THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 46
Thời gian làm bài: 82 phút
Mã đề: #1157
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 10 - Phản ứng oxi hóa khử
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2982

Ôn tập trắc nghiệm Phản ứng oxi hóa - khử Hóa Học Lớp 10 Phần 3

Câu 1

Đáp án chưa chính xác về chất oxi hoá là gì?

A.
Chất oxi hoá là chất bị khử
B.
Chất oxi hoá là chất tăng số oxi hoá trong quá trình phản ứng
C.
Chất oxi hoá là chất giảm số oxi hoá trong quá trình phản ứng
D.
Chất oxi hoá là chất nhận electron trong quá trình phản ứng. 
Câu 2

Điều chính xác về chất khử là gì?

A.
Chất khử là chất không bị oxi hoá. 
B.
Chất khử là chất có số oxi hoá tăng trong quá trình phản ứng. 
C.
Chất khử giảm số oxi hoá trong quá trình phản ứng. 
D.
Chất khử là chất nhận electron trong quá trình phản ứng.
Câu 3

Trong Fe(OH)3 → Fe2O3 + H2O. Nguyên tố sắt (Fe) đóng vai trò gì?

A.
Chỉ bị oxi hoá.    
B.
Chỉ bị khử. 
C.
Không bị oxi hoá, không bị khử.
D.
Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử. 
Câu 4

Trong phản ứng: Cl2 + KBr  → Br2 + KCl. Nguyên tố clo (Cl):

A.
Chỉ bị oxi hoá.       
B.
Chỉ bị khử. 
C.
Không bị oxi hoá, không bị khử.
D.
Vừa bị oxi hoá, vừa bị khử
Câu 5

Một nguyên tử lưu huỳnh (S) chuyển thành ion sunfua (S2-) bằng cách:

A.
Nhận thêm một electron.
B.
Nhường đi một electron. 
C.
Nhận thêm hai electron.  
D.
Nhường đi hai electron. 
Câu 6

Có phương trình hóa học sau: Fe  + CuSO4 → Cu  + FeSO4 . Phương trình nào dưới đây biểu thị sự oxi hóa cho phản ứng hóa học trên?

A.
Fe2+ + 2e → Fe
B.
Fe → Fe2+ + 2e
C.
Cu2+ + 2e → Cu 
D.
Cu → Cu2+ + 2e 
Câu 7

Cho các chất sau: CuO (1), Ag (2), FeO (3), Zn (4), Fe3O4 (5). Dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với chất nào là phản ứng oxi hóa - khử? 

A.
2, 4       
B.
2, 3, 4
C.
2, 3, 4, 5
D.
1, 2, 3, 4, 5
Câu 8

Cho các chất sau: HCl, Cl2, S, SO2. Số chất vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa là 

A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 9

Cho: 2KMnO4 + 16HCl → 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O. Trong phương trình trên, tỉ lệ số phân tử HCl bị oxi hoá và số phân tử HCl làm môi trường (không oxi hoá - khử) 

A.
1 : 8
B.
8 : 1
C.
3 : 5 
D.
5 : 3
Câu 10

Đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ

A.
nhường 12 electron.     
B.
nhận 13 electron.   
C.
nhận 12 electron. 
D.
nhường 13 electron.
Câu 11

Số chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử trong dãy các chất sau: Na, SO2 , FeO, N2 , HCl. 

A.
3
B.
4
C.
5
D.
2
Câu 12

Cho m gam bột Fe vào dụng dịch HNO3 lấy dư, ta  được hỗn hợp X gồm hai khí NO2 và NO có VX = 8,96 lít (đktc) và tỉ khối đối với O2 bằng 1,3125. Thành phần % NO và % NO2 theo thể tích trong hỗn hợp X và khối lượng m của Fe đã dùng lần lượt là 

A.
25% và 75%; 1,12 gam.      
B.
25% và 75%; 11,2 gam. 
C.
35% và 65%; 11,2 gam.             
D.
45% và 55%; 1,12 gam.
Câu 13

Xác định X biết hoà tan hoàn toàn 1,08 gam Al bằng dung dịch  HNO3 dư, sản phẩm ứng thu  được 0,336  lít  khí X (sản phẩm khử duy  nhất ở đktc). 

A.
NO. 
B.
N2O.                    
C.
N2 .  
D.
NO2.
Câu 14

Tính m muối biết hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hoà tan hoàn toàn 13,6 gam hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch A chỉ chứa muối Fe(NO3)3 và 2,24 lít NO (đktc).

A.
48,4 gam.  
B.
72,6 gam.  
C.
96,8 gam.   
D.
121 gam. 
Câu 15

Tính V biết nung 5,6 gam Fe trong không khí, sau một thời gian thu được 6,8 gam hỗn hợp X gồm: Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X băng dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch A chỉ chứa muối Fe(NO3)3 và V lít khí NO (đktc). 

A.
0,56 lít.     
B.
1,12 lít.       
C.
1 56 lít
D.
2,24 lít
Câu 16

Nung 11,2 gam Fe trong không khí, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X gồm: Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X bằng dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được dung dịch A chỉ chứa muối Fe(NO3)3 và 2,24 lít NO (đktc). Giá trị của m là:

A.
13,6 gam.  
B.
11,2 gam.    
C.
14,4 gam.      
D.
12,4 gam.
Câu 17

Cho các phản ứng:

(a) Sn + HCl (loãng) →    

(b) Fe + H2SO4 (loãng) →

(c) MnO2 + HCl (đặc) →    

(d) Cu + H2SO4 (đặc) →

(e) Al + H2SO4 (loãng) →    

(g) FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 →

Số phản ứng mà H của axit đóng vai trò chất oxi hoá là

A.
3
B.
5
C.
2
D.
6
Câu 18

Trong K2Cr2O7 + HCl → CrCl3 + Cl2 + KCl + H2O

Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là

A.
3/14.   
B.
4/7.   
C.
1/7.   
D.
3/7.
Câu 19

Thực hiện các thí nghiệm sau:

(I) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.

(II) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.

(III) Sục hỗn hợp khí NO2 và O2 vào nước.

(IV) Cho MnO2 vào dung dịch HCl đặc, nóng.

(V) Cho Fe2O3 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.

Số thí nghiệm có phản ứng oxi hoá - khử xảy ra là

A.
2
B.
5
C.
4
D.
3
Câu 20

Cho phản ứng : Cu2S + HNO3 → Cu(NO3)2 + H2SO4 + NO2 + H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò làm chất oxi hóa là?

A.
14
B.
10
C.
4
D.
12
Câu 21

Cho phương trình phản ứng sau:

C6H5C2H5 + KMnO4 → C6H5COOK + MnO2 + K2CO3 + KOH + H2O

Hệ số nguyên tối giản đứng trước chất bị khử khi phản ứng cân bằng là

A.
4
B.
12
C.
3
D.
10
Câu 22

Trong những phản ứng sau đây, phản ứng nào là phản ứng oxi hóa – khử

a) SO3 + H2O → H2SO4    

b) CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O

c) C + H2O → CO + H2    

d) CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

e) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2    

f) 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

A.
c,e,f    
B.
a,d,e  
C.
a, c, e, 
D.
a,e,f
Câu 23

Cho phản ứng sau:

Na2SO3 + KMnO4 + KHSO4 → Na2SO4 + K2SO4 + MnSO4 + H2O

Sau khi cân bằng với hệ số là những số nguyên tối giản thì hệ số của K2SO4 là

A.
2
B.
3
C.
5
D.
4
Câu 24

Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Mg và Al tác dụng vừa đủ với 5,6 lít hỗn hợp khí Y (đktc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất. Phần trăm thể tích của oxi trong Y là

A.
40%  
B.
50%    
C.
60%   
D.
70%
Câu 25

Cho 13,5 gam nhôm tác dụng vừa đủ với 2,5 lít dung dịch HNO3, phản ứng tạo ra muối nhôm và một hỗn hợp khí gồm NO và N2O(là sản phẩm khử duy nhất). Tính nồng độ mol của dung dịch HNO3. Biết rằng tỉ khối của hỗn hợp khí đối với hiđro bằng 19,2.

A.
0,95.   
B.
0,86. 
C.
0,76.  
D.
0,9.
Câu 26

Tính tổng hệ số trong phản ứng: FeS2 + HNO3 → Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

A.
21
B.
19
C.
23
D.
25
Câu 27

Hòa tan hoàn toàn 13,0 gam Zn vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là:

A.
18,9 gam   
B.
37,80 gam   
C.
28,35 gam    
D.
39,80 gam
Câu 28

Xác định hệ số cân bằng trong phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O

A.
13x - 9y.     
B.
23x - 9y.     
C.
23x - 8y.     
D.
16x - 6y.
Câu 29

Từ 2 phản ứng:

Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+

Cu2+ + Fe → Cu + Fe2+

Có thể rút ra kết luận:

A.
Tính oxi hoá: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+ 
B.
Tính khử: Fe > Fe2+ > Cu
C.
Tính oxi hoá: Fe3+ > Fe2+ > Cu2+ 
D.
Tính khử: Cu > Fe > Fe2+
Câu 30

Hoà tan hoàn toàn a gam Al trong dd HNO3 loãng thấy thoát ra 44,8 lít hỗn hợp 3 khí NO, N2O và N2 có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:2. Giá trị của a là:

A.
140,4 gam     
B.
70,2 gam    
C.
35,1 gam    
D.
Kết quả khác
Câu 31

Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 dư thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3. Thể tích khí X (đktc) là:

A.
2,224     
B.
2,737   
C.
1,368    
D.
3,374
Câu 32

Cho phản ứng: Fe3O4 + HNO3loãng → ....

Tỉ lệ giữa số phân tử Fe3O4 với số HNO3 đóng vai trò môi trường là

A.
1/1
B.
3/1
C.
1/9
D.
3/28
Câu 33

Cho KI tác dụng với KMnO4 trong môi trường H2SO4, thu được 1,51 gam MnSO4. Số mol I2 tạo thành và KI tham gia phản ứng là

A.
0, 025 và 0,050
B.
0,030 và 0,060
C.
0,050 và 0,100
D.
0,050 và 0,050
Câu 34

Khối lượng K2Cr2O7 cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng dư là

A.
14,7 gam
B.
9,8 gam
C.
58,8 gam
D.
29,4 gam
Câu 35

Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo khí NO. Tính tổng hệ số các chất sản phẩm trong phương trình ?

A.
8
B.
9
C.
12
D.
13
Câu 36

Cho biết thứ tự giảm dần số oxi hóa của các ion sau: MnO4-, SO42-, NH4+, ClO3-.

A.
MnO4-, SO42-, NH4+, ClO3-
B.
MnO4-, NH4+, ClO3- SO42-
C.
NH4+, ClO3-, MnO4-, SO42-
D.
NH4+, ClO3- , SO42-, MnO4-
Câu 37

Cho các hợp chất: NH , NO2, N2O, NO , N2. Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là: 

A.
N2 > NO > NO2 > N2O > NH
B.
NO > N2O > NO2 > N2 > NH 
C.
NO > NO2 > N2O > N2 > NH
D.
NO > NO2 > NH > N2 > N2O
Câu 38

Tìm số oxi hóa của Mn trong ion MnO4- ?

A.
+4 
B.
+6
C.
+7
D.
+5
Câu 39

Tìm số oxi hóa của S trong phân tử H2SO4 ?

A.
+ 4
B.
+ 6
C.
+ 5
D.
+ 3
Câu 40

Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là

A.
3
B.
4
C.
6
D.
5
Câu 41

Cho các chất và ion sau: Zn; Cl2; FeO; Fe2O3; SO2; H2S; Fe2+; Cu2+; Ag+. Số lượng chất và ion vừa đóng vai trò chất khử, vừa đóng vai trò chất oxi hóa là:

A.
2
B.
8
C.
6
D.
4
Câu 42

Trong phản ứng: Cu + 2H2SO4 (đặc, nóng) → CuSO4 + SO2 + 2H2O, axit sunfuric

A.
là chất oxi hóa.
B.
vừa là chất oxi hóa, vừa là chất tạo môi trường.
C.
là chất khử.
D.
vừa là chất khử, vừa là chất tạo môi trường.
Câu 43

Trong phản ứng: CaCO3 → CaO + CO2 , nguyên tố cacbon

A.
Chỉ bị oxi hóa.
B.
Chỉ bị khử.
C.
Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử.
D.
Không bị oxi hóa, cũng không bị khử.
Câu 44

Cho phản ứng: Ca + Cl2 → CaCl2. Kết luận nào sau đây đúng?

A.
Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.
B.
Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e
C.
Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e.
D.
Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.
Câu 45

Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?

A.
Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
B.
H2SO4 + Na2O → Na2SO4 + 2H2O  
C.
Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
D.
2AgNO3 + BaCl2 → Ba(NO3)2 + 2AgCl ↓
Câu 46

Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số lượng phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá – khử là:

A.
8
B.
6
C.
5
D.
7