THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1160
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 580

Ôn tập trắc nghiệm Dịch mã – tổng hợp prôtêin Sinh Học Lớp 12 Phần 5

Câu 1

Chuỗi pôlipeptit mạch thẳng tương ứng với hình thức cấu trúc ở bậc nào?

A.
Bậc I
B.
Bậc II
C.
Bậc III
D.
Bậc IV
Câu 2

Phân tử prôtêin có thể có bao nhiêu hình thức cấu trúc?

A.
2
B.
4
C.
8
D.
16
Câu 3

Có bao nhiêu loại đơn phân tham gia cấu tạo prôtêin?

A.
4
B.
8
C.
16
D.
20
Câu 4

Chất hoặc cấu trúc nào dưới đây là thành phần cấu tạo có prôtêin?

A.
Enzim   
B.
Kháng thể 
C.
Hoocmôn
D.
Cả A, B, C đều đúng
Câu 5

Chức năng chủ yếu của prôtêin là:

A.
hức năng cấu trúc và xúc tác.
B.
Chức năng điều hòa quá trình trao đổi chất
C.
Chức năng bảo vệ.
D.
Cả A, B và c đều đúng.
Câu 6

Phát biểu nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của prôtêin trong tế bào và cơ thể sống?

A.
Chứa đựng và bảo quản thông tin di truyền. 
B.
Tham gia cấu trúc các bộ phận của tế bào và cơ thể.
C.
Tham gia xúc tác và điều hoà các quá trình sống
D.
Là thành phần của kháng thể tham gia bảo vệ cơ thể.
Câu 7

Chức năng nào sau đây không phải của prôtêin?

1. Enzim, xúc tác các phản ứng trao đổi chất.

2. Kháng thể, giúp bảo vệ cơ thể.

3. Kích tố, điều hoá trao đổi chất.

4. Chỉ huy việc tổng hợp NST.

5. Nguyên liệu oxy hoá tạo năng lượng.

6. Quy định các tính trạng của cơ thể.

Phương án đúng là:

A.
2
B.
3, 4
C.
4
D.
1, 5
Câu 8

Bậc cấu trúc nào sau đây có vai trò chủ yếu xác định tính đặc thù của prôtêin?

A.
Cấu trúc bậc 1
B.
Cấu trúc bậc 2
C.
Cấu trúc bậc 3
D.
Cấu trúc bậc 4
Câu 9

Nội dung nào sau đây là không đúng

A.
Có 4 dạng cấu trúc không gian cơ bản của prôtêin gồm bậc 1, bậc 2, bậc 3, bậc 4.
B.
Prôtêin có bậc càng cao thì độ bền vững càng thấp.
C.
Prôtêin bậc 1 có mạch thẳng, bậc 2 xoắn lò xo có liên kết hidrô để tăng độ vững chắc giữa các vòng.
D.
Prôtêin bậc 3 hình cầu, trong prôtêin bậc 4 các chuỗi pôlipeptit xếp thành khối dạng cầu.
Câu 10

Cấu tạo gồm một 1 chuỗi axit amin xoắn cuộn có dạng hình cầu là:

A.
Prôtêin bậc 1
B.
Prôtêin bậc 2
C.
Prôtêin bậc 3
D.
Prôtêin bậc 4
Câu 11

Các chuỗi pôlipeptit cuộn xoắn lò xo hay gấp nếp hình ziczăc lại cuộn xoắn một lần nữa theo các kiểu khác nhau tương ứng với hình thức cấu trúc ở bậc nào?

A.
Bậc I
B.
Bậc II
C.
Bậc III
D.
Bậc IV
Câu 12

Cấu trúc nào dưới đây thuộc loại prôtêin bậc 3?

A.
Một chuỗi axit amin xoắn cuộn lại
B.
Hai chuỗi axit min xoắn lò xo
C.
Một chuỗi axit amin xoắn nhưng không cuộn lại
D.
Hai chuỗi axit amin
Câu 13

Tính đặc thù của prôtêin do yếu tố nào xác định?

