THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1155
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3753

Ôn tập trắc nghiệm Dịch mã – tổng hợp prôtêin Sinh Học Lớp 12 Phần 3

Câu 1

Kết luận nào sau đây là sai ?

A.
Protein là chất cao phân tử còn lipit không phải là chất cao phân tử.
B.
Protein là loại hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp.
C.
Protein bền với nhiệt, với axit, với kiềm.
D.
 Phân tử protein do các chuỗi polipeptit tạo nên, còn phân tử polipeptit tạo thành từ các mắt xích amino axit.
Câu 2

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình dịch mã?

I. Đối với sinh vật nhân thực, quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit diễn ra ở trong nhân tế bào.

II. Tất cả bộ ba trên mARN đều mang thông tin mã hóa axit amin

III. Trước bộ ba mở đầu trên phân tử mARN có một trình tự nuclêôtit đặc biệt giúp tiểu đơn vị bé của ribôxôm có thể nhận biết để bám vào mARN.

IV. Trên một phân tử mARN có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã cùng lúc giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.

A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 3

Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây không đúng:

(1) Dịch mã là quá trình tổng hợp prôtêin, quá trình này diễn ra trong tế bào chất của sinh vật nhân thực và nhân sơ.

(2) Quá trình dịch mã có thể chia thành hai giai đoạn là hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi pôlipeptit.

(3) Trong quá trình dịch mã, nhiều riboxom có thể cùng tham gia tổng hợp 1 chuỗi polipeptit gọi là hiện tượng poliriboxom.

(4) Quá trình dịch mã kết thúc khi tARN bổ sung với một trong ba bộ ba kết thúc trên mARN.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 4

Dịch mã là quá trình tổng hợp vật chất nào sau đây?

A.
Chuỗi pôlipeptit
B.
ARN
C.
ADN
D.
ADN và ARN
Câu 5

Biết các codon mã hóa các axit amin như sau: GAA: axit Glutamin (Glu); AUG: Metinônin (Met); UGU: Xistêin (Cys); AAG: Lizin (Lys); GUU: Valin (Val); AGU; Xêrin (Ser). Nếu một đoạn gen cấu trúc có trình tự các cặp nuclêôtit là:

1 2 3……….10………18 (vị trí các nuclêôtit từ trái qua phải)

3’ TAX XAA TTX AXA TXA XTT....5’

5’ ATG GTT AAG TGT AGT GAA….3’

Hãy cho biết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

I. Trình tự các axit amin trong phân tử protein do gen cấu trúc nói trên tổng hợp là : Met – Val – Lys – Cys – Ser - Glu

II. Đột biến thay thế cặp nucleotit A – T ở vị trí thứ 10 thành cặp nuclêôtit T – A sẽ làm chuỗi polipepetit được tổng hợp không thay đổi so với bình thường

III. Đột biến mất 1 cặp nucleotit là X – G ở vị trí thứ 4 sẽ thay đổi toàn bộ axit amin trong chuỗi poolipeptit từ sau axit amin mở đầu

IV. Đột biến thay thế cặp nuclêôtit A –T ở vị trí thứ 12 thành cặp nuclêôtit T – A sẽ làm xuất hiện mã kết thúc và chuỗi poolipeptit được tổng hợp ngắn hơn so với bình thường

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 6

Trên một phân tử mARN có trình tự các nu như sau: 5’..XXXAAUGGGGXAGGGUUUUUXUUAAAAUGA..3’. Nếu phân tử mARN nói trên tiến hành quá trình dịch mã thì số aa mã hóa và số bộ ba đối mã được tARN mang đến khớp với riboxom lần lượt là:

A.
6 aa và 7 bộ ba đối mã
B.
6 aa và 6 bộ ba đối mã
C.
10 aa và 10 bộ ba đối mã
D.
10 aa và 11 bộ ba đối mã
Câu 7

Nhận xét nào dưới đây là đúng với quá trình dịch mã

A.
Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau
B.
Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một ribôxôm hoạt động
C.
Mỗi loại axit amin chỉ được vận chuyển bởi một loại tARN nhất định
D.
Mỗi ribôxôm có thể hoạt động trên các loại mARN khác nhau
Câu 8

Vai trò của quá trình hoạt hóa axit amin trog dịch mã là

A.
Sử dụng ATP để kích hoạt axit amin và gắn axit amin vào đầu 3’ của tARN
B.
Sử dụng ATP để hoạt hóa tARN gắn vào mARN
C.
Gắn axit amin vào tARN nhờ enzim photphodiesteaza
D.
Sử dụng ATP để hoạt hóa axit amin và gắn axit amin vào đầu 5’ của tARN
Câu 9

Cho các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về dịch mã và các yếu tố liên quan?

(1) Mỗi axit amin chỉ gắn với một loại tARN nhất định.

(2) Mỗi loại tARN chỉ có thể gắn với một loại axit amin nhất định.

(3) Quá trình dịch mã diễn ra đồng thời với quá trình phiên mã ở sinh vật nhân sơ.

(4) Trong quá trình dịch mã, mARN thường không gắn với một riboxom riêng rẽ mà đồng thời gắn với một nhóm riboxom gọi là polixom.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 10

Khi nói về quá trình dịch mã. Cho các nhận định sau:
(1) Mã di truyền chứa trong mARN được chuyển thành trình tự aa trong chuỗi polipeptit của protein gọi là dịch mã.
(2) Hai tiểu phần của riboxom bình thường tách rời nhau.
(3) Một bước di chuyển của riboxom tương ứng 3,4Å
(4) Codon mở đầu trên mARN là 3’AUG5’
(5) Số phân tử H2O được giải phóng nhiều hơn số axit amin là 1
Số câu sai trong số các câu trên là

A.
3
B.
4
C.
2
D.
5
Câu 11

Ở sinh vật nhân chuẩn, chuỗi pôlipeptit chưa hoàn chỉnh có đặc điểm là:

A.
Bắt đầu bằng axit amin foocmin mêtiônin.
B.
Bắt đầu bằng axit amin mêtiônin.
C.
Trình tự của các axit phôtphoric quy định trình tự của các nuclêôtit
D.
Trình tự của các axit phôtphoric quy định trình tự của các axit amin
Câu 12

Nếu một chuỗi pôlipeptit được tổng hợp dựa trên mARN có trình tự nuclêôtit 5'XGAUGUUXXAAGUGAUGXAUAAAGAGUAGX3’ thì số axit amin của nó sẽ là bao nhiêu?

A.
8
B.
9
C.
5
D.
10
Câu 13

Cho biết một đoạn mạch gốc cuả gen A ở sinh vật nhân thực có 15 nucleotit là : 3’-GXA TAA GGG XXA AGG-5’ Các codon mã hóa axit amin: 5’-UGX-3’, 5’-UGU-3’ quy định Cys; 5’-XGU-3’, 5’-XGA-3’, 5’-XGG-3’, 5’-XGX-3’ quy định Arg; 5’-GGG-3’, 5’-GGA-3’, 5’-GGX-3’, 5’-GGU-3’ quy định Gly; 5’-AUU- 3-, 5’-AUX-3’, 5’-AUA-3’ quy định Ile; 5’-XXX-3’, 5’-XXA-3’, 5’-XXU-3’, 5’-XXG-3’ quy định Pro; 5’- UXX-3’ quy định Ser. Đoạn mạch gốc của gen nói trên quy định trình tự của 5 axit amin. Theo lý thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Nếu gen A bị đột biến mất cặp A-T ở vị trí số 4 của đoạn ADN nói trên thì codon thứ nhất không có gì thay đổi về thành phần nucleotit.
(2) Nếu gen A bị đột biến thêm cặp G-X ngay trước cặp A-T ở vị trí thứ 13 thì các codon của đoạn mARN được tổng hợp từ đoạn gen nói trên không bị thay đổi.
(3) Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp G-X ở vị trí thứ 10 thành cặp T-A thì đoạn polipeptit do đoạn gen trên tổng hợp có trình tự các axit amin là Arg - Ile - Pro - Cys - Ser.
(4) Nếu gen A bị đột biến thay thế cặp A-T ở vị trí số 6 thành G-X thì phức hợp axit amin - tARN khi tham gia dịch mã cho bộ ba này là Met-tARN.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 14

Một đoạn phân tử prôtêin có trình tự axit amin Val-Tyr-IIe-Lys. Biết các axit amin được quy định bởi các bộ ba như sau: Val: GUU, GUX, GUA, GUG Tyr: UAU, UAX IIe: AUU, AUX, AUA Lys: AAA, AAG.

Theo lí thuyết có bao nhiêu đoạn phân tử ADN khác nhau cùng quy định đoạn phân tử prôtêin nói trên:

A.
24
B.
11
C.
48
D.
32
Câu 15

Trong tế bào của vi khuẩn E. coli, ta có thể tính được số axit amin của một chuỗi pôlipeptit toornh hợp từ 1 gen theo công thức:

A.
N/6 – 2.
B.
N/6 – 1.
C.
N/3 – 1
D.
N/3 – 2.
Câu 16

Nếu một chuỗi polypeptit được tổng hợp từ trình tự mARN dưới đây, thì số axit amin của nó sẽ là bao nhiêu ? 5’ -XGAUGUGUUUXXAAGUGAUGXAUAAAGGGGAGUAGX-3’

A.
8
B.
6
C.
5
D.
9
Câu 17

Số axitamin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ phân tử mARN có 3000 nuclêôtit là:

A.
3000
B.
999
C.
1000
D.
998
Câu 18

Một mARN sơ khai phiên mã từ một gen cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có các vùng và số nucleotit tương ứng như sau:

Exon 1

Intron 1

Exon 2 Intron 2 Exon 3 Intron 3 Exon 4
90 63 60 120 150 66 66

Số axit amin trong 1 phân tử protein hoàn chỉnh do mARN trên tổng hợp là: 

 

A.
121
B.
120
C.
119
D.
 204
Câu 19

Một gen (M) có chiều dài 0,408μm. Trong quá trình dịch mã đã tổng hợp nên một chuỗi pôlipeptit có 399 axitamin. (M) là gen của loại sinh vật nào sau đây?

A.
Thực vật.
B.
Virut HIV.
C.
  Nấm.
D.
Vi khuẩn Ecôli.
Câu 20

Ở sinh vật nhân sơ, một gen cấu trúc có chiều dài bằng 0,51 micrômet. Hỏi chuỗi pôlipeptit do gen này tổng hợp có bao nhiêu axit amin? Biết quá trình phiên mã và dịch mã diễn ra bình thường và không tính axit amin mở đầu.

A.
498
B.
499
C.
500
D.
1498
Câu 21

Phân tử prôtêin gồm 1 chuỗi pôlipeptit có chứa các loại axit amin như sau: 125 alanin, 105 xistêin, 120 triptôphan, 98 lơxin. Chiều dài của gen đã điều khiển tổng hợp phân tử prôtêin nói trên là:

A.
3060 Å
B.
3570 Å
C.
4080 Å
D.
4590 Å
Câu 22

Một gen ở vi khuẩn E. coli đã tổng hợp cho một phân tử prôtêin hoàn chỉnh có 298 axit amin. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có tỷ lệ A : U : G : X  là 1:2:3:4. Số lượng nuclêôtit từng loại của gen trên là:

A.
A = T = 270; G  = X = 630
B.
A = T = 630; G  = X = 270
C.
A = T = 270; G  = X = 627
D.
A = T = 627; G  = X = 270
Câu 23

Ở sinh vật nhân sơ, một chuỗi pôlipeptit được tổng hợp đã cần 499 lượt tARN. Trong các bộ ba đối mã của tARN có A = 447; ba loại còn lại bằng nhau. Mã kết thúc của mARN là UAG. Số nuclêôtit mỗi loại của mARN làm khuôn cho sự tổng hợp chuỗi pôlipeptit nói trên là?

A.
A = 448; X =350; U = G = 351
B.
U = 447; A = G = X = 351
C.
U = 448; A = G = 351; X = 350
D.
A = 447; U = G = X = 352
Câu 24

Một gen có vùng mã hóa gồm 738 cặp bazơ nitơ. Quá trình dịch mã tạo chuỗi pôlipeptit do gen này quy định đã giải phóng ra số phân tử nước là:

A.
246
B.
244
C.
245
D.
248
Câu 25

Một gen có vùng mã hóa gồm 150 chu kì xoắn. Quá trình dịch mã tạo chuỗi pôlipeptit do gen này quy định đã giải phóng ra số phân tử nước là

A.
500
B.
1500
C.
498
D.
499
Câu 26

Cho biết các phân tử tARN mang các bộ ba đội mã vận chuyển tương ứng các axit amin như sau:

- tARN mang bộ ba đổi mã AGA vận chuyển axit amin serin

- tARN mang bộ ba đổi mã GGG vận chuyển axit amin prolin

- tARN mang bộ ba đổi mã AXX vận chuyển axit amin tryptophan

- tARN mang bộ ba đổi mã AXA vận chuyển axit amin cystein

- tARN mang bộ ba đổi mã AUA vận chuyển axit amin tyrosine

- tARN mang bộ ba đổi mã AAX vận chuyển axit amin leucin

Trong quá trình tổng hợp, một phân tử Protein, phân tử mARN đã mã hóa được 50 axit amin Serin, 70 axit amin prolin, 80 axit tryptophan, 90 axit amin cysteine, 100 axit ain tyrosin, 105 axit amin leucin. Biết mã kết thúc trên phân tử mARN này là UAA. Số lượng từng loại nucleotit trên phân tử mARN đã tham gia dịch mã là

A.
A = 102, U = 771, G = 355, X = 260
B.
A = 103, U = 772, G = 356, X = 260
C.
A = 770, U = 100, G = 260, X = 355
D.
A = 772, U = 103, G = 260, X = 356
Câu 27

Cho biết các phân tử tARN mang các bộ ba đội mã vận chuyển tương ứng các axit amin như sau:

tARN mang bộ ba đổi mã AGA vận chuyển axit amin serin
tARN mang bộ ba đổi mã GGG vận chuyển axit amin prolin
tARN mang bộ ba đổi mã AXX vận chuyển axit amin tryptophan
tARN mang bộ ba đổi mã AXA vận chuyển axit amin cystein
tARN mang bộ ba đổi mã AUA vận chuyển axit amin tyrosine
tARN mang bộ ba đổi mã AAX vận chuyển axit amin leucin

Trong quá trình tổng hợp, một phân tử Protein, phân tử mARN đã mã hóa được 55 axit amin Serin, 70 axit amin prolin, 66 axit tryptophan, 85 axit amin cysteine, 100 axit ain tyrosin, 94 axit amin leucin. Biết mã kết thúc trên phân tử mARN này là UAA. Số lượng từng loại nucleotit trên phân tử mARN đã tham gia dịch mã là.

A.
A= 734, U=100, X=311, G = 265
B.
A = 100, U = 734, G = 311, X = 265
C.
A = 737, U = 102, G = 266, X = 311
D.
A = 103, U = 736, G = 312, X = 265
Câu 28

Một gen ở sinh vật nhân sơ tự nhân đôi 3 đợt liên tiếp thu được các gen con. Các gen con này đều được phiên mã 5 lần thu được các mARN. Mỗi mARN được tạo thành có 3 lần riboxom trượt qua để dịch mã. Theo lí thuyết, số chuỗi polipeptit được tổng hợp trong quá trình dịch mã trên là:

A.
480
B.
240
C.
960
D.
120
Câu 29

Số liên kết peptit được hình thành khi phân tử mARN dài 0,408 micrômet tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit là:

A.
404 liên kết
B.
402 liên kết
C.
400 liên kết
D.
398 liên kết
Câu 30

Số liên kết peptit được hình thành khi phân tử mARN dài 0,255 micrômet tổng hợp 1 chuỗi pôlipeptit là:

A.
750 liên kết
B.
250 liên kết
C.
248 liên kết
D.
249 liên kết
Câu 31

Phân tử mARN dài 5100 Å. Có một ribôxôm trượt qua 1 lần trên mARN mất 50 giây. Hãy cho biết tốc độ giữ mã của ribôxôm là bao nhiêu axit amin trong một giây?

A.
12
B.
6
C.
8
D.
10
Câu 32

Phân tử mARN có chiều dài 3468 ăngstron để cho 5 ribôxôm trượt không lặp lại. Tổng số axit amin đã được các phân tử tARN mang vào để giải mã là:

A.
1695 axit amin   
B.
5100 axit amin
C.
1700 axit amin  
D.
2034 axit amin
Câu 33

Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa

A.
 hai axit amin kế nhau. 
B.
axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.
C.
axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.
D.
hai axit amin cùng loại hay khác loại.
Câu 34

Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải

A.
 lipit. 
B.
ADP.
C.
ATP.
D.
 glucôzơ.
Câu 35

Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là

A.
axit amin hoạt hoá. 
B.
axit amin tự do.
C.
chuỗi polipeptit.
D.
phức hợp aa-tARN.
Câu 36

Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:

A.
nhân con.
B.
tế bào chất.
C.
nhân.
D.
màng nhân
Câu 37

Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của

A.
rARN. 
B.
 mARN.
C.
tARN.
D.
ARN.
Câu 38

Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều

A.
 kết thúc bằng Met. 
B.
bắt đầu bằng axit amin Met.
C.
 bắt đầu bằng axit foocmin-Met.
D.
bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Câu 39

Ở cấp độ phân tử nguyên tắc khuôn mẫu được thể hiện trong cơ chế

A.
tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã. 
B.
tổng hợp ADN,  dịch mã.
C.
tự sao, tổng hợp ARN.
D.
tổng hợp ADN, ARN.
Câu 40

Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là

A.
 anticodon. 
B.
axit amin.
C.
codon.
D.
 triplet.
Câu 41

Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp

A.
Tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
B.
Điều hoà sự tổng hợp prôtêin
C.
Tổng hợp các prôtêin cùng loại
D.
Tổng hợp được nhiều loại prôtêin
Câu 42

Một phân tử mARN trưởng thành có bộ ba kết thúc là UAA; Quá trình dịch mã tổng hợp 1 chuỗi polipeptit từ mARN trên đã cần 99 lượt tARN. Trong các bộ ba đối mã của tất cả lượt tARN thấy tổng số A= 57, ba loại nucleotit còn lại bằng nhau. Theo lý thuyết, có bao nhiêu nhận định đúng?

I. Gen tổng hợp ra mARN có chiều dài 2040 Å

II. Tỉ lệ nucleotit A/G trên gen đã tổng hợp ra mARN trên là 7/9.

III. Phân tử mARN có 100 bộ ba.

IV. Số nucleotit các loại A: U: X: G trên mARN lần lượt là: 82: 58: 80:80.

A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 43

Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

I. Ở trên một phân tử mARN, các ribôxôm khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau, mỗi điểm đọc đặc hiệu với một loại ribôxôm

II. Quá trình dịch mã diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc bổ sung được thể hiện giữa bộ ba đối mã của tARN với bộ ba mã hoá trên mARN

III. Các ribôxôm trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5' đến 3' từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc

IV. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được nhiều chuỗi polipeptit có cấu trúc giống nhau

A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 44

Alen A ở vi khuẩn E. coli bị đột biến điểm thành alen a. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Alen a và alen A có số lượng nuclêôtit luôn bằng nhau.

