THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 39
Thời gian làm bài: 70 phút
Mã đề: #1164
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 12 - Cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng)
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5323

Ôn tập trắc nghiệm Dịch mã – tổng hợp prôtêin Sinh Học Lớp 12 Phần 7

Câu 1

Trong quá trình dịch mã, tiểu phần nhỏ của riboxom nhận ra và bám vào mARN ở

 

A.
trình tự nuclêôtit đặc trưng phía đầu 3’
B.
trình tự nuclêôtit đặc trưng phía đầu 5’
C.
mã mở đầu 5’AUG3’
D.
mã mở đầu 3’AUG5’
Câu 2

Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau:

3' XGA GAA TTT XGA 5' (mạch mã gốc)

5' GXT XTT AAA GXT 3'

(Cho biết một số axit amin được mã hóa tương ứng với các bộ ba:XGA: acginin, GAA: axit glutamic, UUU:phênialanin, GXU: alanin, XUU: lơxin, AAA: lizin, GGU: alixin, AUG: mêtiônin).

Trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit được tổng hợp từ đoạn gen trên là

A.
axit glutamic - acginin - phênialanin - axit glutamic.
B.
acginin - axit glutamic - phênialanin - acginin.
C.
alanin - lơxin- lizin - alanin.
D.
lơxin -alanin - valin - lizin.
Câu 3

Quá trình dịch mã kết thúc khi riboxom gặp bộ ba kết thúc là

A.
UAA, UAG, UGA
B.
UUA, UAX, XAU  
C.
AUX, UAU, UXA      
D.
AUG, UUA, AGU
Câu 4

Một phân tử mARN có chiều dài 5100Å, phân tử tham gia dịch mã có bao nhiêu axit amin trong protein được tạo thành?

A.
498 axit amin
B.
600 axit amin
C.
3000 axit amin 
D.
499 axit amin
Câu 5

Cho một đoạn gen có trình tự nucleotit như sau:

5' - A - T - G - T - A - X - G - X - T - A - X - X - G - 3'

3' - T - A - X - A - T - G - X - G - A - T - G - G - X - 5'

Hãy xác định trình tự nucleotit trên mARN được tổng hợp từ đoạn gen nói trên.

A.
5' - A - U - G - U - A - X - G - X - U - A - X – X - G - 3'
B.
3' - U - A - X - A - U - G - X - G - A - U - G – G - X - 5'
C.
5' - U - A - X - A - U - G - X - G - A - U - G – G - X - 3'
D.
3' - A - U - G - U - A - X - G - X - U - A - X – X - G - 5'
Câu 6

Cho các sự kiện diễn ra trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực như sau:

(1) Bộ ba đối mã của phức hợp Met - tARN (UXA) gắn bổ sung với cô đôn mở đầu (AUG) trên mARN
(2) Tiểu đơn vị lớn của Riboxôm kết hợp với tiểu đơn vị bé tạo thành Ribôxôm hoàn chỉnh
(3) Tiểu đơn vị bé của Ribôxôm gắn với mARN ở vị trí nhận biết đặc hiệu
(4) Côđôn thứ hai trên mARN gắn bổ sung với anticôđôn của phức hệ aa1 - tARN
(5) Ribôxôm dịch đi một côđôn trên mARN theo chiều 5' - 3'
(6) Hình thành liên kết peptit giữa axit amin mở đầu và aa1

Thứ tự đúng của các sự kiện diễn ra trong giai đoạn mở đầu và giai đoạn kéo dài chuỗi pôlipeptit là

A.
(5) - (2) - (1) - (4) - (6) - (3)
B.
(3) - (1) - (2) - (4) - (6) - (5)
C.
(2) - (1) - (3) - (4) - (6) - (5)  
D.
(1) - (3) - (2) - (4) - (6) - (5)
Câu 7

Đối mã đặc hiệu trên phân tử tARN được gọi là:

A.
Triplet.    
B.
Codon. 
C.
Aa.  
D.
Anticodon.
Câu 8

Bộ ba đối mã (anticodon) của tARN vận chuyển axit amin methionin là:

A.
3’UAX5’  
B.
3’UAG5’ 
C.
5’AUG3’ 
D.
5’UAX3’
Câu 9

Phân tử protein tổng hợp từ 1 gen có chiều dài 5100Ao có bao nhiêu axit amin?

A.
498  
B.
998 
C.
499   
D.
1699 
Câu 10

Đơn phân của prôtêin là:

A.
nuclêôxôm.  
B.
peptit. 
C.
axit amin.  
D.
nuclêôtit.
Câu 11

Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau:

3'   XGA  GAA  TTT  XGA  5' (mạch mã gốc)

5' GXT  XTT  AAA  GXT  3'

(Cho biết một số axit amin được mã hóa tương ứng với các bộ ba: XGA: acginin, GAA: axit glutamic, UUU:   phênialanin, GXU: alanin, XUU: lơxin, AAA: lizin, GGU: alixin, AUG: mêtiônin).

Trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit được tổng hợp từ đoạn gen trên là

A.
axit glutamic - acginin - phênialanin - axit glutamic.
B.
acginin - axit glutamic - phênialanin - acginin.
C.
alanin - lơxin- lizin - alanin.
D.
lơxin -alanin - valin - lizin.
Câu 12

Phân tử tARN mang axit amin mêtiônin ở sinh vật nhân thực có bộ ba đối mã (anticôđon) là:

A.
5’ AUG 3’.
B.
3’ AUG 5’.
C.
3’ UAX 5’.  
D.
5’ UAX 3’.
Câu 13

Thành phần không tham gia trực tiếp trong quá trình dịch mã:

A.
ribôxôm.
B.
ADN.
C.
tARN.
D.
mARN.
Câu 14

Anticôđon:

A.
là một bộ ba mã sao nằm trên mARN.
B.
là một bộ ba đối mã nằm trên tARN.
C.
là một bộ ba mã sao nằm trên tARN.
D.
là một bộ ba đối mã nằm trên mARN.
Câu 15

Một gen quy định tổng hợp prôtêin có trình tự các axit amin như sau:

Met - Gly - Glu - Thr - Lys - Val - Val - Pro -...

Gen đó bị đột biến đã quy định tổng hợp prôtêin có trình tự các axit amin như sau:

Met - Arg - Glu - Thr - Lys - Val - Val - Pro -...

Đây là dạng nào của đột biến gen?

A.
Mất cặp nuclêôtit hoặc thay thế cặp nuclêôtit.  
B.
Thêm cặp nuclêôtit hoặc thay thế cặp nuclêôtit.  
C.
Thay thế cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác.  
D.
Đảo vị trí cặp nuclêôtit hoặc thay thế cặp nuclêôtit.
Câu 16

Bản chất của mối quan hệ ADN → ARN → chuỗi pôlipeptit là gì?

A.
Trình tự các cặp nuclêôtit trên ADN quy định trình tự các nuclêôtit trên mARN, từ đó quy định trình tự các axit amin trên chuỗi pôlipeptit.
B.
Trình tự các bộ ba mã sao quy định trình tự các bộ ba đối mã trên tARN, từ đó quy định trình tự các axit amin.
C.
Trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn ADN quy định trình tự các nuclêôtit trên mARN, từ đó quy định trình tự các axit amin trên chuỗi pôlipeptit.
D.
Trình tự các nuclêôtit trên mARN quy định trình tự các nuclêôtit trênADN, từ đó quy định trình tự các axit amin trên chuỗi pôlipeptit.
Câu 17

Trên tARN thì bộ ba đối mã (anticôđon) có nhiệm vụ:

A.
xúc tác hình thành liên kết giữa axit amin với tARN.
B.
xúc tác vận chuyển axit amin đến nơi tổng hợp prôtêin.
C.
xúc tác hình thành liên kết peptit.
D.
nhận biết côđon đặc hiệu trên mARN trong quá trình tổng hợp prôtêin.
Câu 18

Trong các cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, nguyên tắc bổ sung theo từng cặp nuclêôtit được thể hiện ở cơ chế nào?

A.
Cơ chế tự sao.
B.
Cơ chế phiên mã.
C.
Cơ chế giải mã.
D.
Cả 3 ý đều đúng.
Câu 19

Ribôxôm chuyển dịch trên phân tử mARN theo từng nấc trong quá trình giải mã, mỗi nấc đó tương ứng với:

A.
một bộ ba ribônuclêôtit.
B.
hai bộ ba ribônuclêôtit.
C.
ba bộ ba ribônuclêôtit.
D.
bốn bộ ba ribônuclêôtit.
Câu 20

Cho các dữ liệu sau:

(1) Enzim thủy phân axit amin mở đầu.

(2) Ribôxôm tách thành hai tiểu phần bé và lớn rời khỏi mARN.

(3) Chuỗi pôlipeptit hình thành bậc cấu trúc không gian của prôtêin.

(4) Ribôxôm trượt gặp bộ ba kết thúc trên mARN thì dừng lại.

Trình tự đúng trong giai đoạn kết thúc dịch mã là:

A.
4-3-1-2
B.
4-2-3-1
C.
4-1-3-2
D.
4-2-1-3
Câu 21

Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về ribôxôm?

A.
Ribôxôm cấu tạo gồm hai tiểu đơn vị bằng nhau.
B.
Được cấu tạo từ tARN và prôtêin.
C.
Hai tiểu đơn vị lớn và bé của ribôxôm chỉ kết hợp tạo thành ribôxôm hoàn chỉnh khi tiến hành dịch mã.
D.
Ribôxôm chỉ có ở sinh vật nhân thực.
Câu 22

Trong tổng hợp prôtêin, năng lượng ATP thực hiện chức năng nào sau đây?

A.
Tham gia hoạt hóa axit amin (1).
B.
Giúp hình thành liên kết peptit giữa các axit amin (2).
C.
Cả (1) và (2) đều đúng.
D.
Cả (1) và (2) đều sai.
Câu 23

Phân tử nào có vị trí để ribôxôm nhận biết và gắn vào khi dịch mã?

A.
tARN
B.
ADN
C.
mARN
D.
rARN
Câu 24

Thành phần nào sau đây không tham gia trực tiếp vào quá trình dịch mã?

A.
ADN
B.
mARN
C.
Ribôxôm
D.
tARN
Câu 25

Quá trình tổng hợp prôtêin được gọi là:

A.
sao mã
B.
tự sao
C.
giải mã
D.
khớp mã
Câu 26

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?

(1) Khi riboxom tiếp xúc với codon 5’UGA3’ trên mARN thì quá trình dịch mã dừng lại.

(2) Mỗi phân tử mARN có thể có nhiều riboxom cùng dịch mã.

(3) Khi dịch mã, riboxom dịch chuyển theo chiều 5’ → 3’ trên phân tử mARN.

(4) Mỗi phân tử tARN có nhiều bộ ba đối mã (anticodon).

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 27

Một gen của vi khuẩn E. coli có 120 chu kì xoắn, nhân đôi liên tiếp 3 lần tạo ra các gen con. Mỗi gen con phiên mã 5 lần tạo mARN. Tất cả các phân tử mARN đều tham gia dịch mã và mỗi mARN có 5 riboxom trượt qua một lần. Số chuỗi polipeptit được tồng hợp và số axit amin cần cung cấp cho quá trình dịch mã là:

A.
200 và 80000  
B.
 25 và 59850  
C.
200 và 79800  
D.
 75 và 29925
Câu 28

Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG - Gly; XXX - Pro; GXU - Ala; XGA - Arg; UXG - Ser; AGX - Ser. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi khuẩn có trình tự các nuclêôtit là 5’AGXXGAXXXGGG3’. Nếu đoạn mạch gốc này mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit có 4 axit amin thì trình tự của 4 axit amin đó là:

A.
Gly-Pro-Ser-Arg.        
B.
 Ser-Ala-Gly-Pro.               
C.
Ser-Arg-Pro-Gly.      
D.
Pro-Gly-Ser-Ala
Câu 29

Chuỗi pôlipeptit phe-pro-lys được tổng hợp từ phân tử mARN có trình tự là: 5’UUX-XXG-AAG3’ . Đoạn phân tử ADN mã hoá cho chuỗi pôlipeptit trên là:

A.
3’UUU-GGG-AAA5’      
B.
3’AAA-AXX-TTT5’         
C.
3’GAA-XXX-XTT5’          
D.
3’AAG-GGX-TTX5’
Câu 30

Sản phẩm hình thành cuối cùng theo mô hình của opêron Lac ở E.coli là:

A.
1 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 1 loại enzim phân hủy lactôzơ    
B.
3 loại prôtêin tương ứng của 3 gen Z, Y, A hình thành 3 loại enzim phân hủy lactôzơ    
C.
1 phân tử mARN mang thông tin tương ứng của 3 gen Z, Y, A      
D.
3 phân tử mARN tương ứng với 3 gen Z, Y, A
Câu 31

Trong quá trình dịch mã, liên kết peptit đầu tiên được hình thành giữa

A.
hai axit amin kế nhau. 
B.
axit amin thứ nhất với axit amin thứ hai.  
C.
 axit amin mở đầu với axit amin thứ nhất. 
D.
hai axit amin cùng loại hay khác loại.
Câu 32

Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã nhờ năng lượng từ sự phân giải

A.
lipid
B.
ADP
C.
ATP
D.
glucozơ
Câu 33

Sản phẩm của giai đoạn hoạt hoá axit amin là

A.
axit amin hoạt hoá.
B.
axit amin tự do. 
C.
chuỗi polipeptit.
D.
phức hợp aa-tARN.
Câu 34

Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở:

A.
nhân con
B.
tế bào chất
C.
nhân
D.
màng nhân
Câu 35

Dịch mã thông tin di truyền trên bản mã sao thành trình tự axit amin trong chuỗi polipeptit là chức năng của

A.
tARN
B.
mARN
C.
rARN
D.
ADN
Câu 36

Các chuỗi polipeptit được tổng hợp trong tế bào nhân thực đều

A.
kết thúc bằng Met. 
B.
bắt đầu bằng axit amin Met.  
C.
bắt đầu bằng axit foocmin-Met. 
D.
bắt đầu từ một phức hợp aa-tARN.
Câu 37

Trong quá trình dịch mã, mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm gọi là poliribôxôm giúp

A.
tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin. 
B.
điều hoà sự tổng hợp prôtêin.  
C.
tổng hợp các prôtêin cùng loại. 
D.
tổng hợp được nhiều loại prôtêin.
Câu 38

Đơn vị được sử dụng để giải mã cho thông tin di truyền nằm trong chuỗi polipeptit là

A.
anticodon.
B.
axit amin. 
C.
codon. 
D.
 triplet.
Câu 39

Các bộ ba trên mARN có vai trò quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là:

A.
3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’UGA5’
B.
3’GAU5’ ; 3’AAU5’ ; 3’AGU5’
C.
3’UAG5’ ; 3’UAA5’ ; 3’AGU5’
D.
3’GAU5’; 3’AAU5’ ; 3’AUG5’