THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1159
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 11 - Chuyển hóa vật chất và năng lượng
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 3277

Ôn tập trắc nghiệm Quang hợp ở thực vật Sinh Học Lớp 11 Phần 4

Câu 1

Quá trình quang hợp có 2 pha, pha tối sử dụng loại sản phẩm nào sau đây của pha sáng?

A.
NADPH, O2
B.
NADPH, ATP
C.
FADPH2, ATP
D.
O2, ATP
Câu 2

Bộ phận nào của cây là cơ quan quang hợp?

A.
B.
Rễ, thân, lá
C.
Lục lạp
D.
Thân
Câu 3

Những lí do nào dưới đây làm cho cây trên cạn bị ngập úng lâu ngày thì sẽ chết?

   (1) Rễ cây bị thiếu oxi nên cây hô hấp không bình thường.

   (2) Lông hút bị chết.

   (3) Cân bằng nước trong cây bị phá hủy.

   (4) Cây bị thừa nước, tất cả các tế bào đều bị úng nước nên hoạt động kém.

A.
(1), (2), (3)
B.
(2), (3), (4) 
C.
(1), (3), (4)
D.
(1), (2), (4)
Câu 4

Có bao nhiêu nhận xét đúng về hô hấp tế bào ở thực vật?

   (1) Hô hấp hiếu khí ở tế bào gồm ba giai đoạn: Đường phân, chu trình crep và chuỗi chuyền điện tử

   (2) Khi không có O2' một số tế bào chuyển sang lên men, sinh ra nhiều ATP.

   (3) Chuỗi chuyền điện tử tạo ra nhiều ATP nhất.

   (4) Hô hấp tạo ra ATP và năng lượng dưới dạng nhiệt.

   (5) ATP tổng hợp ở chuỗi chuyền điện tử theo cơ chế hóa thẩm

    6) Hô hấp tế bào bao gồm cả hô hấp sáng

A.
4
B.
5
C.
3
D.
6
Câu 5

Ở thực vật, loại sắc tố nào dưới đây tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoá năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hoá học trong ATP và NADPH?

A.
Diệp lục b
B.
Carôten
C.
Diệp lục a
D.
Xantôphyl
Câu 6

Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

  1. Phân từ O2 được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử H2O.
  2. Để tổng hợp được 1 phân tử glucôzơ thì pha tối phải sử dụng 6 phân tử CO2.
  3.  Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối.
  4.  Pha tối cung cấp NADP+ và glucôzơ cho pha sáng
A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 7

Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

   I. Chu trình Canvin tồn tại ở mọi loài thực vật

   II. Quang hợp quyết định 90 đến 95% năng suất cây trồng

   III. Quang hợp cực đại tại các miền tia đỏ và tia xanh tím

   IV. Quá trình quang hợp được chia làm hai pha; pha sáng và pha tối

A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 8

Khi nói về năng suất cây trồng có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Vì quang hợp quyết định 90% đến 95% năng suất cây trồng cho nên nếu không có nguyên tố khoáng thì năng suất cũng đạt 90 đến 95%

II. Khi tăng cường độ quang hợp và tăng hiệu suất quang hợp thì sẽ góp phần tăng năng suất cây trồng                         

III. Cùng một cường độ quang hợp như nhau nhưng nếu giống có hệ số kinh tế càng cao thì năng suất càng cao

IV. Cùng một giống cây, nhưng cây nào có diện tích lá càng lớn thì lượng chất hữu cơ tạo ra càng lớn

A.
1
B.
4
C.
2
D.
3
Câu 9

Quá trình nào dưới đây không diễn ra ở pha sáng của quang hợp?

A.
Cố định CO2
B.
Quang phân li nước
C.
Hình thành các chất có tính khử mạnh
D.
Tổng hợp ATP
Câu 10

Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

   I. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.

   II. Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp.

   III. Pha sáng sử dụng nước làm nguyên liệu.

   IV. Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng.

A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 11

Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C6H12O6 ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?

A.
Chu kì Canvin
B.
Chu trình C4
C.
Pha sáng
D.
Pha tối
Câu 12

Phát biểu nào sau đầy là đúng khi nói về chu trình Canvin?

   1. Chu trình Canvin sử dụng ATP và NADPH để biến đổi CO2 thành đường glucôzơ.

   2. Chu trình Canvin là dị hoá glucôzơ và dùng năng lượng để tổng hợp ATP.

   3. Chu trình tiêu thụ ATP như là nguồn năng lượng và tiêu thụ NADPH như là lực khử.

   4. Để tổng hợp được một phân tử G3P, chu trình Canvin tiêu thụ 9 ATP và 3 phân tử NADPH.

Phương án đúng là

A.
1,2,3
B.
1,3
C.
2,4
D.
1,4
Câu 13

Pha sáng quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây?

A.
CO và ATP
B.
Năng lượng ánh sáng 
C.
Nước và O2
D.
ATP và NADPH
Câu 14

Ở pha tối của thực vật C4 thì

A.
Chu trình C4 xảy ra trước chu trình Canvin
B.
Chu trình Canvin xảy ra trước chu trình C4
C.
Chu trình C4 và chu trình Canvin xảy ra đồng thời
D.
Tuỳ thuộc vào từng thời kỳ quang hợp của cây
Câu 15

Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

1. APG của pha tối là nguyên liệu trực tiểp để tổng hợp glucôzơ.

II. Phân tử O2 do pha sáng tạo ra có nguồn gốc từ quá trình quang phân li nước.

III. Nếu không có CO2 thì quá trình quang phân li nước sẽ không diễn ra.

IV. Diệp lục b là trung tâm của phản ứng quang hóa

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 16

Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

   I. Quang phân li nước diễn ra trong xoang của tilacôit.

   II. Sản phẩm của pha sáng cung cấp cho pha tối là NADPH và ATP.

   III. Ôxi được giải phóng từ quá trình quang phân li nước.

   IV. Pha sáng chuyển hóa năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.

A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 17

Khi nói về quang hợp thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

   I. Quang hợp quyết định 90% đến 95% năng suất cây trồng.

   II. Diệp lục b là sắc tố trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng ATP.

   III. Quang hợp diễn ra ở bào quan lục lạp.

   IV. Quang họp góp phần điều hòa lượng O2 và CO2 khí quyển

A.
3
B.
1
C.
2
D.
4
Câu 18

Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO2 có ảnh hưởng đến quá trình quang hợp như thế nào?

A.
Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp
B.
Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
C.
Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO 2thuận lợi cho quang hợp
D.
Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
Câu 19

Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO2 có ảnh hưởng đến quá trình quang hợp như thế nào?

A.
Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
B.
Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
C.
Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp.
D.
Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp
Câu 20

Vai trò nào sau đây không phụ thuộc quá trình quang hợp?

A.
Tổng hợp chất hữu cơ bổ sung cho các hoạt động sống của sinh vật dị dưỡng
B.
Biến đổi quang năng thành hoá năng tích luỹ trong các hợp chất hữu cơ
C.
Biến đổi hợp chất hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động trên trái đất
D.
Làm trong sạch bầu khí quyển.
Câu 21

Về bản chất pha sáng của quá trình quang hợp là:

A.
Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+, CO2 và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
B.
Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
C.
Pha ôxy hoá nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển
D.
Pha khử nước để sử dụng H+ và điện tử cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
Câu 22

Trong các nguyên tố: N, P, K, Ca, Fe, Mg. Các nguyên tố nào là thành phần của diệp lục?

A.
N, P, Ca
B.
N, Mg
C.
K, N, Mg
D.
Mg, Fe
Câu 23

Hô hấp hiếu khí xảy ra ở ti thể theo chu trình Crep tạo ra

A.
CO2 + ATP + NADH
B.
CO2 + ATP + NADPH + FADH2
C.
CO2 + ATP + FADH2
D.
CO2 + ATP + NADH + FADH2
Câu 24

Nhóm sắc tố nào đóng vai trò quan trọng nhất đối với quá trình quang hợp?

A.
Chlorôphyl
B.
Phicôbilin (sắc tố của thực vật bậc thấp)
C.
Carôtenôit
D.
Antôxianin
Câu 25

Nghiên cứu sơ đồ qua đây về mối quan hệ giữa hai pha của quá trình quang hợp ở thực vật và các phát biểu tương ứng, cho biết b là một loại chất khử.

(1) Pha 1 được gọi là pha sáng và pha 2 được gọi là pha tối.

(2) Pha 1 chỉ diễn ra vào ban ngày (trong điều kiện có ánh sáng) , pha 2 chỉ diễn ra vào ban đêm (trong điều kiện không có ánh sáng).

(3) Chất A, B và C lần lượt là nước, khí cacbonic và khí oxi.

(4) a và b lần lượt là ATP và NADPH, c và d lần lượt là ADP và NADP+.

(5) Ở một số nhóm thực vật, pha 1 và pha 2 có thể xảy ra ở những loại tế bào khác nhau.

(6) Pha 1 diễn ra tại Tilacoit còn pha 2 diễn ra trong chất nền của lục lạp.