II. Nếu đột biến mất cặp nuclêôtit thì alen a và alen A có chiều dài bằng nhau.

III. Chuỗi pôlipeptit do alen a và chuỗi pôlipeptit do alen A quy định có thể có trình tự axit amin giống nhau.

IV. Nếu đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí giữa gen thì có thể làm thay đổi toàn bộ các bộ ba từ vị trí xảy ra đột biến cho đến cuối gen.

A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 45

Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG = mêtiônin, GUU = valin, GXX = alanin, UUU = phêninalanin, UUG = lơxin, AAA = lizin, UAG = kết thúc (KT). Trình tự các axit amin trên chuỗi pôlipeptit như sau: mêtiônin - alanin – lizin – valin – lơxin – KT.

Nếu xảy ra đột biến gen, mất 3 cặp nuclêôtit số 7, 8, 9 trong gen thì đoạn pôlipeptit tương ứng được tổng hợp có thành phần và trật tự axit amin như thế nào?

A.
mêtiônin - alanin – lizin – lơxin – KT
B.
mêtiônin – lizin – valin – lơxin – KT
C.
mêtiônin – alanin – valin – lơxin – KT
D.
mêtiônin - alanin – valin – lizin – KT
Câu 46

Một gen có chiều dài 0,51mm. Trong quá trình dịch mã đã tổng hợp nên một chuỗi pôlipeptít có 350 axitamin. Đây là gen của nhóm sinh vật nào.

A.
Thể ăn khuẩn
B.
Nấm
C.
Vi khuẩn E.côli
D.
Virút
Câu 47

 Số lượng axit amin có trong phân tử protein hoàn chỉnh được tổng hợp từ gen có 150 chu kì xoắn và có vùng mã hóa liên tục là

A.
498
B.
499
C.
998
D.
999
Câu 48

Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Các ribôxôm trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5’ đến 3’ từ bộ ba mở đầu cho đến khi gặp bộ ba kết thúc.

II. Ở trên một phân tử mARN, các ribôxôm khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau, mỗi điểm đọc đặc hiệu với một loại ribôxôm.

III. Quá trình dịch mã không diễn ra theo nguyên tắc bổ sung thì có thể sẽ làm phát sinh đột biến gen.

IV. Khi tổng hợp một chuỗi polipeptit thì quá trình phiên mã và quá trình dịch mã luôn diễn ra tách rời nhau.

A.
3
B.
4
C.
2
D.
1
Câu 49

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?

(1) Khi riboxom tiếp xúc với mã 5’UGA3' trên mARN thì quá trình dịch mã dừng lại.

(2) Trên mỗi phân tử mARN có thể có nhiều riboxom cùng thực hiện quá trình dịch mã.

(3) Khi thực hiện quá trình dịch mã, riboxom dịch chuyển theo chiều 3'→5' trên phân tử mARN.

(4) Mỗi phân tử tARN có một đến nhiều anticodon.

A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 50

Cho biết các bộ ba trên mARN mã hoá các axit amin tương ứng như sau: AUG = mêtiônin, GUU = valin, GXX = alanin, UUU = phêninalanin, UUG = lơxin, AAA = lizin, UAG = kết thúc (KT). Trình tự các axit amin trên chuỗi pôlipeptit như sau:
mêtiônin - alanin – lizin – valin – lơxin – KT.
Nếu xảy ra đột biến gen, mất 3 cặp nuclêôtit số 7, 8, 9 trong gen thì đoạn pôlipeptit tương ứng được tổng hợp có thành phần và trật tự axit amin như thế nào?

A.
mêtiônin - alanin – lizin – lơxin – KT.
B.
mêtiônin – lizin – valin – lơxin – KT.
C.
mêtiônin – alanin – valin – lơxin – KT. 
D.
mêtiônin - alanin – valin – lizin – KT.