A.
Vai trò của  prôtêin
B.
Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin
C.
Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit
D.
Trình tự sắp xếp khác nhau của hơn 20 loại axit amin
Câu 14

Yếu tố quy định tính đặc thù của prôtêin là

A.
số lượng axit amin.
B.
thành phần các loại axit amin.
C.
trình tự sắp xếp các loại axit amin.
D.
cả A, B và C.
Câu 15

Yếu tố tạo nên tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin là:

A.
Thành phần, số lượng và trật tự của các axit amin
B.
Thành phần, số lượng và trật tự của các nuclêôtit
C.
Thành phần, số lượng của các cặp nuclêôtit trong ADN
D.
Cả 3 yếu tố trên
Câu 16

Đặc điểm chung về cấu tạo của ADN, ARN và prôtêin là:

A.
Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
B.
Có kích thước và khối lượng bằng nhau
C.
Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit
D.
Đều được cấu tạo từ các axit amin
Câu 17

Phân tử prôtêin được cấu tạo từ các đơn phân là gì?

A.
Đường glucôzơ.
B.
Axit amin.
C.
Bazơ nitơ.
D.
Nuclêôtit.
Câu 18

Đơn phân cấu tạo của prôtêin là:

A.
Axit nuclêic
B.
Nuclêic
C.
Axit amin
D.
  Axit photphoric
Câu 19

Prôtêin là hợp chất hữu cơ gồm 4 nguyên tố cơ bản:

A.
C, H, O và N
B.
C, H, O và P
C.
C,H,N và P
D.
C,H,P và N.
Câu 20

Phân tử nào đóng vai trò chủ đạo nhưng không trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã ?

A.
tARN.
B.
rARN.
C.
ADN.
D.
mARN.
Câu 21

Phân tử nào đóng vai trò dịch mã trong quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit ?

A.
Phân tử mARN.
B.
Phân tử tARN.
C.
Phân tử ADN.
D.
Phân tử rARN.
Câu 22

Trong quá trình dịch mã sự hình thành pôliribôxôm có ý nghĩa gì?

A.
Tăng hiệu suất của quá trình dịch mã.
B.
Tăng hiệu suất phiên mã.
C.
Tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
D.
Phiên mã nhanh hơn.
Câu 23

Xét về sự truyền đạt thông tin di truyền, thực chất của quá trình dịch mã là gì ?

A.
Chuyển trình tự ribônuclêôtit thành trình tự nuclêôtit.
B.
tạo ra phân tử Prôtêin có cấu trúc bậc cao.
C.
tạo ra chuỗi ribônuclêôtit từ chuỗi nuclêôtit.
D.
Chuyển trình tự nuclêôtit thành trình tự axit amin trong chuỗi prôtêin.
Câu 24

Đặc điểm chung của các chuỗi pôlipeptit mới được tổng hợp của tế bào nhân thực là

A.
có foocmin mêtiônin ở đầu, sau đó bị cắt bỏ.
B.
luôn có mêtônin ở vị trí đầu tiên.
C.
có mêtiônin ở đầu, sau đó bị cắt bỏ.
D.
luôn có foocmin mêtiônin.
Câu 25

Phân tử nào mang mật mã trực tiếp cho các ribôxôm thực hiện quá trình dịch mã?

A.
Phân tử ADN.
B.
Phân tử mARN.
C.
Phân tử tARN.
D.
Phân tử rARN.
Câu 26

Trong quá trình tổng hợp chuỗi polipetit, cấu trúc nào làm nhiệm vụ vận chuyển các axit amin?

A.
Phân tử tARN.
B.
Phân tử ADN.
C.
Phân tử mARN.
D.
Phân tử rARN.
Câu 27

Trong hệ thống mã di truyền có tất cả bao nhiêu bộ ba có mã hóa cho axit amin ?

A.
60 bộ ba.
B.
20 bộ ba.
C.
64 bộ ba.
D.
61 bộ ba.
Câu 28

Hoạt động nào sau đây trong tế bào chất mở đầu cho quá trình dịch mã tổng hợp chuỗi pôlipeptit ?

A.
Tổng hợp phân tử mARN.
B.
Lắp đặt các axit amin vào ribôxôm.
C.
Hoạt hoá axit amin.
D.
Hình thành liên kết peptit giữa các axit amin.
Câu 29

Tính đa dạng của các loại prôtêin được quy định bởi yếu tố nào?

A.
Nhóm amin (-NH2) của các axit amin.
B.
Số lượng và trình tự của các loại axit amin.
C.
Nhóm cacbôxyl (-COOH) của các axit amin.
D.
Nhóm gốc hiđrôcacbon (-R) của các axit amin.
Câu 30

Trong chuỗi pôlipeptit các loại axit amin khác nhau được phân biệt bởi thành phần nào?

A.
Nhóm gốc hiđrôcacbon (-R)
B.
Nhóm amin (-NH2)
C.
Nhóm cacbôxyl (-COOH)
D.
Đường C5H10O5
Câu 31

Bằng quá trình thực nghiệm người ta đã phát hiện trong các chuỗi prôtêin có bao nhiêu loại axit amin?

A.
64 loại.
B.
21 loại.
C.
60 loại.
D.
20 loại.
Câu 32

Axit amin đơn phân của các chuỗi pôlipeptit không chứa thành phần nào ?

A.
Nhóm cacbôxyl (-COOH)
B.
Nhóm amin (-NH2)
C.
Đường C5H10O5
D.
Nhóm gốc hiđrôcacbon (-R)
Câu 33

Ribôxôm chuyển dịch trên phân tử mARN theo từng nấc trong quá trình dịch mã, mỗi nấc đó tương ứng với bao nhiêu Nu?

A.
Ba bộ ba.
B.
Một bộ ba.
C.
Một nuclêôtit.
D.
Một ribônuclêôtit.
Câu 34

Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit từ phân tử gen cấu trúc trong tế bào trải qua 2 giai đoạn là

A.
phiên mã và dịch mã.
B.
tự sao và phiên mã.
C.
dịch mã và giải mã.
D.
tự sao và sao mã
Câu 35

Trong tổng hợp prôtêin, axit amin không tham gia vào cấu trúc của phân tử prôtêin, dù trước đó đã được tổng hợp là

A.
axit amin mở đầu.
B.
axit amin thứ hai.
C.
axit amin cuối cùng.
D.
axit amin thứ nhất.
Câu 36

Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit trong tế bào còn được gọi là

A.
quá trình khớp mã.
B.
quá trình sao mã.
C.
quá trình tự sao.
D.
quá trình dịch mã.
Câu 37

Đặc điểm nào có trong cấu trúc của prôtêin mà không có trong cấu trúc của phân tử ADN và ARN ?

A.
Có cấu tạo 1 mạch đơn.
B.
Có tính đa dạng và tính đặc trưng cho từng loài, từng cá thể.
C.
Có các liên kết peptit giữa các axit amin.
D.
Trên mạch cấu tạo có các vòng xoắn.
Câu 38

Phân tử ARN vận chuyển (tARN) mang axitamin mở đầu tiến vào riboxôm có bộ ba đối mã tương ứng là

A.
AUG.
B.
UAX.
C.
UAA.
D.
UAG.
Câu 39

Mỗi axit amin được cấu tạo bởi 3 thành phần nào sau đây ?

A.
Nhóm amin, nhóm cacbôxyl, nhóm gốc cacbon.
B.
Axit phôtphoric, nhóm amin, nhóm gốc cacbon.
C.
Đường đêôxiribôzơ, axit phôtphoric, bazơ nitric.
D.
Đường ribôzơ, axit phôtphoric, bazơ nitric.
Câu 40

Các axit amin - đơn phân cấu tạo phân tử protein- được nối với nhau bởi liên kết gì?

A.
Liên kết photphođieste.
B.
Liên kết glicôzit.
C.
Liên  kết hiđrô.
D.
Liên kết peptit.
Câu 41

Cấu trúc pôliribôxôm hình thành trong quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit được hiểu như thế nào ?

A.
Một loại enzim có vai trò xúc tác quá trình sinh tông hợp prôtêin.
B.
Một loại ribôxôm chỉ có ở sinh vật nhân sơ.
C.
Một nhóm ribôxôm cùng hoạt động trên một phân tử mARN vào cùng một thời điểm.
D.
Một loại ribôxôm chỉ có ở sinh vật nhân chuẩn.
Câu 42

Chuỗi các phân tử tham gia cấu tạo phân tử prôtêin gọi là gì ?

A.
Chuỗi nuclêôxôm.
B.
Chuỗi pôlipeptit.
C.
Chuỗi pôliribônuclêôtit.
D.
Chuỗi pôlinuclêôtit.
Câu 43

Có bao nhiêu đặc điểm sau đây là đúng khi nói về các cơ chế di truyền ở vi khuẩn?

(1) Mọi cơ chế di truyền đều diễn ra trong tế bào chất.

(2) Quá trình nhân đôi và phiên mã đều cần có sự tham gia của enzim ARN polimeraza.

(3) Mỗi gen tổng hợp ra một ARN luôn có chiều dài đúng bằng chiều dài của vùng mã hóa trên gen.

(4) Quá trình dịch mã có thể bắt đầu ngay khi đầu 5’ của phân tử mARN vừa tách khỏi sợi khuôn.

(5) Các gen trên ADN vùng nhân luôn có số lần phiên mã bằng nhau.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 44

Ngoài chức năng vận chuyển axit amin, ARN vận chuyển còn có chức năng quan trọng là

A.
nhân tố trung gian vận chuyển thông tin di truyền từ nhân ra tế bào chất.
B.
cấu tạo nên riboxom là nơi xảy ra quá trình sinh tổng hợp protein.
C.
truyền thông tin di truyền qua các thế hệ cơ thể và thế hệ tế bào.
D.
nhận ra bộ ba mã sao tương ứng trên ARN thông tin theo nguyên tắc bổ sung.
Câu 45

Khi nói về quá trình dịch mã, những phát biểu nào sau đây đúng?

(1) Dịch mã là quá trình tổng hợp protein, quá trình này chỉ diển ra trong nhân của tế bào nhân thực

(2) Quá trình dịch mã có thể chia thành hai giai đoạn là hoạt hóa axit amin và tổng hợp chuỗi pôlipeptit

(3) Trong quá trình dịch mã, trên mỗi phân tử mARN thường có một số ribôxôm cùng hoạt động

(4) Quá trình dịch mã kết thúc khi ribôxôm tiếp xúc với côđon 5’ UUG 3’ trên phân tử mARN

A.
(1), (4).    
B.
(2), (4)   
C.
(1), (3)   
D.
(2), (3)
Câu 46

Ở sinh vật nhân thực, nguyên tắc bổ sung giữa A-T; G-X và ngược lại thể hiện trong cấu trúc phân tử và quá trình nào sau đây?

(1) Phân tử ADN mạch kép.                           (4) Quá trình phiên mã.

(2) Phân tử mARN.                                        (5) Quá trình dịch mã.

(3) phân tử tARN.                                           (6) Quá trình tái bản ADN.

A.
(1) và (4).     
B.
(1) và (6).    
C.
(2) và (6).   
D.
(3) và (5).
Câu 47

Cho các thành phần sau 1. Gen; 2. mARN; 3. Axitamin; 4. tARN; 5. Ribôxôm; 6. enzim. Có bao nhiêu thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình tổng hợp chuỗi pôlypeptit?

A.
6
B.
5
C.
3
D.
4
Câu 48

Một đoạn mạch bổ sung của một gen ở vi khuẩn E.colicó trình tự các nuclêôtit như sau 5’ ATT GXG XGA GXX 3’. Quá trình dịch mã trên đoạn mARN do đoạn gen nói trên phiên mã có lần lượt các bộ ba đối mã tham gia như sau

A.
3’AUU5’; 3’GXG5’; 3’XGA5’; 3’GXX5’.   
B.
5’AUU3’; 5’GXG3’; 5’XGA3’; 5’GXX3’.
C.
5’UAA3’; 5’XGX3’; 5’GXU3’; 5’XGG3’.
D.
3’UAA5’; 3’XGX5’; 3’GXU5’; 3’XGG5’.
Câu 49

Cho dữ kiện về các diễn biến trong quá trình dịch mã:

(1) Sự hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất.

(2) Tiểu phần bé của ribôxôm gắn với mARN tại mã mở đầu

(3) tARN có anticôđon là 3' UAX 5' rời khỏi ribôxôm.

(4) Tiểu phần lớn của ribôxôm gắn với tiểu phần bé.

(5) Phức hợp [fMet–tARN] đi vào vị trí mã mở đầu.

(6) Phức hợp [aa2 –tARN] đi vào ribôxôm.

(7)  Mêtiônin tách rời khỏi chuỗi pôlipeptit

(8) Hình thành liên kết peptit giữa aa1  và aa2 .

(9) Phức hợp [aa1 –tARN] đi vào ribôxôm.

Trình tự nào sau đây là đúng?

A.
2–4–1–5–3–6–8–7.            
B.
2–5–4–9–1–3–6–8–7.
C.
2–5–1–4–6–3–7–8.        
D.
2–4–5–1–3–6–7–8.
Câu 50

Quá trình dịch mã kết thúc khi:

A.
ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với hai tiểu phần lớn và bé.
B.
ribôxôm di chuyển đến mã bộ ba AUG
C.
ribôxôm gắn axit amin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlypeptit.
D.
ribôxôm tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA