THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1161
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 11 - Chuyển hóa vật chất và năng lượng
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2039

Ôn tập trắc nghiệm Quang hợp ở thực vật Sinh Học Lớp 11 Phần 5

Câu 1

Ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?

 

A.
Thể golgi
B.
Ribôxôm
C.
Ti thể
D.
Lục lạp
Câu 2

Sử dụng đồng vị phóng xạ C14 trong CO2 để tìm hiểu về quá trình quang hợp ở thực vật. Tiến hành 2 thí nghiệm với 2 chậu cây (hình bên):

Thí nghiệm 1: Chiếu sáng và cung cấp CO2 đầy đủ cho chậu cây. Sau 1 khoảng thời gian thì không chiếu sáng và cung cấp CO2 có chứa đồng vị phóng xạ C14 vào môi trường. Quan sát tín hiệu phóng xạ theo thời gian.

Thí nghiệm 2: Chiếu sáng và cung cấp CO2 mang đồng vị phóng xạ C14. Sau một thời gian thì ngừng cung cấp CO2 nhưng vẫn chiếu sáng cho chậu cây. Quan sát tín hiệu phóng xạ theo thời gian.

Từ kết quả thu được ở 2 thí nghiệm trên, hãy cho biết 2 chất X, Y lần lượt là:

 

A.
APG; RiDP
B.
APG; AlPG
C.
Axit pyruvic; Glucozo
D.
ATP; Glucozo
Câu 3

Vì sao dưới bóng cây mát hơn mái che bằng vật liệu xây dựng?

 

A.
Mái che ít bóng mát hơn.
B.
Lá cây thoát hơi nước làm hạ nhiệt độ môi trường xung quanh.
C.
Cây có khả năng hấp thụ nhiệt.
D.
Cây tạo bóng mát.
Câu 4

Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm của quá trình quang hợp ở cây xanh?

 

A.
Carotenoit
B.
Diệp lục a
C.
Diệp lục b
D.
Diệp lục a, b và carotenoit
Câu 5

Khi được chiếu sáng, cây xanh quang hợp giải phóng ra khí O2. Các phân tử O2 này có nguồn gốc từ:

 

A.
Phân giải đường
B.
Sự khử CO2
C.
Hô hấp sáng
D.
Quang phân li nước
Câu 6

Chất nào sau đây không được tạo ra ở chu trình Canvin?

 

A.
APG
B.
CO2
C.
AlPG
D.
RiDP
Câu 7

Ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?

 

A.
Ti thể
B.
Ribôxôm
C.
Lục lạp
D.
Thể golgi
Câu 8

Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

 

A.
Diệp lục là sắc tố duy nhất tham gia vào quang hợp.
B.
Pha sáng của quang hợp tạo ra ATP và NADH để cung cấp cho pha tối.
C.
Pha tối quang hợp của thực vật C4 xảy ra ở hai loại tế bào.
D.
Cường độ ánh sáng càng mạnh thì cường độ quang hợp càng cao.
Câu 9

Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Phân tử O2 được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử H2O.

II. Pha sáng chuyển hóa năng lượng của ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.

III. Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp.

IV. Pha tối cung cấp NADP+, ADP+ và glucôzơ cho pha sáng.

 

A.
1
B.
3
C.
4
D.
2
Câu 10

Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện diệp lục và carôtenôit?

 

A.
Dung dịch iôt
B.
Dung dịch cồn 90-960
C.
Dung dịch KCl
D.
Dung dịch H2SO4
Câu 11

Sản phẩm của pha sáng được dùng trong pha tối của quang hợp là

 

A.
ATP và CO2
B.
ATP, NADPH và O2
C.
ATP, NADPH
D.
NADPH, O2
Câu 12

Sản phẩm của pha sáng gồm:

 

A.
 ATP, NADPH  
B.
ATP, NADPH và CO2
C.
ATP, NADPH và O 
D.
ATP, NADP+ và O2
Câu 13

Trong giờ thực hành chiết rút diệp lục và carôtenôit ở thực vật, bốn nhóm học sinh đã sử dụng mẫu vật và dung môi như sau:

Nhóm học sinh

Mẫu vật

Dung môi

Ở cốc thí nghiệm

Ở cốc đối chứng

I

Là khoai lang còn xanh

Côn 90 - 96°

Nước cất

II

Lá khoai lang đã úa vàng

Côn 90 - 96°

Nước cất

III

Củ cà rốt

Côn 90 - 96°

Nước cất

IV

Quả cà chua chín

Côn 90 - 96°

Nước cất

 

Cho biết thí nghiệm được tiến hành theo đúng quy trình. Dự đoán nào say đây sai về kết quả thí nghiệm?

 

A.
Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm II có màu vàng.
B.
Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm III và nhóm IV đều có màu đỏ.
C.
Dịch chiết ở cốc thí nghiệm của nhóm I có màu xanh lục.
D.
Dịch chiết ở tất cả các cốc đối chứng đều không có màu.
Câu 14

Pha sáng của quá trình quang hợp diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

 

A.
Ở màng ngoài 
B.
Ở tilacôit
C.
Ở màng trong
D.
Ở chất nền
Câu 15

Chất nào sau đây là sản phẩm của chuỗi phản ứng tối?

A.
C6H12O6
B.
CO2
C.
ATP
D.
O2
Câu 16

Quang hợp ở thực vật

A.
là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời đã được diệp lục hấp thu để tổng hợp cacbohydrat và giải phóng oxy từ cacbonic và nước.
B.
là quá trình tổng hợp được các hợp chất cacbohydrat và O2 từ các chất vô cơ đơn giản xảy ra ở lá cây.
C.
là quá trình sử dụng năng lượng ATP được diệp lục hấp thụ để tổng hợp cacbohydrat và giải phóng ôxy từ CO2 và nước.
D.
là quá trình sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời được diệp lục hấp thu để tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản (CO2).
Câu 17

Điểm bão hòa quang hợp là giá trị mà tại đó:

A.
Quá trình quang hợp đạt cường độ cực đại và không tăng lên được nữa.
B.
Quá trình quang hợp không thể xảy ra được.
C.
Cường độ quang hợp cân bằng với cường độ hô hấp.
D.
Quá trình quang hợp cân bằng với quá trình trao đổi nước và muối khoáng.
Câu 18

Phần lớn các chất hữu cơ của thực vật được tạo thành từ

A.
H2O
B.
các chất khoáng
C.
CO2
D.
 nitơ
Câu 19

Ti thể và lục lạp đều

A.
tổng hợp ATP.
B.
khử NAD+ thành NADH
C.
lấy electron từ H2O.
D.
giải phóng O2.
Câu 20

Pha sáng của quang hợp sẽ cung cấp cho chu trình Canvin

A.
năng lượng ánh sáng.
B.
H2O.
C.
CO2.
D.
ATP và NADPH.
Câu 21

Diệp lục có màu lục vì: 

A.
sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu lục 
B.
sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu lục 
C.
sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu xanh tím 
D.
sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu xanh tím
Câu 22

Vì sao lá có màu lục? 
 

A.
Do lá chứa diệp lục 
B.
Do lá chứa sắc tố carôtennôit 
C.
Do lá chứa sắc tố màu xanh tím 
D.
Do lá chứa sắc tố màu xanh tím
Câu 23

Cấu tạo ngoài nào của lá thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng? 
 

A.
Có cuống lá. 
B.
Có diện tích bề mặt lớn. 
C.
Phiến lá mỏng. 
D.
Các khí khổng tập trung ở mặt dưới.
Câu 24

Sắc tố nào tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng mặt trời thành ATP, NADPH trong quang hợp? 

A.
Diệp lục a 
B.
Diệp lục b 
C.
Diệp lục a. b 
D.
Diệp lục a, b và carôtenôit.
Câu 25

Ý nào sau đây không đúng với tính chất của chất diệp lục?
 

A.
Hấp thụ ánh sáng ở phần đầu và cuối của ánh sáng nhìn thấy 
B.
Có thể nhận năng lượng từ các sắc tố khác 
C.
Khi được chiếu sáng có thể phát huỳnh quang 
D.
Màu lục liên quan trực tiếp đến quang hợp
Câu 26

Sắc tố quang hợp của lá cây rau ngót (có màu xanh đậm) là

A.
diệp lục và carotenoid.
B.
caroten và xantophyll.
C.
Caroten và phicobilin
D.
diệp lục.
Câu 27

Ở sinh vật có khả năng quang hợp, chúng có sắc tố quang hợp hấp thu năng lượng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (như glucose...) từ các chất vô cơ. Đây là quá trình chuyển hóa năng lượng từ

A.
điện năng thành hóa năng.
B.
thế năng thành động năng.
C.
quang năng thành điện năng
D.
quang năng thành hóa năng.
Câu 28

Chức năng quan trọng nhất của quá trình đường phân là:

A.
Lấy năng lượng từ glucôzơ một cách nhanh chóng.
B.
Thu được mỡ từ Glucôse.         
C.
Cho phép cacbohđrat thâm nhập vào chu trình crép.
D.
Có khả năng phân chia đường glucôzơ thành tiểu phần nhỏ.
Câu 29

Trong quang hợp, ngược với hô hấp ở ty thể:

A.
Nước được tạo thành.
B.
Sự tham gia của các hợp chất kim loại màu.
C.
Chuyền êlectron.    
D.
Nước được phân ly.
Câu 30

Trong quá trình quang hợp, cây lấy nước chủ yếu từ:

A.
Nước thoát ra ngoài theo lỗ khí được hấp thụ lại.
B.
Nước được rễ cây hút từ đất đưa lên lá qua mạch gỗ của thân và gân lá.
C.
Nước được tưới lên lá thẩm thấu qua lớp tế bào biểu bì vào lá.
D.
Hơi nước trong không khí được hấp thụ vào lá qua lỗ khí.
Câu 31

Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình canvin là:

A.
RiDP (ribulôzơ - 1,5 – điphôtphat).
B.
ALPG (anđêhit photphoglixêric).
C.
AM (axitmalic).         
D.
APG (axit phốtphoglixêric).
Câu 32

Chu trình C3 diễn ra thuận lợi trong những điều kiện nào?

A.
Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình thường, nồng độ CO2 cao.
B.
Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 bình thường.
C.
Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao.
D.
Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 thấp.
Câu 33

Sự trao đổi nước ở thực vật C4 khác với thực vật C3 như thế nào?

A.
Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước nhiều hơn.
B.
Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước cao hơn.
C.
Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.
D.
Nhu cầu nước cao hơn, thoát hơi nước ít hơn.
Câu 34

Pha tối trong quang hợp của nhóm hay các nhóm thực vật nào chỉ xảy ra trong chu trình canvin?

A.
Nhóm thực vật CAM.        
B.
Nhóm thực vật  C4 và CAM.
C.
Nhóm thực vật C4.  
D.
Nhóm thực vật C3.
Câu 35

Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình C4 là:

A.
APG (axit phốtphoglixêric).
B.
ALPG (anđêhit photphoglixêric).
C.
AM (axitmalic).
D.
Một chất hữu cơ có 4 các bon trong phân tử ( axit ôxalô axêtic – AOA).
Câu 36

Pha sáng của quang hợp là: 

A.
 Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH
B.
Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong NADPH
C.
Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã đươc caroten hấp thụ chuyển thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH
D.
Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP
Câu 37

 Quá trình quang hợp có hai pha sáng và tối. Pha sáng sử dụng loại sản phẩm nào của pha tối?

A.
O2, NADPH, ATP
B.
NADPH, O2
C.
NADPH, ATP
D.
O2, ATP
Câu 38

Khi phân tích thành phần hóa học của các sản phẩm cây trồng thì các nguyên tố C, H, O cây lấy chủ yếu từ đâu?

A.
Từ các chất khoáng.
B.
Từ các chất hữu cơ.
C.
Từ H2O và CO2 thông qua quá trình quang hợp.
D.
 Từ ôxi phân tử (O2) lấy từ không khí, từ H2O và CO2 thông qua quá trình quang hợp
Câu 39

Khi nói về quá trình quang hợp, có các phát biểu sau đây:

I. Quang hợp là quá trình tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ đơn giản là CO2 và H2O dưới tác dụng của năng lượng ánh sáng mặt trời và sự tham gia của hệ sắc tố diệp lục.

II.Chỉ những cơ thể chứa sắc tố quang hợp mới có khả năng biến đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hóa học tích lũy trong các hợp chất hữu cơ.

III. Quá trình quang hợp là một quá trình oxi hóa khử, trong đó CO2 được oxi hóa thành sản phẩm quang hợp.

IV.  Quá trình quang hợp luôn kèm theo sự giải phóng oxi phân tử.

Có bao nhiêu phát biếu đúng?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 40

Quá trình quang hợp cần phải có bao nhiêu nguyên tố trong các nguyên tố sau: 

  1. Ánh sáng
  2. CO2
  3. H2O
  4. O2
  5. Bộ máy quang hợp
A.
5
B.
4
C.
3
D.
2
Câu 41

Trong quang hợp, NADPH có vai trò nào sau đây?

A.
Phối hợp với các clorophyl để hấp thụ ánh sáng
B.
Là chất nhận e- đầu tiên của pha sáng
C.
Là thành viên của chuỗi truyền e để hình thành ATP
D.
Mang e- đến chu trình canvil
Câu 42

Khi nói về ảnh hưởng của quang phổ ánh sáng trong quá trình quang hợp, thì các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình: 

A.
Tổng hợp ADN
B.
Tổng hợp protein
C.
Tổng hợp lipit
D.
Tổng hợp cacbohidrat
Câu 43

Ở thực vật có 4 miền sáng sau đây, cường độ quang hợp yếu nhất là ở miền sáng nào?

A.
đỏ
B.
da cam
C.
lục
D.
xanh tím
Câu 44

Sản phẩm tạo ra trong chuỗi phản ứng tối của quá trình quang hợp là

A.
C6H12O6.
B.
C6H12O6.; O2
C.
C6H12O6; H2O; ATP.
D.
H2O; ATP; O2
Câu 45

Chuỗi phản ứng sáng của quá trình quang hợp tạo ra bao nhiêu chất trong các chất sau đây?

(1). ATP;     (2). O2;     (3). NADPH;     (4). C6H12O6;     (5). H2O

A.
3
B.
2
C.
4
D.
5
Câu 46

Ở thực vật C3, biết rằng toàn bộ NADPH do pha sáng tạo ra chỉ được dùng cho pha tối để khử APG thành AlPG. Theo lí thuyết, để tổng hợp được 90 gam glucozơ thì cần phải quang phân li bao nhiêu gam nước?

A.
108
B.
12
C.
18
D.
54
Câu 47

Ở thực vật C3, để tổng hợp được 80g glucozơ thì cần phải quang phân li bao nhiêu gam nước. Biết rằng toàn bộ NADPH do pha sáng tạo ra chỉ được dùng cho pha tối để khử APG thành AIPG.

A.
48
B.
40
C.
320
D.
96
Câu 48

Khi nói về quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

(1) Phân tử O2 được giải phóng trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ phân tử H2O.

(2) Để tổng hợp được 1 phân tử glucôzơ thì pha tối phải sử dụng 6 phân tử CO2.

(3) Pha sáng cung cấp ATP và NADPH cho pha tối.

(4) Pha tối cung cấp NADP+ và glucôzơ cho pha sáng.

A.
3
B.
1
C.
4
D.
2
Câu 49

Theo lí thuyết, để quá trình quang hợp tổng hợp được 180g glucozo thì cây phải sử dụng bao nhiêu gam nước cho pha sáng

A.
360g
B.
432g
C.
180g
D.
216g
Câu 50

Nhận xét nào sau đây chính xác:

 

A.
Cường độ quang hợp tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng
B.
Cường độ quang hợp tỉ lệ thuận với nồng độ CO2
C.
Cường độ quang hợp không phụ thuộc vào nồng độ CO2 và cường độ ánh sáng
D.
Từ điểm bù tới điểm bảo hòa ánh sáng cường độ ánh sáng tăng thì cường độ quang hợp tăng