Số phát biểu đúng là

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 26

Trong quá trình quang hợp ở thực vật, các tia sáng tím kích thích:

A.
Sự tổng hợp cacbohiđrat.
B.
Sự tổng hợp lipit.
C.
Sự tổng hợp ADN.
D.
Sự tổng hợp prôtêin.
Câu 27

Vai trò nào sau đây không phụ thuộc quá trình quang hợp?

A.
Tổng hợp chất hữu cơ bổ sung cho các hoạt động sống của sinh vật dị dưỡng
B.
Biến đổi quang năng thành hoá năng tích luỹ trong các hợp chất hữu cơ
C.
Biến đổi hợp chất hữu cơ thành nguồn năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động trên trái đất
D.
Làm trong sạch bầu khí quyển
Câu 28

Các chất hữu cơ của thực vật được hình thành từ chất nào?

A.
Nước.
B.
Cacbônic.
C.
Các chất khoáng.
D.
Nitơ.
Câu 29

Quá trình quang hợp chỉ diễn ra ở

A.
Thực vật và một số vi khuẩn.
B.
Thực vật, tảo và một số vi khuẩn.
C.
Tảo và một số vi khuẩn. 
D.
Thực vật, tảo.
Câu 30

Ý nào dưới đây không đúng với chu trình canvin?

A.
Cần ADP.
B.
Giải phóng ra CO2.
C.
Xảy ra vào ban đêm.
D.
Sản xuất C6H12O6 (đường).
Câu 31

Nếu cùng cường độ chiếu sáng thì:

 

A.
Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp kém hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.
B.
Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp bằng ánh sáng đơn sắc màu xanh tím.
C.
Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp lớn hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh tím. 
D.
Ánh sáng đơn sắc màu đỏ sẽ có hiệu quả quang hợp nhỏ hơn ánh sáng đơn sắc màu xanh lam.
Câu 32

Quá trình quang hợp xảy ra mạnh nhất ở cây xanh dưới tác dụng của bức xạ vùng quang phổ nào. Vì sao?

 

A.
Xanh lục vì tia sáng này làm cho clorophyl dễ hấp thụ nhất.
B.
Xanh tím vì bức xạ này kích thích mạnh nhất đến giai đoạn quang lý.
C.
Màu cam vì bức xạ này kích thích quá trình quang phân li nước tạo ATP xảy ra nhanh chóng.
D.
Bức xạ đỏ vì đây là tia giàu năng lượng và dễ gây ra các biến đổi quang hóa nhất.
Câu 33

Nếu pha tối của quang hợp bị ức chế thì pha sáng cũng không thể diễn ra. Nguyên nhân là vì pha sáng muốn hoạt động được thì phải lấy chất A từ pha tối. Chất A chính là:

 

A.
ATP và NADPH
B.
Glucôzơ 
C.
ADP và NADP+
D.
Oxi
Câu 34

Trong thí nghiệm về quang hợp, người ta thấy rằng khi không có CO2 thì cây không thải O2. Điều giải thích nào sau đây là đúng?

 

A.
Dưới tác dụng của ánh sáng, phân tử CO2 bị phân li thành O2. Cho nên không có CO2 thì không giải phóng O2.
B.
Khi không có CO2 thì không diễn ra pha tối nên không tạo ra NADP+ để cung cấp cho pha sáng. Không có NADP+ thì không diễn ra pha sáng, do đó không giải phóng O2.  
C.
CO2 là thành phần kích thích hoạt động của hệ enzim quang hợp. Khi không có CO2 thì các enzim bị bất hoạt, do đó không giải phóng O2.
D.
CO2 là thành phần tham gia chu trình Canvil và chu trình Canvil giải phóng O2. Khi không có CO2 thì chu trình Canvil không diễn ra cho nên O2 không được tạo ra.
Câu 35

Khi nói về cấu tạo của lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp, số phát biểu đúng là:

   (1) Trên màng tilacoit phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng pha sáng quang hợp.

   (2) Phản ứng quang phân li nước xảy ra trên màng tilacoit, tại đây quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp diễn ra.

   (3) Chất nền stroma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quang hợp.

   (4) Ở các thực vật bậc cao, lục lạp thường có hình bầu dục để thuận tiện cho quá trình tiếp nhận ánh sáng mặt trời.

 

A.
2
B.
3
C.
4
D.
1
Câu 36

Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

   I. Sản phẩm của pha sáng tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hoa APG thành glucôzơ

   II. Phân tử O2 do pha sáng tạo ra có nguồn gốc từ quá trình quang phân li nước

   III. Nếu không có CO2 thì quá trình quang phân li nước sẽ không diễn ra

   IV. Diện lục b là trung tâm của phản ứng quang hóa

 

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 37

Khi nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

   I. Nếu có một chất độc ức chế chu trình Canvil thì cây sẽ không giải phóng O2.

   II. Phân tử oxi được thải ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của H2O.

   III. Quang hợp ở tất cả các loài thực vật đều có 2 pha là pha sáng và pha tối.

   IV. Nguyên tử oxi có trong phân tử C6H12O6 là có nguồn gốc từ nguyên tử oxi của phân tử CO2.

 

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 38

Các sản phẩm của pha sáng được dùng trong pha tối của quang hợp là?

  

A.
ATP, NADPH
B.
NADPH, O2
C.
ATP, NADP, O2
D.
ATP và CO2
Câu 39

Khi nói về quá trình quang hợp, có các phát biểu sau đây:

  1. Quang hợp là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản là CO2 và H2O dưới tác dụng của năng lượng ánh sáng mặt trời và sự tham gia của hệ sắc tố diệp lục.
  2. Chỉ những cơ thể chứa sắc tố quang hợp mới có khả năng biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hóa học tích lũy trong các hợp chất hữu cơ.
  3. Quá trình quang hợp là một quá trình oxi hóa khử, trong đó CO2 được oxi hóa thành sản phẩm quang hợp.
  4. Quá trình quang hợp luôn kèm theo sự giải phóng oxi phân tử.

Có bao nhiêu phát biếu đúng?

 

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 40

Pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở vị trí nào sau đây?

 

A.
Ở màng tilacôit 
B.
Ở chất nền của ti thể
C.
Ở tế bào chất của tế bào rễ
D.
Ở xoang tilacoit
Câu 41

Chất được tách ra khỏi chu trình Canvin để khởi đầu cho tổng hợp glucozo là:

 

A.
AIPG (andehitphotpholixeric)
B.
APG (axitphotphoglixeric)
C.
RiPD (ribulozo -1,5- diphotphat)  
D.
AM (axitmalic)
Câu 42

Khi nói về pha sáng quang hợp, phát biểu nào sau đây là đúng?

 

A.
Cần các nguyên liệu ADP, NADPH và H2­­
B.
Diễn ra trong chất nền lục lạp
C.
Tạo ra các sản phẩm ATP, NADPH và O2  
D.
Không cần ánh sáng diễn ra ở tilacotit
Câu 43

Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong các sản phẩm quang hợp ở cây xanh?

 

A.
Diệp lục a
B.
Diệp lục b
C.
Xantôphyl
D.
Carôtenôit
Câu 44

Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

 

A.
Tất cả các sản phẩm của pha sáng đều được pha tối sử dụng.
B.
Tất cả các sản phẩm của pha tối đều được pha sáng sử dụng.
C.
Khi tăng cường độ ánh sáng thì luôn làm tăng cường độ quang hợp.
D.
Nếu có ánh sáng nhưng không có CO2 thì cây cũng không thải O2.
Câu 45

Khi nói các nhân tố ảnh hưởng đến quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

 

A.
Các tia sáng màu đỏ kích thích sự tổng hợp protein, tia xanh tím kích thích tổng hợp cacbohidrat.
B.
Các tia sáng có bước sóng khác nhau ảnh hưởng giống nhau đến cường độ quang hợp.
C.
Kali ảnh hưởng đến quang hợp thông qua điều tiết độ mở khí khổng cho CO2 khuếch tán vào lá.
D.
Cường độ ánh sáng càng tăng thì quang hợp càng xảy ra mạnh mẽ.
Câu 46

Trong các hệ sắc tố quang hợp ở thực vật, thành phần tham gia trực tiếp vào sự chuyển năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH là

 

A.
diệp lục a
B.
carôten
C.
xantôphyl  
D.
diệp lục b
Câu 47

Khi nói về quang hợp ở thực vật phát biểu nào sau đây sai?

 

A.
Pha sáng của quang hợp tạo ra ATP và NADPH để cung cấp cho pha tối.
B.
O2 được sinh ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ H2O và CO2.
C.
Cả thực vật C3, C4 và thực vật CAM đều có chu trình Calvin.
D.
Pha tối diễn ra ở chất nền (stroma) của lục lạp.
Câu 48

Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

 

A.
Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp.
B.
Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.
C.
CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối.
D.
Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.
Câu 49

Pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở vị trí nào sau đây?

 

A.
Ở xoang tilacoit
B.
Ở tế bào chất của tế bào lá
C.
Ở màng tilacôit
D.
Ở chất nền của lục lạp
Câu 50

Trong quang hợp, ôxi được giải phóng ra có nguồn gốc từ

 

A.
phân tử nước
B.
phân tử CO2
C.
phân tử C6H12O6
D.
phân tử APG