ĐỀ THI Hóa học
Ôn tập trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa - khử Hóa Học Lớp 10 Phần 2
Hệ số O2 trong phương trình FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 là gì?
Cho Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 vào HNO3 đặc nóng thì lượng phản ứng oxi hoá – khử là bao nhiêu?
Cho 20g hỗn hợp Mg và Fe vào axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí và dung dịch X. Cô cạn X thì thu mấy gam muối khan?
15,8 gam KMnO4 tác dụng với HCl đậm đặc. Thể tích khí clo thu được?
Cho 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg vào HCl dư. Sau phản ứng khối lượng axit tăng thêm 7,0g. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu lần lượt là gì?
Cân bằng CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O đâu là chính xác nhất?
Tính tổng hệ số cân bằng của phản ứng Cr2O3 + KNO3 + KOH → K2CrO4 + H2O + KNO2?
Nêu cách cân bằng phương trình sau As2S3 + HNO3 + H2O → H3AsO4 + NO + H2SO4?
PTHH nào được cân bằng đúng về Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O?
Hệ số của FeSO4 và K2Cr2O7 lần lượt trong PTHH sau đây FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)2 + H2O.
Tỉ lệ hệ số của chất khử và chất oxi hóa là mấy?
Na2SO3 + KMnO4 + H2O → Na2SO4 + MnO2 + KOH
Em hãy cân bằng PTHH C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O thõa mãn bên dưới đây?
Em hãy cân bằng PTHH bên dưới đây KMnO4 + K2SO3 + H2O → MnO2 + K2SO4?
Cân bằng phản ứng thõa mãn trong dung dịch bazơ: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr?
PTHH thõa mãn cân bằng phương trình sau FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2SO4 + H2O?
Số oxi hóa S trong dãy lần lượt là bao nhiêu: H2S, S, H2SO3, H2SO4, SO2, SO3?
Thứ tự giảm dần số oxi hóa của MnO4-, SO42-, NH4+, ClO3- được sắp xếp như thế nào?
Số OXH của crom trong Cr2O3, K2CrO4, Cr2(SO4)3 , K2Cr2O7 lần lượt là bao nhiêu?
Số oxi hóa của Cl trong HCl, HClO, NaClO3, HClO4 thõa mãn là ý nào sau đây?
Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N trong dãy NH , NO2, N2O, NO , N2 là 1 trong 4 dãy nào sau ?
Oxi hóa của các ion sau: Na+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Al3+ lần lượt là gì?
Mn trong ion MnO4- có số oxi hóa là mấy ?
Số oxi hóa của S trong H2SO4 thõa mãn trong 4 chất dưới đây?
Vai trò của HBr thõa mãn phương trình KClO3 + 6HBr → 3Br2 + KCl + 3H2O?
Xác định chất oxi hóa thõa mãn phương trình 6KI + 2KMnO4 + 4H2O → 3I2 + 2MnO2 + 8KOH?
H2SO4 đóng vai trò là gì để thõa mãn phương trình sau: Fe3O4 + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O?
Số chất và ion đều có tính oxi hoá và tính khử thõa mãn dãy chất Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-?
Vai trò của HNO3 thõa mãn phản ứng: 4HNO3 đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.
Số trường hợp đóng vai trò vừa khử, vừa oxi hóa trong dãy Zn ; Cl2 ; FeO ; Fe2O3 ; SO2 ; H2S ; Fe2+ ; Cu2+ ; Ag+.
Đâu là phản ứng oxi hóa – khử thõa mãn bên dưới đây?
a) 2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2 + 2MnCl2 + 2KCl + 8H2O
b) BaO + H2O → Ba(OH)2
c) CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O
d) 2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2
e) Br2 + 2KOH → KBr + KBrO + H2O
Vai trò của H2S thõa mãn phương trình sau đây 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl?
Cu + 2H2SO4(đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O, axit sunfuric thõa mãn phương trình?
Trong PTHH CaCO3 → CaO + CO2 , nguyên tố cacbon thõa mãn yếu tố nào?
Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại nào thõa mãn?
Tìm X biết khi cho 9,6 gam Mg vào H2SO4 đậm đặc, có 49g H2SO4 tham gia để tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử nào sau đây?
Tìm CTHH của oxit sắt biết cho 0,15 mol FexOy vào HNO3 ta sẽ thu được 0,05 mol NO?
Số phân tử HCl đóng vài trò làm môi trường thõa mãn phương trình sau KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O?
Số lượng HCl đóng vai trò chất khử thõa mãn phương trình KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O?
Phương trình cân bằng đúng thõa mãn sơ đồ KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O?
Quá trình thõa mãn phản ứng NO3- + 3e + 4H+ → NO + 2H2O?
Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử thõa mãn khi cho Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng?
Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử thõa mãn dãy FeCl2, FeCl3 , Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3.
Chất luôn là chất oxi hóa Fe2O3, I2, O2, FeCl2, HNO3, H2S, SO2 khi tham gia phản ứng?
Số phản ứng tự oxi hoá – khử trong dãy
(1) 3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI
(2) HgO → 2Hg + O2
(3) 4K2SO3 → 3K2SO4 + K2S
(4) NH4NO3 → N2O + 2H2O
(5) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
(6) 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO
(7) 4HClO4 → 2Cl2 + 7O2 + 2H2O
(8) 2H2O2 → 2H2O + O2
(9) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
(10) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Số phản ứng oxi hoá – khử nội phân tử trong dãy:
(1) 3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI
(2) HgO → 2Hg + O2
(3) 4K2SO3 → 3K2SO4 + K2S
(4) NH4NO3 → N2O + 2H2O
(5) 2KClO3 → 2KCl + 3O2
(6) 3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO
(7) 4HClO4 → 2Cl2 + 7O2 + 2H2O
(8) 2H2O2 → 2H2O + O2
(9) Cl2 + Ca(OH)2 → CaOCl2 + H2O
(10) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
Dãy phản ứng oxi hoá – khử trong số phản ứng bên dưới ?
a. FeO + H2SO4 đặc nóng →
b. FeS + H2SO4 đặc nóng →
c. Al2O3 + HNO3 →
d. Cu + Fe2(SO4)3 →
e. RCHO + H2 →
f. Glucozo + AgNO3 + NH3 + H2O →
g. Etilen + Br2 →
h. Glixerol + Cu(OH)2 →
2C6H5 -CHO + KOH → C6H5 -COOK + C6H5 -CH2 -OH
Phản ứng này chứng tỏ C6H5 -CHO
Cho các phản ứng:
Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O
2H2S + SO2 → 3S + 2H2
2NO2 + 2NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O
4KClO3 → KCl + KClO4
O3 → O2 + O
Số phản ứng oxi hoá - khử là
(1) MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O.
(2) KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.
(3) Fe + HCl → FeCl2 + H2 .
(4) NaOH + HCl → NaCl + H2O.
(5) SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O.
(6) NO2 + NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
(7) Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O.
(8) FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + SO2 + NO + H2O.
(9) Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O.
(10) FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
Số phản ứng oxi hoá khử là:
Cho các nhận định sau:
(1) Chất khử là chất nhường electron trong quá trình phản ứng.
(2) Chất oxi hoá là chất nhận electron trong quá trình phản ứng.
(3) Quá trình khử (sự khử) là quá trình nhường electron của chất khử.
(4) Quá trình oxi hoá (sự oxi hoá) là quá trình nhận electron của chất oxi hoá.
(5) Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng xảy ra đồng thời cả sự khử lần sự oxi hoá.
(6) Có phản ứng oxi hoá khử chỉ xảy ra quá trình khử hoặc chỉ xảy ra quá trình oxi hoá.
Số nhận định chính xác là: