THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1152
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3399

Ôn tập trắc nghiệm Dịch mã – tổng hợp prôtêin Sinh Học Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Bộ ba 5’AUG 3’ mã hóa cho axit amin nào ở sinh vật nhân sơ?

A.
formin Metionin
B.
Metionin
C.
Triptophan 
D.
Valin.
Câu 2

Lơxin là axit amin được mã hoá bởi các bộ ba: 5’XUU3’; 5’XUX3’; 5’XUA3’. Những phân tử tARN mang bộ ba đối mã nào sau đây có thể tham gia vận chuyển axit amin Lơxin tới ribôxôm để thực hiện quá trình dịch mã?

A.
5’AAG3’; 5’GAG3’; 5’UAG3’. 
B.
3’AAG5’; 3’GAG5’; 5’UAG3’.
C.
3’XUU5’; 3’XUX5’; 3’XUA5’. 
D.
5’UAA3’; 5’UAU3’; 5’UAG3’.
Câu 3

Gen của sinh vật nhân sơ chứa thông tin mã hoá prôtêin hoàn chỉnh có 498 axit amin. Gen đó có chiều dài là bao nhiêu A0?

A.
5100. 
B.
4080. 
C.
3060. 
D.
2040.
Câu 4

Một mARN trưởng thành có chiều dài 0,408 micromet tiến hành dịch mã. Số liên kết peptit trong chuổi pôlipeptit hoàn chỉnh là:

A.
397
B.
797 
C.
398
D.
798
Câu 5

Một gen cấu trúc ở sinh vật nhân thực có số liên kết hoá trị giữa các nuclêôtit là 2998, hiệu số giữa A với một nuclêôtit khác là 10%. Trong các đoạn intron số nuclêôtit loại A = 300; G = 200. Trong đoạn mã hoá axit amin của gen có số lượng từng loại nuclêôtit là

A.
A = T = 300; G = X = 700
B.
A = T = 600; G = X = 400
C.
A = T = 300; G = X = 200
D.
A = T = 150; G = X = 100
Câu 6

Gen A bị đột biến thành gen a, gen a mã hoá cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 aa. Quá trình giải mã của 1mARN do gen a sao mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp 1495 aa, nếu mỗi ribôxôm chỉ tham gia giải mã 1 lần thì đã có bao nhiêu ribôxôm tham gia giải mã?

A.
6 ribôxôm
B.
4 Ribôxôm
C.
5 ribôxôm
D.
10 ribôxôm
Câu 7

Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?

A.
Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3'→5' trên phân tử mARN.
B.
Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5'→3' trên phân tử mARN.
C.
Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN.
D.
Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.
Câu 8

Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực nhận định nào sau đây không đúng?

A.
Quá trình dịch mã diễn ra ở tế bào chất.
B.
Trong quá trình dịch mã, ribôxôm di chuyển trên mARN theo chiều 3’→ 5’.
C.
Trên một phân tử mARN, tại một thời điểm có nhiều ribôxôm cùng tham gia dịch mã.
D.
Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.
Câu 9

Trên phân tử mARN có số nucleotit các loại như sau: 450A, 150U, 600G, 300X. Phân tử mARN được dịch mã bình thường tạo thành 4 chuỗi polipeptit. Xác định số lượng liên kết hidro được hình thành giữa anticodon và codon, biết bộ ba kết thúc trên mARN là UAG.

A.
3 900. 
B.
15 572.
C.
15 600.
D.
15 593.
Câu 10

Phân tử mARN của virut khảm thuốc lá có 90%U và 10% X. Tỉ lệ các bộ ba mã sao chứa 2U và 1X trên mARN là:

A.
24,3% 
B.
0,18%
C.
0,27%
D.
0,81%
Câu 11

Mạch 1 của gen có A1=100;T1=200. Mạch 2 có G2=300;X2=400. Biết rằng mạch 2 của gen là mạch khuôn để tiến hành phiên mã. Gen phiên mã,dịch mã tổng hợp một chuỗi polipeptit. Biết rằng mã kết thúc trên mARN là UAG, số nucleotit mỗi loại trong các bộ ba đối mã của tARN tương ứng tham gia vào quá trình dịch mã trên là

A.
A=100;U=200; G=300; X=400
B.
A=200; U=100; G=400; X=300
C.
A=199; U=99; G=300; X=399
D.
A=99;U=199;G=399; X=300
Câu 12

Mô tả nào dưới đây về quá trình dịch mã là đúng?

A.
Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là AUG liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN
B.
Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang một axit quan đặc biệt gắn vào với bộ ba kết thúc trên mARN
C.
Quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit chỉ thực sự được bắt đầu khi tARN có bộ ba đối mã là UAX liên kết được với bộ ba khởi đầu trên mARN
D.
Quá trình dịch mã chỉ kết thúc khi tARN mang bộ ba đối mã đến khớp vào với bộ ba kết thúc trên mARN
Câu 13

Ở người, có nhiều loại protein có tuổi thọ tương đối dài. Ví dụ như Hemoglobin trong tế bào hồng cầu có thể tồn tại hàng tháng. Tuy nhiên cũng có nhiều protein có tuổi thọ rất ngắn, chỉ tồn tại vài ngày, vài giờ hoặc thậm chí vài phút. Lợi ích của các protein có tuổi thọ ngắn là gì?
(1)Chúng là các protein chỉ được sử dụng một lần
(2)Chúng bị phân giải nhanh để cung cấp nhiên liệu cho tổng hợp các protein khác
(3)Chúng cho phép tế bào kiểm soát quá trình điều hòa hoạt động của gen ở mức sau phiên mã một cách chính xác và hiệu quả hơn
(4)Các protein tồn tại quá lâu thường làm cho các tế bào bị ung thư
(5)Chúng bị phân giải nhanh để cung cấp nguyên liệu cho tổng hợp các axit nucleic khác
(6)Chúng giúp tế bào tổng hợp các chất tham gia tổng hợp ADN
Số nhận định đúng là

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 14

Phân tử mARN sơ khai và mARN trưởng thành được phiên mã từ một gen cấu trúc ở tế bào eukaryote thì loại mARN nào ngắn hơn? Tại sao?

A.
Không có loại ARN nào ngắn hơn vì mARN là bản sao của ADN, trên đó làm khuôn mẫu sinh tổng hợp protein
B.
mARN trưởng thành ngắn hơn vì sau khi được tổng hợp,mARN sơ khai đã loại bỏ vùng khởi đầu và vùng kết thúc của gen
C.
không có loại mARN nào ngắn hơn vì sau khi được tổng hợp, mARN sơ khai đã loại bỏ vùng khởi đầu và vùng kết thúc của gen
D.
mARN trưởng thành ngắn hơn vì sau khi tổng hợp được mARN đã loại bỏ các intron, các đoạn êxôn liên kết lại với nhau
Câu 15

Cơ chế di truyền của virut HIV thể hiện ở sơ đồ

A.
ARN → ADN → Protein
B.
ADN → ARN → Protein
C.
ARN → ADN → ARN → Protein
D.
ADN → ARN → Protein → Tính trạng
Câu 16

tARN có bộ ba đối mã 5'..AUX..3' thì trên mạch bổ sung của gen tương ứng là các nuclêotit

A.
5'..GAT..3'. 
B.
5'..ATX.3'.
C.
3'..XTA..5'.
D.
5'..TAG..3'.
Câu 17

Cho biết các cô đon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; XXX – Pro; GXU – Ala; XGA – Arg; UXG – Ser; AGX – Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nucleotit là 5’ AGXAGXXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là

A.
Ser-Ala-Gly-Pro
B.
 Pro-Gly-Ser-Ala
C.
Gly-Pro-Ser-Arg
D.
Ser-Arg-Pro-Gly
Câu 18

Tính thoái hóa của mã di truyền là hiện tượng

A.
nhiều bộ ba khác nhau cùng mang thông tin quy định một loại axit amin.
B.
một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của nhiều loại axit amin.
C.
quá trình tiến hóa làm giảm dần số mã di truyền của các loài sinh vật.
D.
một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một loại axit amin.
Câu 19

Một phân tử mARN có chiều dài 1224Å. Trên phân tử mARN này có một bộ ba mở đầu và 3 bộ ba có khả năng kết thúc dịch mã: bộ ba UAA nằm cách bộ ba mở đầu 26 bộ ba; bộ ba UGA nằm cách bộ ba mở đầu 39 bộ ba; bộ ba UAG nằm cách bộ ba mở đầu 68 bộ ba. Chuỗi pôlipeptit do phân tử mARN này quy định tổng hợp có số axit amin là

A.
26
B.
27
C.
25
D.
28
Câu 20

Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa G - X, A - U và ngược lại được thể hiện trong cấu trúc phân tử và quá trình nào sau đây?
(1) Phân tử ADN mạch kép (2) phân tử tARN
(3) Phân tử prôtêin (4) Quá trình dịch mã

A.
(3) và (4)
B.
(1) và (2) 
C.
(2) và (4)
D.
(1) và (3)
Câu 21

Một phân tử protein hoàn chỉnh do gen đột biến tổng hợp so với protein do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 2505. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này thuộc dạng

A.
mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 2505.
B.
thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí 2505.
C.
thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 2506.
D.
thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 2505.
Câu 22

Một gen rất ngắn được tổng hợp nhân tạo trong ống nghiệm có trình tự nucleotit như sau:
Mạch I: (1) TAX ATG ATX ATT TXA AXT AAT TTX TAG GTA XAT (2)
Mạch II: (1) ATG TAX TAG TAA AGT TGA TTA AAG ATX XAT GTA (2)
Gen này dịch mã trong ống nghiệm cho ra 1 chuỗi pôlipeptit chỉ gồm 5 axit amin. Hãy cho biết mạch nào được dùng làm khuôn để tổng hợp ra mARN và chiều sao mã trên gen

A.
Mạch I làm khuôn, chiều sao mã từ (2) -> (1)
B.
Mạch II làm khuôn, chiều sao mã từ (1) -> (2)
C.
Mạch II làm khuôn, chiều sao mã từ (2) -> (1)
D.
Mạch I làm khuôn, chiều sao mã từ (1) -> (2)
Câu 23

Ở sinh vật nhân thực, câu khẳng định đúng là:

A.
Hai gen giống nhau thì tổng hợp nên các phân tử protein giống nhau
B.
Hai gen giống nhau thì tổng hợp nên các phân tử protein khác nhau khi một gen bị đột biến
C.
Hai gen khác nhau (không bị đột biến) có thể tổng hợp nên các phân tử protein giống nhau
D.
Khi gen bị đột biến thì sản phẩm protein của nó phải khác với sản phẩm protein của gen bình thường
Câu 24

Chuỗi pôlipeptit được tổng hợp đã cần 799 lượt tARN. Trong các bộ ba đối mã của tARN có A = 447; ba loại còn lại bằng nhau. Mã kết thúc của mARN là UAG. Số nuclêôtit mỗi loại của mARN điều khiển tổng hợp chuỗi pôlipeptit nói trên là

A.
U = 448; A = G = 651; X = 650. 
B.
A = 448; X = 650, U = G = 651.
C.
A = 447; U = G = X = 650.
D.
U = 447; A = G = X = 650.
Câu 25

Cho các bộ ba của mARN như sau:
3’UAG5’ ; 3’UAA5’; 3’UGA5’; 3’GUA5’; 3’GAU5’; 3’AAU5’; 3’AUG5’.
Có mấy bộ ba có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

A.
2
B.
0
C.
3
D.
1
Câu 26

Đối với quá trình dịch mã di truyền, điều nào đúng với ribôxôm?

A.
Ribôxôm trượt từ đầu 3' đến 5' trên mARN.
B.
Cấu trúc của Ribôxôm gồm tARN và protein histon.
C.
Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba mã AUG.
D.
Tách thành 2 tiểu đơn vị sau khi hoàn thành dịch mã.
Câu 27

Phân tử tARN mang axit amin foocmin mêtiônin ở sinh vật nhân sơ có bộ ba đối mã (anticôđon) là

A.
3’UAX5’
B.
5’AUG3’ 
C.
3’AUG5’ 
D.
5’UAX3’
Câu 28

Một gen cấu trúc có vùng mã hoá gồm 5 intron đều bằng nhau và 6 đoạn êxôn có kích thước bằng nhau. Biết mỗi đoạn exon dài gấp ba lần mỗi đoạn intron. Phân tử mARN trưởng thành được phiên mã từ gen này mã hoá chuỗi pôli peptit gồm 359 axit amin (tính cả axit amin mở đầu). Chiều dài của vùng mã hoá của gen là

A.
9792 Å. 
B.
4896 Å. 
C.
5202 Å. 
D.
4692 Å.
Câu 29

Đăc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình tự nhân đôi ADN ở sinh vât nhân thực?

A.
Các đoan Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối ligaza
B.
Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
C.
 Xảy ra ở nhiều điểm trong mỗi phân tử ADN tao ra nhiều đơn vi ̣nhân đôi (tái bản)
D.
Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn
Câu 30

Trong quá trình sinh tổng hợp protein, ở giai đoạn hoạt hóa aa, ATP có vai trò cung cấp năng lượng:

A.
để các riboxom dịch chuyển trên mARN
B.
để cắt bỏ aa mở đầu ra khỏi chuỗi polipeptit
C.
để aa được hoạt hóa và gắn với tARN
D.
để gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN
Câu 31

Có bao nhiêu thành phần dưới đây tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit:
1. gen. 2. mARN. 3. Axit amin. 4. tARN. 5.riboxom. 6. Enzim.
Phương án đúng:

A.
4
B.
6
C.
5
D.
3
Câu 32

Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực mà không có ở phiên mã của sinh vật nhân sơ?
 

A.
chỉ có một mạch gốc của gen được dung làm khuôn để tổng hợp ARN.
B.
diễn ra theo nguyên tắc bổ sung.
C.
chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã.
D.
sau khi phiên mã phân tử mARN được cắt bỏ đoạn intron.
Câu 33

Trong quá trình tổng hợp prôtêin, pôliribôxôm có vai trò

A.
gắn các axit amin với nhau tạo thành chuỗi pôlipeptit.
B.
làm tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
C.
gắn tiểu phần lớn với tiểu phần bé để tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh.
D.
giúp ribôxôm dịch chuyển trên mARN.
Câu 34

Có bao nhiêu nhận định sau đây là đúng, khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực?
1. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.
2. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được từ một đến nhiều chuỗi pôlipeptit cùng loại.
3. Khi ribôxôm tiếp xúc với mã UGA thì quá trình dịch mã dừng lại.
4. Khi dịch mã, ribôxôm dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’→ 5’.

A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 35

Trong tế bào, mARN có vai trò gì?

A.
Truyền thông tin di truyền từ ADN đến protein.
B.
Tổ hợp với protein để tạo nên riboxom.
C.
Vận chuyển axit amin đến riboxom
D.
Gắn với các tARN tương ứng để thực hiện quá trình dịch mã.
Câu 36

Có bao nhiêu nhận định không đúng khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực ?
(1). Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtiônin.
(2). Dịch mã là quá trình tổng hợp protein. Quá trình này chia thành 3 giai đoạn: mở đầu chuỗi, kéo dài chuỗi và kết thúc chuỗi.
(3) Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN.
(4) Bộ ba đối mã trên tARN khớp với bộ ba trên m ARN theo nguyên tắc bổ sung.
(5) Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5’ 3’ trên mạch gốc của phân tử ADN.
(6) Tiểu phần bé của Riboxom gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu. Vị trí này nằm tại codon mở đầu

A.
2
B.
4
C.
3
D.
6
Câu 37

Có một trình tự ARN [5’-AUG GGG UGX XAU UUU-3’] mã hoá cho một đoạn polipeptit gồm 5 axit amin. Sự thay thế nucleotit nào sau đây sẽ dẫn đến việc đoạn polipeptit được tổng hợp từ trình tự ARN này chỉ còn lại 2 axit amin?

A.
Thay thế G ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A. 
B.
Thay thế A ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng X
C.
Thay thế U ở bộ 3 nucleotit đầu tiên bằng A.
D.
Thay thế X ở bộ 3 nucleotit thứ ba bằng A.
Câu 38

Ở sinh vật nhân lực, quá trình nào sau đây không xảy ra trong nhân tế bào?

A.
Dịch mã.
B.
Tái bản ADN ( nhân đôi ADN)
C.
Nhân đôi nhiễm sắc thể.
D.
Phiên mã
Câu 39

Trên mạch mang mã gốc của gen có một bộ ba 3’AGX5’. Bộ ba tương ứng trên phân tử mARN được phiên mã từ gen này là

A.
5’XGU3’
B.
5’GXU3’ 
C.
5’GXT3’ 
D.
5’UXG3’
Câu 40

Một đoạn ADN chứa các cặp nuclêôtit chưa hoàn chỉnh như sau:
3 ’ ATG TAX GTA GXT…….. 5’ .
5 ’ TAX ATG XAT XGA………3’ .
Hãy viết trình tự các nuclêôtit trong mARN được tổng hợp từ gen trên?

A.
AUGXAUXGA….
B.
TAXATGXATXGA….
C.
UAXAUGXAUXGA…. 
D.
AUGUAXGUAGXU….
Câu 41

Trong quá trình phiên mã, chuỗi poliribônuclêôtit (mARN) được tổng hợp theo chiều nào?

A.
5’ → 3’.
B.
5’ → 5’.
C.
3’ → 5’.
D.
3’ → 3’.
Câu 42

Có mấy nhận định dưới đây đúng với các chuỗi pôlipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân chuẩn?
(1) Luôn diễn ra trong tế bào chất của tế bào.
(2) Đều bắt đầu bằng axitamin mêtiônin.
(3) axitamin ở vị trí đầu tiên bị cắt bỏ sau khi chuỗi pôlipeptit tổng hợp xong.
(4) Axitamin mêtiônin chỉ có ở vị trí đầu tiên của chuỗi pôlipeptit.
(5) Chỉ được sử dụng trong nội bộ tế bào đã tổng hợp ra nó.

A.
3
B.
2
C.
5
D.
4
Câu 43

Khi nói về di truyền ở cấp độ phân tử, phát biểu nào sau đây sai?

A.
Trong dịch mã, các loại ARN đều trực tiếp làm khuôn để tổng hợp chuỗi pôlipeptit.
B.
Ở sinh vật nhân thực, ADN trong nhân có dạng thẳng, ADN ngoài nhân có dạng vòng.
C.
Quá trình nhân đôi ADN và phiên mã đều thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
D.
Trong phiên mã U của môi trường liên kết với A ở mạch mã gốc của gen.
Câu 44

Cho biết các côđon trên mARN mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG - Gly; XXX - Pro; GXA - Ala; XGA - Arg; UXG - Ser; AGX - Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5’TGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là:

A.
Gly-Pro-Ser-Arg
B.
Ser-Ala-Gly-Pro
C.
Pro-Gly-Ser-Ala
D.
Ser-Arg-Pro-Gly
Câu 45

Biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: 5'XGA3' mã hoá axit amin Acginin; 5'UXG3' và 5'AGX3' cùng mã hoá axit amin Xêrin; 5'GXU3' mã hoá axit amin Alanin. Biết trình tự các nuclêôtit ở một đoạn trên mạch gốc của vùng mã hoá ở một gen cấu trúc của sinh vật nhân sơ là 5'GXTTXGXGATXG3'. Đoạn gen này mã hoá cho 4 axit amin, theo lí thuyết, trình tự các axit amin tương ứng với quá trình dịch mã là:

A.
Xêrin – Alanin – Xêrin – Acginin.
B.
Acginin – Xêrin – Alanin – Xêrin.
C.
Xêrin – Acginin – Alanin – Acginin.
D.
Acginin – Xêrin – Acginin – Xêrin.
Câu 46

Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; UAX – Tyr; GXU – Ala; XGA – Arg; GUU – Val; AGX – Ser; GAG – Glu. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 6 axit amin có trình tự các nuclêôtit là 3’XXX-XAA-TXG-XGA-ATG-XTX5’. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Trình tự của 6 axit amin do đoạn gen này quy định tổng hợp là Gly – Val – Ser- Ala - Tyr - Glu.

II. Nếu cặp A-T ở vị trí thứ 5 bị thay thế bằng cặp G-X thì chuỗi pôlipeptit sẽ có 2 axit amin Ala.

III. Nếu đột biến thay thế cặp nuclêôtit G-X vị trí 15 thành cặp X-G thì sẽ làm cho đoạn polipeptit còn lại 5 axit amin.

IV. Nếu đột biến thêm cặp G-X vào sau cặp nuclêôtit A-T ở vị trí thứ 12 thì axit amin thứ 6 Glu được thay thế bằng axit amin Arg.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 47

Cho các phát biểu sau về phiên mã và dịch mã, phát biểu nào sau đây đúng?
1. ARN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều duy nhất là 5’ → 3’
2. Trên gen có nhiều điểm khởi đầu dịch mã để poliribosome dịch mã ở nhiều điểm khác nhau trên phân tử mARN
3. Ở sinh vật nhân thực, quá trình phiên mã có thể xảy ra ở bên ngoài nhân tế bào
4. Sau khi dịch mã hoàn tất, ribosome rời khỏi mARN, giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho lần dịch mã tiếp theo

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 48

Ở sinh vật, cấu trúc nào sau đây giúp làm tăng hiệu suất của quá trình dịch mã?

A.
Nhiều enzim ADN-polymeraza trên 1 phân tử ADN
B.
Nhiều enzim ARN-polymeraza trên 1 phân tử ADN
C.
Nhiều phân tử ribosome trên 1 phân tử mARN
D.
Nhiều đơn vị nhân đôi trên 1 phân tử ADN
Câu 49

Trình tự nuclêôtit nào sau đây không phải là anticôđon trên tARN?

A.
3’ UAG 5’. 
B.
5’ AUU 3’.
C.
3’ AUX 5’.
D.
5’ AUG 3’.
Câu 50

Giả sử một gen ở vi khuẩn có 3000 nuclêôtit. Hỏi số axit amin có trong phân tử prôtêin được tổng hợp từ gen trên là bao nhiêu? 

A.
498  
B.
502
C.
495
D.
500