THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1165
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 11 - Chuyển hóa vật chất và năng lượng
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5390

Ôn tập trắc nghiệm Quang hợp ở thực vật Sinh Học Lớp 11 Phần 7

Câu 1

Sản phẩm đầu tiên trong pha tối của nhóm thực vật C4 là:

A.
Axit oxalo axêtic
B.
Axil photpho glixêric.
C.
Ribulozo 5 photphat
D.
Rihulozo 1,5 diphotphat.
Câu 2

Thực vật C4 ưu việt hơn thực vật C3 ở những điểm nào sau đây?

(1) Cường độ quang hợp cao hơn.

(2) Điểm bão hòa ánh sáng cao hơn.

(3) Điểm bù CO2 cao hơn.

(4) Nhu cầu nước cao hơn.

(5) Thoát hơi nước thấp hơn.

(6) Năng suất cao hơn.

Phương án đúng là

A.
1, 2, 5, 6
B.
1, 3, 5, 6
C.
1, 3, 4, 5
D.
1, 2, 4, 6
Câu 3

Chu trình C4 thích ứng với những điều kiện nào?

A.
Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 cao, nồng độ CO2 thấp
B.
Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 thấp
C.
Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, O2 bình thường, nồng độ CO2 cao
D.
Cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ CO2, O2 bình thường
Câu 4

Cho các đặc điểm của thực vật:

(1) Các tế bào lá có 2 loại lục lạp.

(2) Điểm bù CO2 thấp.

(3) Điểm bão hoà ánh sáng thấp.

(4) Cường độ quang hợp thấp.

(5) Năng suất sinh học cao.

(6) Xảy ra hô hấp sáng mạnh.

Các đặc điểm sinh lý có ở những thực vật C4 là

A.
(3), (5), (6).
B.
(1), (3), (6).
C.
(2), (4), (5).
D.
(1), (2), (5).
Câu 5

Ý nào dưới đây không đúng với ưu điểm của thực vật C4 so với thực vật C3?

A.
Cường độ quang hợp cao hơn.
B.
Nhu cầu nước thấp hơn, thoát hơi nước ít hơn.
C.
Năng suất cao hơn.
D.
Thích nghi với những điều kiện khí hậu bình thường.
Câu 6

Ở thực vật C4, giai đoạn cố định CO2 tạm thời (chu trình C4) xảy ra ở loại tế bào nào ?

A.
Tế bào mô giậu
B.
Tế bào bao bó mạch
C.
Tế bào mô khuyết
D.
Tế bào thịt
Câu 7

Chu trình Calvin ở nhóm thực vật C4 xảy ra chủ yếu ở:

A.
Lục lạp tế bào mô giậu
B.
Lục lạp tế bào quanh bó mạch
C.
Lục lạp của khí khổng
D.
Tế bào biểu bì
Câu 8

Ở nhóm thực vật C4 quá trình cố định CO2 xảy ra chủ yếu ở:

A.
Lục lạp tế bào mô giậu và tế bào bao bó mạch
B.
Lục lạp tế bào mô giậu
C.
Tế bào biểu bì trên
D.
Tế bào bao bó mạch 
Câu 9

Nhóm thực vật C4 được phân bố như thế nào?

A.
sống ở vùng sa mạc.
B.
sống ở vùng nhiệt đới.
C.
chỉ sống ở vùng ôn đới và á nhiệt đới.
D.
chủ yếu ở vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới.
Câu 10

Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là

A.
RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điP).
B.
AlPG (alđêhit photphoglixêric).
C.
AM (axit malic).
D.
APG (axit photphoglixêric).
Câu 11

Qua chu trình Canvin, sản phẩm trực tiếp để tổng hợp thành glucôzơ là

A.
CO2
B.
H2O
C.
APG
D.
AIPG
Câu 12

Sản phẩm nào từ chu trình Canvin chuyển hóa thành cacbohiđrat, prôtêin, lipit?

A.
Ribulôzơ 1,5 điP.   
B.
APG. 
C.
AlPG.
D.
C6H12O6
Câu 13

Chu trình C3 diễn ra thuận lợi trong những điều kiện cường độ ánh sáng, nhiệt độ, nồng độ O2...

A.
Bình thường, nồng độ CO2 cao.
B.
Và nồng độ CO2 bình thường.
C.
O2 cao.
D.
Và nồng độ CO2 thấp.
Câu 14

Ở thực vật C3 pha tối diễn ra theo trình tự nào ?

A.
Tái sinh chất nhận — cố định CO2 — khử APG
B.
Cố định CO2 — khử APG — tái sinh chất nhận
C.
Khử APG — tái sinh chất nhận — cố định CO2
D.
Cố định CO2 — tái sinh chất nhận — khử APG
Câu 15

Chu trình Canvin (chu trình C3) có ba giai đoạn. Trình tự của ba giai đoạn là:

A.
Khử - phục hồi chất nhận CO2 - tạo sản phẩm đầu liên.
B.
Tạo sản phẩm đầu tiên - khử - phục hồi chất nhận CO2.
C.
Tạo sản phẩm đầu tiên - phục hồi chất nhận CO2 - khử.
D.
 Phục hồi chất nhận CO2 - khử - tạo sản phẩm đầu tiên (cacboxyl hóa).
Câu 16

Sản phẩm nào của pha sáng không đi vào pha tối?

A.
ATP
B.
NADPH
C.
ATP, NADPH
D.
O2
Câu 17

Pha tối xảy ra lại cấu trúc nào của lục lạp?

A.
Màng lục lạp
B.
Stroma.
C.
Grana
D.
Tilacoit
Câu 18

Nhận xét nào sau đây là không đúng về pha sáng ?

A.
Cố định CO2
B.
Diễn ra ở các tilacoit khi có chiếu sáng
C.
Giải phóng O2
D.
Giải phóng H2O
Câu 19

Pha sáng của quang hợp được thực hiện bằng phản ứng

A.
kích thích của clorôphyl bới các phôton ánh sáng.
B.
quang phân li nước nhờ năng lượng hấp thụ từ các phôtôn này.
C.
quang hoá hình thành ATP và NADPH.
D.
Cả A, B và C đúng. 
Câu 20

Pha sáng xảy ra trong cấu trúc nào của lục lạp?

A.
Stroma.
B.
Màng tilacôit.
C.
Chất nền prôtêin.
D.
Màng lục lạp.
Câu 21

Pha sáng diễn ra trong lục lạp tại

A.
Chất nền.
B.
Màng trong
C.
Màng ngoài
D.
Tilacôit
Câu 22

Các hợp chất nào không phải là sản phẩm được tạo ra từ pha sáng quang hợp?

A.
ATP
B.
H2O
C.
NADPH
D.
O2
Câu 23

Pha sáng là gì?

A.
Là pha cố định CO2.
B.
Là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học.
C.
Là pha chuyển hóa năng lượng hóa học thành năng lượng ánh sáng
D.
Là pha diễn ra trong điều kiện thiếu ánh sáng
Câu 24

Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?

A.
Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.
B.
Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP và NADPH. 
C.
Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong NADPH.
D.
Pha chuyển hoá năng lượng của ánh sáng đã được chuyển thành năng lượng trong các liên kết hoá học trong ATP.
Câu 25

Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng

A.
Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP.
B.
Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
C.
Đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH.
D.
Thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP.
Câu 26

“...(1).... là quá trình ...(2)... các chất hữu cơ từ các chất vô cơ (CO2 và H2O) nhờ ....(3).... được hấp thụ bởi hệ sắc tố thực vật”.

(1), (2) và (3) lần lượt là:

A.
quang hợp, tổng hợp, năng lượng ánh sáng
B.
quang hợp, tổng hợp,  ATP
C.
quang hợp, phân giải, năng lượng ánh sáng
D.
hô hấp, phân giải, năng lượng ánh sáng
Câu 27

Khái niệm quang hợp nào dưới đây là đúng?

A.
Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (chất khoáng và nước)
B.
Quang hợp là quá trình mà thực vật có hoa sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
C.
Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường galactôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước)
D.
Quang hợp là quá trình mà thực vật sử dụng năng lượng ánh sáng mặt trời để tổng hợp chất hữu cơ (đường glucôzơ) từ chất vô cơ (CO2 và nước).
Câu 28

Cấu tạo của lục lạp thích nghi vói chức năng quang hợp:

A.
Màng tilacôit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng
B.
Xoang tilacôit là nơi xảy ra các phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp
C.
Chất nền strôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp
D.
Cả 3 phương án trên
Câu 29

Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố phụ?

A.
Diệp lục a và diệp lục b
B.
Diệp lục a và carôten
C.
Carôten và xantôphyl
D.
Diệp lục và carôtênôit
Câu 30

Hệ sắc tố quang hợp bao gồm

A.
diệp lục a và diệp lục b
B.
diệp lục a và carôtenôit
C.
diệp lục b và carotenoit
D.
diệp lục và carôtenôit
Câu 31

Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính?

A.
Clorophyl a và clorophyl b
B.
Clorophyl a và phicôbilin.
C.
Clorophyl a và xanlôphyl
D.
Clorophyl a và carôten.
Câu 32

Sắc tố tham gia trực tiếp chuyển hóa năng lượng ánh sáng hấp thụ được thành ATP, NADPH trong quang hợp là

 

A.
Diệp lục a.
B.
Diệp lục b.
C.
Diệp lục a, b.
D.
Diệp lục a, b và carôtenôit
Câu 33

Hệ sắc tố quang hợp phân bố ở

A.
chất nền strôma
B.
màng tilacôit. 
C.
xoang tilacôit. 
D.
ti thể.
Câu 34

Các tilacôit không chứa

A.
Các sắc tố.
B.
Các trung tâm phản ứng.
C.
Các chất truyền electron.
D.
Enzim cacbôxi hóa.
Câu 35

Các thành phần cấu trúc của lục lạp bao gồm?

I. Strôma                     II. Grana                III. Lizôxôm               IV. Tilacoit

A.
I, II, III, IV
B.
I, II, IV
C.
I, II, III 
D.
I, III, IV
Câu 36

Bào quan thực hiện quá trình quang hợp ở cây xanh là:

A.
Không bào
B.
Riboxom
C.
Lục lạp
D.
Ti thể
Câu 37

Số lượng lớn lục lạp trong lá có vai trò gì?

A.
Làm cho lá xanh hơn.
B.
Dự trữ lục lạp khi lục lạp bị phân hủy.
C.
Làm tổng diện tích lục lạp lớn hơn diện tích lá, tăng hiệu suất hấp thụ ánh sáng.
D.
Thay phiên hoạt động giữa các lục lạp trong quá trình quang hợp.
Câu 38

Nhờ đặc điểm nào mà trong diện tích của lục lạp lớn hơn diện tích lá chứa chúng?

A.
Do số lượng lục lạp trong lá lớn.
B.
Do lục lạp có hình khối bầu dục làm tăng diện tích tiếp xúc lên nhiều lần.
C.
Do lá có hình phiến mỏng, còn tế bào lá chứa lục lạp có hình khối.
D.
Do lục lạp được sản sinh liên tục trong tế bào lá.
Câu 39

Phần thịt lá nằm liền sát lớp biểu bì trên gồm

A.
Tế bào mô giậu.
B.
Khí khổng
C.
Tầng cutin
D.
Tế bào bao bó mạch
Câu 40

Vì sao lá có màu lục?

A.
Do lá chứa diệp lục
B.
Do lá chứa sắc tố carôtennôit
C.
Do lá chứa sắc tố màu xanh tím
D.
Do lá chứa sắc tố màu xanh tím
Câu 41

Diệp lục có màu lục vì:

A.
sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu lục
B.
sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu lục
C.
sắc tố này hấp thụ các tia sáng màu xanh tím
D.
sắc tố này không hấp thụ các tia sáng màu xanh tím
Câu 42

Đặc điểm hình thái của lá giúp CO2 khuếch tán vào lá là trong lớp biểu bì lá

A.
có khí khổng
B.
có hệ gân lá
C.
có lục lạp
D.
diện tích bề mặt lớn
Câu 43

Đặc điểm hình thái của lá giúp hấp thụ nhiều tia sáng là

A.
có khí khổng
B.
có hệ gân lá
C.
có lục lạp
D.
diện tích bề mặt lớn
Câu 44

Cấu tạo nào của lá có những đặc điểm nào sau đây thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng ?

1. Tất cả khí khổng tập trung chủ yếu ở mặt dưới lá nên không chiếm diện tích hấp thụ ánh sáng

2. Có diện tích bề mặt lớn

3. