THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1162
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4017

Ôn tập trắc nghiệm Dịch mã – tổng hợp prôtêin Sinh Học Lớp 12 Phần 6

Câu 1

tARN mang axit amin mở đầu tiến vào ribôxôm có bộ ba đối mã là:

A.
UAX    
B.
AUA    
C.
AUX 
D.
XUA
Câu 2

Ở cấp độ phân tử nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế:

A.
tự sao, tổng hợp ARN, dịch mã.   
B.
tổng hợp ADN, ARN.
C.
tổng hợp ADN, dịch mã.         
D.
tự sao, tổng hợp ARN
Câu 3

Trong quá trình dịch mã, hiện tượng poliriboxom có tác dụng:

A.
định hướng lượng protein được sản xuất ra.  
B.
giữ cho mARN lâu bị phân huỷ.
C.
tăng hiệu suất tổng hợp protein khác loại. 
D.
tăng hiệu suất tổng hợp protein cùng loại.
Câu 4

Điểm giống nhau trong cơ chế của quá trình phiên mã và dịch mã là

A.
đều có sự tham gia của các loại enzim ARN pôlimeraza.
B.
đều diễn ra ở tế bào chất của sinh vật nhân thực.
C.
đều dựa trên nguyên tắc bổ sung.
D.
đều có sự tham gia của mạch gốc ADN.
Câu 5

Axit amin Mêtionin được mã hóa bằng bộ ba:

A.
AUG   
B.
 AUX     
C.
AUU  
D.
GUA
Câu 6

Bộ ba mã sao 5' GXA 3' có bộ ba đối mã tương ứng là :

A.
5' XGU 3'   
B.
5' GXA 3'  
C.
3' XGT 5'  
D.
5' UGX 3'
Câu 7

Cơ chế di truyền nào dưới đây chỉ xảy ra ở trong tế bào chất của tế bào nhân thực?

A.
Tự sao    
B.
Phiên mã 
C.
Phiên mã và tự sao    
D.
Dịch mã
Câu 8

Các bộ ba không tham gia mã hoá cho các axít amin là:

A.
AUG, UGA, UAG.   
B.
AUG, UAA, UAG.
C.
AUU, UAA, UAG.        
D.
UAA, UAG, UGA.
Câu 9

Mã di truyền được đọc:

A.
từ 1 điểm bất kỳ trong phân tử mARN     
B.
các bộ ba nuclêôtit chồng gối lên nhau
C.
từ 1 điểm xác định và liên tục theo từng bộ ba                
D.
từ 1 điểm xác đinh và không liên tục các bộ ba
Câu 10

Trong quá trình dịch mã, đầu tiên tiểu phần nhỏ của ribôxôm liên kết mARN ở vị trí

A.
đặc hiệu gần côđon mở đầu  
B.
côđon mở đầu AUG.
C.
côđon kết thúc.               
D.
sau côđon mở đầu.
Câu 11

Khi dịch mã bộ ba đối mã tiếp cận với các bộ ba mã sao theo chiều:

A.
Luôn theo chiều 5’ → 3’  
B.
Luân phiên theo vị trí A và P của ribôxôm
C.
Luôn theo chiều 3’ → 5’      
D.
Di chuyển ngẫu nhiên
Câu 12

Ở sinh vật nhân sơ, axit amin mở đầu cho việc tổng hợp chuỗi pôlipeptit là :

A.
foocmin mêtiônin
B.
mêtiônin   
C.
valin   
D.
glutamic
Câu 13

Trong quá trình dịch mã không có sự tham gia của thành phần nào:

A.
 tARN         
B.
Ribôxôm     
C.
mARN     
D.
ADN
Câu 14

Ở sinh vật nhân thực, axit amin đầu tiên đưa đến Ribôxôm trong quá trình dịch mã là:

A.
Mêtiônin   
B.
Valin     
C.
Alanin     
D.
Foocmin mêtiônin
Câu 15

Quá trình dịch mã kết thúc khi:

A.
Ribôxôm dịch chuyển tới bộ ba AUG
B.
Ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với 2 tiểu phần lớn và bé
C.
Ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA
D.
Ribôxôm tiếp xúc với 1 trong các mã bộ ba UAG, UAX, UXG
Câu 16

Poliriboxôm có vai trò gì?

A.
Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra chính xác.       
B.
Làm tăng năng suất tổng hợp Prôtêin khác loại.
C.
Đảm bảo cho quá trình dịch mã diễn ra liên tục.  
D.
Làm tăng năng suất tổng hợp Prôtêin cùng loại.
Câu 17

Loại ARN nào sau đây ở đầu 5’ có một trình tự nuclêôtit đặc hiệu nằm ở gần côdon mở đầu để ribôxom nhận biết và gắn vào?

A.
mARN.   
B.
tARN.   
C.
rARN.    
D.
tARN và rARN.
Câu 18

Phát biểu nào dưới đây là không đúng khi nói về quá trình dịch mã?

A.
Sau khi hoàn tất quá trình dịch mã, ribôxôm tách khỏi mARN và giữ nguyên cấu trúc để chuẩn bị cho quá trình dịch mã tiếp theo.
B.
Ở tế bào nhân sơ, sau khi quá trình dịch mã kết thúc, foocmin mêtiônin được cắt khỏi chuỗi pôlipeptit.
C.
Trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang axit amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu dịch mã.
D.
Tất cả các prôtêin sau dịch mã đều được cắt bỏ axit amin mở đầu và tiếp tục hình thành các cấu trúc bậc cao hơn để trở thành prôtêin có hoạt tính sinh học.
Câu 19

Sự hình thành chuỗi pôlipeptit luôn được diễn ra theo chiều nào của mARN?

A.
5' đến 3'.    
B.
5 đến 3.  
C.
3 đến 5.  
D.
3' đến 5'.
Câu 20

Trình tự các giai đoạn nào sau đây đúng với quá trình sinh tổng hợp protein từ ADN?

 

A.
Hoạt hóa axit amin, phiên mã, dịch mã, hình thành chuỗi polipeptit
B.
Hoạt hóa axit amin, dịch mã, hình thành chuỗi polipeptit
C.
Phiên mã, hoạt hóa axit amin, dịch mã, hình thành chuỗi polipeptit
D.
Dịch mã, hoạt hóa axit amin, hình thành polipeptit
Câu 21

Bộ ba kế tiếp mã mở đầu trên mARN là AGX, bộ ba đối mã tương ứng bộ ba đó trên tARN là:

A.
5’XGU 3’ 
B.
5’GXU3’   
C.
5’UGX 3’    
D.
5’TGX3’
Câu 22

Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực?

A.
Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là mêtionin.
B.
Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được từ một đến nhiều chuỗi pôlipeptit cùng loại.
C.
Khi ribôxôm tiếp xúc với mã UGA thì quá trình dịch mã dừng lại.
D.
Khi dịch mã, ribôxôm dịch chuyển theo chiều 3’ → 5’ trên phân tử mARN.
Câu 23

Trong dịch mã, tARN mang axit amin mêtiônin tiến vào ribôxôm có bộ ba đối mã (anticôđôn) là

A.
5’XAU3’.  
B.
3’XAU5’.  
C.
3’AUG5’. 
D.
5’AUG3’.
Câu 24

Trong quá trình dịch mã, giai đoạn tạo nên phức hệ axít amin-tARN (aa-tARN) là giai đoạn

A.
hoạt hóa axít amin.    
B.
mở đầu chuỗi pôlipéptít.
C.
kéo dài chuỗi pôlipéptít.   
D.
kết thúc chuỗi pôlipéptít.
Câu 25

Quá trình dịch mã kết thúc khi

A.
ribôxôm gắn axit amin mêtiônin vào vị trí cuối cùng của chuỗi pôlipeptit.
B.
ribôxôm di chuyển đến bộ ba AUG trên mARN.
C.
ribôxôm tiếp xúc với một trong các bộ ba: UAA, AUG, UGA.
D.
ribôxôm tiếp xúc với một trong các bộ ba: UAG, UAA, UGA.
Câu 26

Nguyên tắc bổ sung trong quá trình dịch mã là

A.
nu môi trường bổ sung với nu mạch gốc ADN
B.
nu của mARN bổ sung với Nu mạch gốc
C.
nu của bộ ba đối mã trên tARN bổ sung với nu của bộ ba mã sao trên mARN
D.
nu trên mARN bổ sung với axit amin trên tARN
Câu 27

Giai đoạn hoạt hoá axít amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:

A.
Tế bào chất.
B.
Màng nhân. 
C.
Nhân.       
D.
Nhân con.
Câu 28

Trong điều kiện phòng thí nghiệm, người ta sử dụng 3 loại ribonuclêôtit để tổng hợp một phân tử mARN nhân tạo. Phân tử mARN này chỉ có thể được dịch mã khi 3 loại nucleotit được sử dụng là:

A.
A, G, X  
B.
U, A, X
C.
U, A , G 
D.
U, G, X
Câu 29

Dịch mã là quá trình

A.
tổng hợp prôtêin   
B.
tổng hợp axit amin
C.
tổng hợp ADN    
D.
tổng hợp ARN
Câu 30

Sự hình thành chuỗi polipeptit diễn ra theo chiều trên mARN là:

A.
chiều 3’-5’     
B.
chiều 5’-3'
C.
ngược chiều với chiều di chuyển của ribôxôm      
D.
chiều ngẫu nhiên
Câu 31

Mối quan hệ giữa gen và tính trạng được biểu hiện qua sơ đồ:

A.
Gen (ADN) → mARN → tARN → Prôtêin → Tính trạng.
B.
Gen (ADN) → mARN → tARN → Pôlipeptit → Tính trạng.
C.
Gen (ADN) → mARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
D.
Gen (ADN) → tARN → Pôlipeptit → Prôtêin → Tính trạng.
Câu 32

Vai trò nào sau đây không phải là của Prôtêin?

A.
Cấu tạo enzim và hoocmôn.          
B.
Xúc tác.
C.
Điều hoà.          
D.
Di truyền và sinh sản.
Câu 33

Chức năng nào dưới đây của prôtêin là không đúng?

A.
Là thành phần quan trọng trong cấu trúc màng, tế bào chất các bào quan, nhân.
B.
Cấu tạo các hoocmôn, kháng thể, enzim, có vai trò quan trọng trong hoạt động sống của tế bào và cơ thể.
C.
Tham gia vận chuyển các chất trong cơ thể, cung cấp năng lượng lúc thiếu hụt cacbohiđrat và lipit.
D.
Có khả năng nhân đôi để đảm bảo tính đặc trưng và ổn định của prôtêin qua các thế hệ tế bào.
Câu 34

Cấu trúc bậc quan trọng nhất quyết định tính đặc thù của prôtêin là:

A.
bậc 2.       
B.
bậc 3.      
C.
bậc 4.
D.
bậc 1.
Câu 35

Cấu trúc bậc quan trọng nhất quyết định tính đặc thù của prôtêin là:

A.
bậc 2.       
B.
bậc 3.      
C.
bậc 4.
D.
bậc 1.
Câu 36

Thành phần cấu tạo protein gồm có các nguyên tố

A.
C, H, O.    
B.
C, H, O, N.
C.
C, H, O, N, P.   
D.
C, H, O, N, P, S.
Câu 37

Liên kết peptit được hình thành

A.
giữa các nhóm COOH của các axit amin.
B.
giữa đường của axit amin này với nhóm NH2 của axit amin kia.
C.
giữa nhóm COOH của axit amin này với nhóm NH2 của axit amin kế tiếp.
D.
giữa gốc phốt phát của axit amin này với đường 5 cacbon của axit amin kế tiếp.
Câu 38

Ba thành phần cấu tạo nên protein là

A.
axit photphoric, đường ribozơ, bazơ nitơ. 
B.
nhóm NH2, nhóm COOH, gốc hidrocacbon.
C.
nhóm NH2, nhóm COOH, axit amin.  
D.
axit amin, đường đềôxyribôzơ, bazơ nitơ.
Câu 39

Một phân tử mARN có: 150 ađênin; 210 uraxin; 90 guanin và 300 xitôzin. Số axit amin cần cung cấp cho phân tử mARN trên thực hiện dịch mã là:

 

A.
248 
B.
249  
C.
251
D.
250
Câu 40

Thứ tự đúng của quá trình tạo phức hệ tiến hành dịch mã gồm các bước:

I. Bộ ba đối mã của phức hợp mở đầu Met – tARN bổ sung chính xác với côđon mở đầu trên mARN.

II. Tiểu đơn vị bé của ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu.

III. Tiểu đơn vị lớn của ribôxôm kết hợp tạo ribôxôm hoàn chỉnh.

 

A.
II→I→III
B.
I→II→III
C.
III→II→I
D.
II → III →I
Câu 41

Trong cấu trúc bậc một của chuỗi polypeptit chứa loại liên kết gì?

 

A.
Hidro 
B.
Disunfua
C.
Cộng hóa trị 
D.
Ion
Câu 42

Hình bên dưới mô tả quá trình phiên mã và quá trình cắt bỏ các đoạn intron, nối các đoạn êxôn. Quan sát hình bên dưới và cho biết có bao nhiêu khẳng định sau đây là đúng:

I. Đây là quá trình phiên mã ở tế bào nhân sơ.

II. Quá trình cắt bỏ intron và ghép nối các exon xảy ra trong nhân tế bào.

III. Sự ghép nối các êxôn có thể tạo ra tối đa 3 loại mARN trưởng thành.

IV. Quá trình phiên mã này ở tế bào nhân thực chỉ tạo ra một loại phân tử mARN duy nhất.

V. Phân tử mARN trưởng thành có chiều dài ngắn hơn chiều dài của mạch khuôn trên gen cấu trúc.

 

A.
1
B.
3
C.
2
D.
4
Câu 43

Khi nói về cơ chế dịch mã ờ sinh vật nhân thực, có bao nhiêu định sau đây là đúng?

(1). Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 5’→3’ trên phân tử mARN.

(2) Khi dịch mã, ribôxôm chuyển dịch theo chiều 3’ →5’ trên phân tử nhân tử mARN

(3) Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều ribôxôm tham gia dịch mã trên một phân tử mARN. .

(4). Axit amin mở đầu trong quá trình dich mã là mêtiônin.

 

A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 44

Trong quá trình dịch mã ở trong tế bào chất của tế bào nhân thực, không có sự tham gia của loại tARN mang bộ ba đối mã là

 

A.
3’AUG5’ 
B.
5’AUU3’
C.
3’AUX5’
D.
5’AUG3’
Câu 45

Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây là đúng ?

I. Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã là methionin

II. Mỗi phân tử mARN có thể tổng hợp được từ 1 đến nhiều chuỗi polipeptitcùng loại

III. Khi riboxom tiếp xúc với mã UGA thì quá trình dịch mã dừng lại

IV. khi dịch mã, riboxom dịch chuyển trên phân tử mARN theo chiều 3’ → 5’

 

A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 46

Nguyên tắc bổ sung trong quá trình dịch mã thể hiện:

 

A.
Nucleotit(Nu) môi trường bổ sung với nu mạch gốc ADN
B.
Nu của bộ ba đối mã trên tARN bổ sung với nu của bộ ba mã gốc trên mARN
C.
Nu trên mARN bổ sung với axitamin trên tARN
D.
Nu của mARN bổ sung với Nu mạch gốc
Câu 47

Khi nói về cơ chế dịch mã ở sinh vật nhân thực, nhận định nào sau đây không đúng?

 

A.
Axit amin mở đầu trong quá trình dịch mã mà mêtionin.
B.
Trong cùng một thời điểm có thể có nhiều riboxom tham gia dịch mã trên phân tử mARN.
C.
Bộ ba đối mã trên tARN khớp với bộ ba trên mARN theo nguyên tắc bổ sung.
D.
Khi dịch mã, riboxom chuyển dịch theo chiều 5’→ 3’ trên mạch gốc của phân tử ADN.
Câu 48

Trong dịch mã, giai đoạn hoạt hóa axit amin có thể tóm tắt bằng sơ đồ nào sau đây? 

 

A.
 Axit amin + ADN + ATP -> axit amin – ADN
B.
Axit amin + mARN + ATP -> axit amin – mARN
C.
Axit amin + tARN + ATP -> axit amin – tARN
D.
Axit amin + rARN + ATP -> axit amin – rARN
Câu 49

Quá trình hoạt hóa axit amin trong dịch mã

 

A.
cần có năng lượng ATP và enzim đặc hiệu. 
B.
giúp gắn axit amin vào đầu 5’ của tARN.
C.
là quá trình gắn ngẫu nhiên axit amin với tARN.  
D.
xảy ra trong nhân tế bào.
Câu 50

Khi nói về phiên mã và dịch mã ở sinh vật nhân thực, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng:

I. Hai quá trình này đều tuân theo nguyên tắc bổ sung.

II. Hai quá trình này có thể diễn ra đồng thời trong nhân tế bào.

III. Dịch mã cần sử dụng sản phẩm của phiên mã.

IV. Phiên mã không cần sử dụng sản phẩm của dịch mã.

V. Hai quá trình này đều có sự tham gia trực tiếp gia ADN.

 

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4