THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1151
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 10 - Phản ứng oxi hóa khử
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1961

Ôn tập trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa - khử Hóa Học Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Cho Fe2+ + MnO4- + H+ → Fe3+ + Mn2+ + H2O tổng các hệ số thõa mãn phương trình là?

A.
22.   
B.
24.    
C.
18.   
D.
16.
Câu 2

Số chất vừa khử, vừa oxi hóa ở dãy Zn ; Cl2 ; FeO ; Fe2O3 ; SO2 ; H2S ; Fe2+ ; Cu2+ ; Ag+

A.
2
B.
8
C.
6
D.
4
Câu 3

Tìm tổng a + b + c biết thõa mãn phương trình bên dưới đây aFeS +bH+ + cNO3- → Fe3+ + SO42- + NO + H2O.

A.
3
B.
4
C.
6
D.
8
Câu 4

Cho 1,84 gam Cu và Fe trong HNO3 dư được 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Số mol Fe và Cu ban đầu là mấy?

A.
0,02 và 0,03.  
B.
0,01 và 0,02.
C.
0,01 và 0,03.
D.
0,02 và 0,04.
Câu 5

Số chất và ion trong dãy có tính oxi hóa, khử Cl2, Br2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn+, S2-, Cl-

A.
3
B.
4
C.
6
D.
5
Câu 6

Cho mấy gam Cu vào dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có tỉ khối đối với H2 là 19. 

A.
25,6 gam. 
B.
16 gam.   
C.
2,56 gam. 
D.
8 gam.
Câu 7

Cho HNO3 đặc nóng vào Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 thì số phản ứng oxi hóa khử là mấy?

A.
8
B.
6
C.
5
D.
7
Câu 8

Cho 4,59 gam Al bằng HNO3 dư thu được hỗn hợp khí NO và N2O có tỉ khối hơi đối với hiđro bằng 16,75. Thể tích (đktc) NO và N2O lần lượt?

A.
2,24 lít và 6,72 lít.  
B.
2,016 lít và 0,672 lít.
C.
0,672 lít và 2,016 lít.    
D.
1,972 lít và 0,448 lít.
Câu 9

Số phản ứng tự oxi hoá – khử dưới đây?

(1) 3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI    

(2) 2HgO → 2Hg + O2

(3) 4K2SO3 → 3K2SO4 + K2S    

(4) NH4NO3 → N2O + 2H2O

(5) 2KClO3 → 2KCl + 3O2    

(6) 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO

(7) 4HClO4 → 2Cl2 + 7O2 + 2H2O    

(8) 2H2O2 → 2H2O + O2

(9) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O    

(10) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

A.
6
B.
7
C.
4
D.
5
Câu 10

Hoà tan 2,64 gam Fe và Mg bằng HNO3 loãng, dư thu được 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N2, có tỉ khối so với H2 bằng 14,75. % theo khối lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là mấy?

A.
61,80%. 
B.
61,82%.     
C.
38,18%.    
D.
38,20%.
Câu 11

X + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Số chất X thực hiện phản ứng bên dưới?

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 12

Cho Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O, tỉ lệ phân tử bị oxi hoá và số phân tử bị khử ?

A.
3:1. 
B.
28:3.  
C.
3:28.    
D.
1:3.
Câu 13

Cho 9,2 gam Zn và Al vào  H2SO4 đặc, nóng thu được 5,6 lít khí SO2 (ở đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Tính mAl trong hỗn hợp?

A.
2,7 gam. 
B.
5,4 gam   
C.
8,1 gam.    
D.
6,75 gam.
Câu 14

Fe3O4 + HNO3loãng → ....

Tỉ lệ Fe3O4 với số HNO3 ?

A.
1/1.     
B.
3/1.     
C.
1/9.   
D.
3/28.
Câu 15

Hòa tan hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào HNO3 dư thu được  bao nhiêu lít hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. 

A.
2,224   
B.
2,737   
C.
1,368   
D.
3,374
Câu 16

Hoà tan mấy gam Al trong HNO3 loãng thấy thoát ra 44,8 lít hỗn hợp 3 khí NO, N2O và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:2.

A.
140,4 gam   
B.
70,2 gam   
C.
35,1 gam     
D.
Kết quả khác
Câu 17

Cho FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O, tổng hệ số cân bằng là gì?

A.
21.  
B.
19.  
C.
23.   
D.
25.
Câu 18

Cho 7,8 gam X gồm Mg và Al vào 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl2 và O2 được 19,7 gam Z gồm 4 chất. Phần trăm V của oxi trong Y là gì?

A.
40%   
B.
50%     
C.
60%   
D.
70%
Câu 19

Phản ứng oxi hóa – khử lần lượt là?

a) SO3 + H2O → H2SO4    

b) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

c) C + H2O → CO + H2    

d) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

e) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2    

f) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

A.
c,e,f    
B.
a, c, e,   
C.
a,e,f
D.
a,d,e   
Câu 20

Hệ số chất bị khử trong C6H5C2H5 + KMnO4 → C6H5COOK + MnO2 + K2CO3 + KOH + H2O là mấy?

A.
4
B.
12
C.
3
D.
10
Câu 21

Tìm x, y biết thõa mãn xBr2 + yCrO2- + ...OH- → ...Br- + ...CrO42- + ...H2O. 

A.
3 và 1.    
B.
1 và 2.   
C.
2 và 3.  
D.
3 và 2.
Câu 22

Cho 0,15 mol oxit sắt nào sau đây tác dụng với HNO3 đun nóng để thu được 0,05 mol NO. 

A.
FeO.   
B.
Fe2O3.  
C.
Fe3O4
D.
FeO hoặc Fe3O4.
Câu 23

Số HNO3 là chất oxi hóa của Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO2 + H2O. 

A.
14
B.
10
C.
4
D.
12
Câu 24

Ý đúng về:

2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 

2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2

A.
Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br- .
B.
Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2.
C.
Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+.
D.
Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+.
Câu 25

Tổng hệ số của chất khử và oxi hóa FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O?

A.
6
B.
8
C.
7
D.
14
Câu 26

Số oxi hóa - khử?

(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.

(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.

(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 27

Trong: K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O

Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng bao nhiêu lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. 

A.
3/14.  
B.
4/7.   
C.
1/7.   
D.
3/7.
Câu 28

H đóng vai trò oxi hóa ở phản ứng:

(a) Sn + HCl (loãng) →    

(b) Fe + H2SO4 (loãng) →

(c) MnO2 + HCl (đặc) →    

(d) Cu + H2SO4 (đặc) →

(e) Al + H2SO4 (loãng) →    

(g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 →

A.
3
B.
5
C.
2
D.
6
Câu 29

Tính khử HCl ở phản ứng:

(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O.

(b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O.

(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O.

(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2.

A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 30

S có tính oxi hoá, tính khử trong chất nào?

A.
Na2SO4.  
B.
SO2.   
C.
H2S.   
D.
H2SO4.
Câu 31

Oxit bị oxi hoá khi cho vào HNO3 loãng?

A.
MgO.    
B.
Fe2O3.  
C.
FeO.   
D.
Al2O3.
Câu 32

Chất chỉ là chất oxi hóa?

A.
S   
B.
F2   
C.
Cl2   
D.
N2
Câu 33

Phản ứng thế trong dãy dưới?

A.
4S + 8NaOH → Na2SO4 + 3Na2S + 4H2O
B.
Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.
C.
3Zn + 8HNO3 → 3Zn(NO3)2 + 2NO + 4H2O
D.
Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag
Câu 34

Tổng hệ số của Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O là gì?

A.
55
B.
20
C.
25
D.
50
Câu 35

Loại phản ứng luôn luôn là phản ứng oxi hóa-khử là phản ứng nào bên dưới đây?

A.
Phản ứng hoá hợp    
B.
Phản ứng phân huỷ
C.
Phản ứng thế    
D.
Phản ứng trung hoà
Câu 36

Nhiệt phân muối sẽ thuộc phản ứng nào dưới?

A.
oxi hóa – khử. 
B.
không oxi hóa – khử.
C.
oxi hóa – khử hoặc không. 
D.
thuận nghịch.
Câu 37

HCl có tính oxi hoá ở đâu?

A.
HCl+ AgNO3 → AgCl+ HNO3
B.
2HCl + Mg → MgCl2+ H2
C.
8HCl + Fe3O4 → FeCl2 +2FeCl3 +4H2O
D.
4HCl + MnO2 → MnCl2+ Cl2 + 2H2O
Câu 38

Trong NH4NO3 thì số oxi hóa của 2N lần lượt là gì?

A.
+1 và +1.  
B.
–4 và +6.   
C.
–3 và +5.  
D.
–3 và +6.
Câu 39

Cho mấy gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe vào dung dịch HCl dư sẽ thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Cũng cho mấy gam hỗn hợp X trên vào dung dịch H2SOđặc, nóng dư sẽ thu được 20,16 lít khí SO2 (đktc). 

A.
41,6   
B.
54,4  
C.
48,0     
D.
46,4
Câu 40

Số phân tử và ion của HCl, SO2, F2, Fe2+, Al, Cl2?

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 41

Cho C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 cho vào H2SOđặc, nóng thì những phản ứng oxi hóa – khử gì?

A.
5
B.
6
C.
7
D.
9
Câu 42

Cho 11,36 gam Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3Ophản ứng với HNO3 được 1,344 lít khí NO và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được mấy gam muối.

A.
38,72       
B.
35,5
C.
49,09 
D.
35,36
Câu 43

Cho 24,6g gồm Mg, Al, Fe vào HCl được 84,95g muối khan em hãy tính thể tích H2 (đktc)?

A.
18,06 lít     
B.
19,04 lít    
C.
14,02 lít  
D.
17,22 lít
Câu 44

Cho 5,1g 2 kim loại Al và Mg tác dụng HCl dư được 5,6 lít khí H2, tính %Al trong hỗn hợp?

A.
52,94%     
B.
47,06%   
C.
32,94%
D.
67,06%
Câu 45

Các hệ số của KMnO4 và H2SO4 lần lượt bên trong phương trình sau SO2 + KMnO4 + H2O → MnSO4 + H2SO4 + K2SO4?

A.
2 và 2      
B.
2 và 5
C.
1 và 5  
D.
1 và 3
Câu 46

Cho KI vào KMnO4 trong H2SOđược 1,51 gam MnSO4. Số mol I2 tạo thành và KI tham gia lần lượt là gì?

A.
0,025 và 0,050     
B.
0,030 và 0,060
C.
0,050 và 0,100      
D.
0,050 và 0,050
Câu 47

Tính khối lượng K2Cr2O7 cần oxi 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng dư?

A.
14,7 gam      
B.
9,8 gam
C.
58,8 gam
D.
29,4 gam
Câu 48

Số phản ứng oxi hóa khử của Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCl3 khi ta cho vào HNO3 đặc, nóng?

A.
5
B.
6
C.
7
D.
8
Câu 49

Tỉ lệ các hệ số của HNO3 và NO là trong PTHH Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O.

A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 50

Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo khí NO. Tổng sản phẩm tối giản là gì?

A.
8
B.
9
C.
12
D.
13