxi hóa ở dãy Zn ; Cl2 ; FeO ; Fe2O3 ; SO2 ; H2S ; Fe2+ ; Cu2+ ; Ag+.
Tìm tổng a + b + c biết thõa mãn phương trình bên dưới đây aFeS +bH+ + cNO3- → Fe3+ + SO42- + NO + H2O.
Cho 1,84 gam Cu và Fe trong HNO3 dư được 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Số mol Fe và Cu ban đầu là mấy?
Số chất và ion trong dãy có tính oxi hóa, khử Cl2, Br2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn+, S2-, Cl-.
Cho mấy gam Cu vào dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 là 19.
Cho HNO3 đặc nóng vào Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 thì số phản ứng oxi hóa khử là mấy?
Cho 4,59 gam Al bằng HNO3 dư thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích (đktc) NO và N2O lần lượt?
Số phản ứng tự oxi hoá – khử dưới đây?
(1) 3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI
(2) 2HgO → 2Hg + O2
(3) 4K2SO3 → 3K2SO4 + K2S
(4) NH4NO3 → N2O + 2H2O
(5) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
(6) 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO
(7) 4HClO4 → 2Cl2 + 7O2 + 2H2O
(8) 2H2O2 → 2H2O + O2
(9) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
(10) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Hoà tan 2,64 gam Fe và Mg bằng HNO3 loãng, dư thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỉ khối so với H2 bằng 14,75. % theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là mấy?
X + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Số chất X thực hiện phản ứng bên dưới?
Cho Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O, tỉ lệ phân tử bị oxi hoá và số phân tử bị khử ?
Cho 9,2 gam Zn và Al vào H2SO4 đặc, nóng thu được 5,6 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Tính mAl trong hỗn hợp?
Fe3O4 + HNO3loãng → ....
Tỉ lệ Fe3O4 với số HNO3 ?
Hòa tan hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào HNO3 dư thu được bao nhiêu lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3.
Hoà tan mấy gam Al trong HNO3 loãng thấy thoát ra 44,8 lít hỗn hợp 3 khí NO, N2O và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:2.
Cho FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O, tổng hệ số cân bằng là gì?
Cho 7,8 gam X gồm Mg và Al vào 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl2 và O2 được 19,7 gam Z gồm 4 chất. Phần trăm V của oxi trong Y là gì?
Phản ứng oxi hóa – khử lần lượt là?
a) SO3 + H2O → H2SO4
b) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
c) C + H2O → CO + H2
d) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O
e) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2
f) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Hệ số chất bị khử trong C6H5C2H5 + KMnO4 → C6H5COOK + MnO2 + K2CO3 + KOH + H2O là mấy?
Tìm x, y biết thõa mãn xBr2 + yCrO2- + ...OH- → ...Br- + ...CrO42- + ...H2O.
Cho 0,15 mol oxit sắt nào sau đây tác dụng với HNO3 đun nóng để thu được 0,05 mol NO.
Số HNO3 là chất oxi hóa của Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO2 + H2O.
Ý đúng về:
2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2
Tổng hệ số của chất khử và oxi hóa FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O?
Số oxi hóa - khử?
(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.
(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.
(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.
(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
Trong: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng bao nhiêu lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng.
H đóng vai trò oxi hóa ở phản ứng:
(a) Sn + HCl (loãng) →
(b) Fe + H2SO4 (loãng) →
(c) MnO2 + HCl (đặc) →
(d) Cu + H2SO4 (đặc) →
(e) Al + H2SO4 (loãng) →
(g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 →
Tính khử HCl ở phản ứng:
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.
(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.
S có tính oxi hoá, tính khử trong chất nào?
Oxit bị oxi hoá khi cho vào HNO3 loãng?
Chất chỉ là chất oxi hóa?
Phản ứng thế trong dãy dưới?
Tổng hệ số của Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O là gì?
Loại phản ứng luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khử là phản ứng nào bên dưới đây?
Nhiệt phân muối sẽ thuộc phản ứng nào dưới?
HCl có tính oxi hoá ở đâu?
Trong NH4NO3 thì số oxi hóa của 2N lần lượt là gì?
Cho mấy gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe vào dung dịch HCl dư sẽ thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Cũng cho mấy gam hỗn hợp X trên vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư sẽ thu được 20,16 lít khí SO2 (đktc).
Số phân tử và ion của HCl, SO2, F2, Fe2+, Al, Cl2?
Cho C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 cho vào H2SO4 đặc, nóng thì những phản ứng oxi hóa – khử gì?
Cho 11,36 gam Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 phản ứng với HNO3 được 1,344 lít khí NO và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được mấy gam muối.
Cho 24,6g gồm Mg, Al, Fe vào HCl được 84,95g muối khan em hãy tính thể tích H2 (đktc)?
Cho 5,1g 2 kim loại Al và Mg tác dụng HCl dư được 5,6 lít khí H2, tính %Al trong hỗn hợp?
Các hệ số của KMnO4 và H2SO4 lần lượt bên trong phương trình sau SO2 + KMnO4 + H2O → MnSO4 + H2SO4 + K2SO4?
Cho KI vào KMnO4 trong H2SO4 được 1,51 gam MnSO4. Số mol I2 tạo thành và KI tham gia lần lượt là gì?
Tính khối lượng K2Cr2O7 cần oxi 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng dư?
Số phản ứng oxi hóa khử của Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCl3 khi ta cho vào HNO3 đặc, nóng?
Tỉ lệ các hệ số của HNO3 và NO là trong PTHH Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O.
Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo khí NO. Tổng sản phẩm tối giản là gì?