THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1154
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 10 - Phản ứng oxi hóa khử
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 1598

Ôn tập trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa - khử Hóa Học Lớp 10 Phần 2

Câu 1

Hệ số O2 trong phương trình FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 là gì?

A.
4
B.
6
C.
9
D.
11
Câu 2

Cho Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 vào HNO3 đặc nóng thì lượng phản ứng oxi hoá – khử là bao nhiêu? 

A.
8
B.
6
C.
5
D.
7
Câu 3

Cho 20g hỗn hợp Mg và Fe vào axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí và dung dịch X. Cô cạn X thì thu mấy gam muối khan?

A.
55,5g.  
B.
91,0g.   
C.
90,0g.   
D.
71,0g.
Câu 4

15,8 gam KMnO4 tác dụng với HCl đậm đặc. Thể tích khí clo thu được?

A.
5,6 lít.   
B.
0,56 lít.   
C.
0,28 lít.   
D.
2,8 lít.
Câu 5

Cho 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg vào HCl dư. Sau phản ứng khối lượng axit tăng thêm 7,0g. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu lần lượt là gì?

A.
2,7g và 1,2g    
B.
5,4g và 2,4g   
C.
5,8g và 3,6g   
D.
1,2g và 2,4g
Câu 6

Cân bằng CH3CH2OH + K2Cr2O7 + H2SO4 → CH3COOH + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O đâu là chính xác nhất?

A.
3CH3CH2OH + 2K2Cr2O7 + 8H2SO4 →3CH3COOH + 2Cr2(SO4)3 + 2K2SO4 + 11H2O
B.
CH3CH2OH + 2K2Cr2O7 + 4H2SO4 →3CH3COOH + 2Cr2(SO4)3 + 2K2SO4 + 10H2O
C.
3CH3CH2OH + K2Cr2O7 + 4H2SO4 →3CH3COOH + 2Cr2(SO4)3 + 2K2SO4 + 6H2O
D.
CH3CH2OH + 2K2Cr2O7 + 4H2SO4 →CH3COOH + 2Cr2(SO4)3 + 2K2SO4 + 8H2O
Câu 7

Tính tổng hệ số cân bằng của phản ứng Cr2O3 + KNO3 + KOH → K2CrO4 + H2O + KNO2?

A.
14
B.
15
C.
18
D.
21
Câu 8

Nêu cách cân bằng phương trình sau As2S3 + HNO3 + H2O → H3AsO4 + NO + H2SO4?

A.
3As2S3 + 14HNO3 + 4H2O → 6H3AsO4 + 14NO + 9H2SO4
B.
3As2S3 + 28HNO3 + 4H2O → 6H3AsO4 + 28NO + 9H2SO4
C.
3As2S3 + 10HNO3 + 4H2O → 6H3AsO4 + 12NO + 9H2SO4
D.
3As2S3 + 9HNO3 + 4H2O → 6H3AsO4 + 8NO + 9H2SO4
Câu 9

PTHH nào được cân bằng đúng về Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O?

A.
3Fe3O4 + 14HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 12H2O
B.
3Fe3O4 + 28HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
C.
3Fe3O4 + 14HNO3 → 9Fe(NO3)3 + NO + 7H2O
D.
Fe3O4 + 28HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + 14H2O
Câu 10

Hệ số của FeSO4 và K2Cr2O7 lần lượt trong PTHH sau đây FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)2 + H2O. 

A.
6 ; 2     
B.
5; 2     
C.
6; 1    
D.
8; 3
Câu 11

Tỉ lệ hệ số của chất khử và chất oxi hóa là mấy?

Na2SO3 + KMnO4 + H2O → Na2SO4 + MnO2 + KOH

A.
4:3     
B.
3:2     
C.
3:4     
D.
2:3
Câu 12

Em hãy cân bằng PTHH C6H12O6 + KMnO4 + H2SO4 → K2SO4 + MnSO4 + CO2 + H2O thõa mãn bên dưới đây?

A.
5C6H12O6 + 24KMnO4 + 36H2SO4 → 12K2SO4 + 24MnSO4 + 30CO2 + 66H2O
B.
5C6H12O6 + 12KMnO4 + 24H2SO4 → 12K2SO4 + 12MnSO4 + 30CO2 + 66H2O
C.
C6H12O6 + 24KMnO4 + 18H2SO4 → 12K2SO4 + 24MnSO4 + 30CO2 + 33H2O
D.
C6H12O6 + 24KMnO4 + 36H2SO4 → K2SO4 + 24MnSO4 + 30CO2 + 33H2O
Câu 13

Em hãy cân bằng PTHH bên dưới đây KMnO4 + K2SO3 + H2O → MnO2 + K2SO4?

A.
2KMnO4 + K2SO3 + H2O → 2MnO2 + K2SO4 + 2KOH
B.
2KMnO4 + K2SO3 + H2O → 2MnO2 + K2SO4 + 2KOH
C.
KMnO4 + 3K2SO3 + H2O → MnO2 + 3K2SO4 + KOH
D.
2KMnO4 + 3K2SO3 + H2O → 2MnO2 + 3K2SO4 + 2KOH
Câu 14

Cân bằng phản ứng thõa mãn trong dung dịch bazơ: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr?

A.
NaCrO2 + 3Br2 + 4NaOH → 2Na2CrO4 + 2NaBr + 4H2O
B.
2NaCrO2 + 3Br2 + 4NaOH → 2Na2CrO4 + 3NaBr + H2O
C.
2NaCrO2 + 3Br2 + NaOH → 2Na2CrO4 + NaBr + 4H2O
D.
NaCrO2 + 3Br2 + NaOH → 2Na2CrO4 + NaBr + 4H2O
Câu 15

PTHH thõa mãn cân bằng phương trình sau FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + N2O + H2SO4 + H2O?

A.
4FeS + 12HNO3 → 8Fe(NO3)3 + N2O + 8H2SO4 + 13H2O
B.
8FeS + 42HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 9N2O + 8H2SO4 + 13H2O
C.
4FeS + 12HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 9N2O + 8H2SO4 + 4H2O
D.
8FeS + 13HNO3 → 8Fe(NO3)3 + 3N2O + 8H2SO4 + 13H2O
Câu 16

Số oxi hóa S trong dãy lần lượt là bao nhiêu: H2S, S, H2SO3, H2SO4, SO2, SO3?

A.
-2, 0, +4, +6, +4, +6
B.
-2, 0, +4, +6, +2, +3
C.
-2, 0, +3, +4, +4, +6
D.
+2, 1, +4, +6, +4, -3
Câu 17

Thứ tự giảm dần số oxi hóa của MnO4-, SO42-, NH4+, ClO3- được sắp xếp như thế nào?

A.
MnO4-, SO42-, NH4+, ClO3-
B.
MnO4-, NH4+, ClO3- SO42-.
C.
NH4+, ClO3-, MnO4-, SO42-.
D.
NH4+, ClO3- , SO42-, MnO4-.
Câu 18

Số OXH của crom trong Cr2O3, K2CrO4, Cr2(SO4)3 , K2Cr2Olần lượt là bao nhiêu?

A.
+3, +6, + 3; +6      
B.
+1, +3, +1 , +5
C.
+3, +7, + 4; +6  
D.
+3, +4, +2; +7
Câu 19

Số oxi hóa của Cl trong HCl, HClO, NaClO3, HClOthõa mãn là ý nào sau đây?

A.
-1, 0, +5, +7     
B.
-1, +1, +5, +7
C.
+1, +3, +1 , +5     
D.
+1, -1, +3, +5
Câu 20

Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N trong dãy NH , NO2, N2O, NO , Nlà 1 trong 4 dãy nào sau ?

A.
N2 > NO > NO2 > N2O > NH .
B.
NO > N2O > NO2 > N2 > NH .
C.
NO > NO2 > N2O > N2 > NH .
D.
NO > NO2 > NH > N2 > N2O.
Câu 21

Oxi hóa của các ion sau: Na+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Al3+ lần lượt là gì?

A.
+1, +2, +2, + 3, +3
B.
0, +2, +2, - 3, +3
C.
+1, 0, +2, + 2, +3
D.
0, +2, +3, + 3, +4
Câu 22

Mn trong ion MnO4có số oxi hóa là mấy ?

A.
+7
B.
+5
C.
+6
D.
+3
Câu 23

Số oxi hóa của S trong H2SO4 thõa mãn trong 4 chất dưới đây?

A.
+4
B.
+6
C.
0
D.
-2
Câu 24

Vai trò của HBr thõa mãn phương trình KClO3 + 6HBr → 3Br2 + KCl + 3H2O?

A.
vừa là chất oxi hóa, vừa là môi trường.
B.
là chất khử.
C.
vừa là chất khử, vừa là môi trường.
D.
là chất oxi hóa.
Câu 25

Xác định chất oxi hóa thõa mãn phương trình 6KI + 2KMnO4 + 4H2O → 3I2 + 2MnO2 + 8KOH?

A.
KI.   
B.
I2
C.
H2O.  
D.
KMnO4.
Câu 26

H2SO4 đóng vai trò là gì để thõa mãn phương trình sau: Fe3O4 + H2SO4 đặc → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O?

A.
chất oxi hóa.     
B.
chất khử.
C.
chất oxi hóa và môi trường.     
D.
chất khử và môi trường.
Câu 27

Số chất và ion đều có tính oxi hoá và tính khử thõa mãn dãy chất Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-?

A.
3
B.
4
C.
6
D.
5
Câu 28

Vai trò của HNOthõa mãn phản ứng: 4HNO3 đặc nóng + Cu → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O.

A.
chất oxi hóa.     
B.
axit.
C.
môi trường.    
D.
chất oxi hóa và môi trường.
Câu 29

Số trường hợp đóng vai trò vừa khử, vừa oxi hóa trong dãy Zn ; Cl2 ; FeO ; Fe2O3 ; SO2 ; H2S ; Fe2+ ; Cu2+ ; Ag+

A.
2
B.
8
C.
6
D.
4
Câu 30

Đâu là phản ứng oxi hóa – khử thõa mãn bên dưới đây?

a) 2KMnO4 + 16HCl → 5Cl2 + 2MnCl2 + 2KCl + 8H2O

b) BaO + H2O → Ba(OH)2

c) CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

d) 2NaI + Cl2 → 2NaCl + I2

e) Br2 + 2KOH → KBr + KBrO + H2O

A.
a, b, c
B.
a, d, e
C.
c, d, e, 
D.
a, c, e
Câu 31

Vai trò của H2S thõa mãn phương trình sau đây 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl?

A.
chất oxi hóa.  
B.
chất khử.      
C.
Axit.    
D.
vừa axit vừa khử.
Câu 32

Cu + 2H2SO4(đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O, axit sunfuric thõa mãn phương trình?

A.
là chất oxi hóa.
B.
vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
C.
là chất khử.
D.
vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Câu 33

Trong PTHH CaCO3 → CaO + CO2 , nguyên tố cacbon thõa mãn yếu tố nào?

A.
Chỉ bị oxi hóa.
B.
Chỉ bị khử.
C.
Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
D.
Không bị oxi hóa, cũng không bị khử.
Câu 34

Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại nào thõa mãn?

A.
NO và Mg  
B.
N2O và Al
C.
N2O và Fe  
D.
NO2 và Al
Câu 35

Tìm X biết khi cho 9,6 gam Mg vào H2SO4 đậm đặc, có 49g H2SO4 tham gia để tạo muối MgSO4, H2O và sản phẩm khử nào sau đây?

A.
SO2.     
B.
S. 
C.
H2S.  
D.
SO2, H2S.
Câu 36

Tìm CTHH của oxit sắt biết cho 0,15 mol FexOy vào HNO3 ta sẽ thu được 0,05 mol NO?

A.
FeO.    
B.
Fe2O3.
C.
Fe3O4.     
D.
FeO hoặc Fe3O4.
Câu 37

Số phân tử HCl đóng vài trò làm môi trường thõa mãn phương trình sau KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O?

A.
16
B.
10
C.
6
D.
2
Câu 38

Số lượng HCl đóng vai trò chất khử thõa mãn phương trình KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O?

A.
8
B.
9
C.
10
D.
11
Câu 39

Phương trình cân bằng đúng thõa mãn sơ đồ KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O?

A.
KMnO4 + 16HCl → KCl + 2MnCl2 + 2Cl2 + 8H2O
B.
2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
C.
KMnO4 + 8HCl → KCl + MnCl2 + 5Cl2 + 4H2O
D.
2KMnO4 + 10HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 7Cl2 + 8H2O
Câu 40

Quá trình thõa mãn phản ứng NO3- + 3e + 4H+ → NO + 2H2O?

A.
oxi hóa.  
B.
khử.
C.
nhận proton. 
D.
tự oxi hóa – khử.
Câu 41

Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử thõa mãn khi cho Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng?

A.
8
B.
6
C.
5
D.
7
Câu 42

Số chất có cả tính oxi hoá và tính khử thõa mãn dãy FeCl2, FeCl3 , Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 43

Chất luôn là chất oxi hóa Fe2O3, I2, O2, FeCl2, HNO3, H2S, SOkhi tham gia phản ứng?

A.
KMnO4, I2, HNO3.
B.
O2, Fe2O3, HNO3.
C.
HNO3, H2S, SO2.
D.
FeCl2, I2, HNO3.
Câu 44

Số phản ứng tự oxi hoá – khử trong dãy

(1)  3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI 

(2)  HgO → 2Hg + O2 

(3)  4K2SO3 → 3K2SO4 + K2

(4)  NH4NO3 → N2O + 2H2

(5)  2KClO3 → 2KCl + 3O2 

(6)  3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO 

(7)  4HClO4 → 2Cl2  + 7O2 + 2H2O

(8)  2H2O2 → 2H2O + O2

(9)  Cl2 + Ca(OH) → CaOCl2 + H2O

(10) KMnO → K2MnO4 + MnO2 + O2

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 45

Số phản ứng oxi hoá – khử nội phân tử trong dãy:

(1)  3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI 

(2)  HgO → 2Hg + O2 

(3)  4K2SO3 → 3K2SO4 + K2

(4)  NH4NO3 → N2O + 2H2

(5)  2KClO3 → 2KCl + 3O2 

(6)  3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO 

(7)  4HClO4 → 2Cl2  + 7O2 + 2H2O

(8)  2H2O2 → 2H2O + O2

(9)  Cl2 + Ca(OH) → CaOCl2 + H2O

(10) KMnO → K2MnO4 + MnO2 + O2

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 46

Dãy phản ứng oxi hoá – khử trong số phản ứng bên dưới ?

a. FeO + H2SO4 đặc nóng → 

b. FeS + H2SO4 đặc nóng → 

c. Al2O3 + HNO3 → 

d. Cu + Fe2(SO4)3 → 

e. RCHO + H→ 

f. Glucozo + AgNO3 + NH3 + H2O →

g. Etilen + Br

h. Glixerol + Cu(OH)2 →

A.
a, b, d, e, f, h.
B.
a, b, d, e, f, g.
C.
a, b, c, d, e, g.
D.
a, b, c, d, e, h.
Câu 47

2C6H5 -CHO + KOH → C6H5 -COOK + C6H5 -CH2 -OH

Phản ứng này chứng tỏ C6H5 -CHO

A.
vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
B.
chỉ thể hiện tính oxi hoá. 
C.
không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. 
D.
chỉ thể hiện tính khử. 
Câu 48

Cho các phản ứng:

Ca(OH)2   + Cl2   → CaOCl2    + H2O                    

2H2S + SO2 → 3S + 2H2

2NO2   + 2NaOH → NaNO3   + NaNO2    + H2O  

4KClO3 → KCl + KClO4

O3 → O2  + O

Số phản ứng oxi hoá - khử là

A.
5
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 49

(1)  MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O.

(2)  KMnO4 + HCl → KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O.

(3)  Fe + HCl → FeCl2 + H2 .

(4)  NaOH + HCl → NaCl + H2O.

(5)  SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O.

(6)  NO2 + NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H2O.

(7)  Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO + H2O.

(8)  FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + SO2 + NO + H2O.

(9)  Cl2 + KOH → KCl + KClO3 + H2O.

(10)  FexOy + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.

Số phản ứng oxi hoá khử là:

A.
7
B.
8
C.
9
D.
10
Câu 50

Cho các nhận định sau:

(1) Chất khử là chất nhường electron trong quá trình phản ứng.

(2) Chất oxi hoá là chất nhận electron trong quá trình phản ứng.

(3)  Quá trình khử (sự khử) là quá trình nhường electron của chất khử.

(4) Quá trình oxi hoá (sự oxi hoá) là quá trình nhận electron của chất oxi hoá.

(5) Phản ứng oxi hoá khử là phản ứng xảy ra đồng thời cả sự khử lần sự oxi hoá.

(6) Có phản ứng oxi hoá khử chỉ xảy ra quá trình khử hoặc chỉ xảy ra quá trình oxi hoá.

Số nhận định chính xác là:

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5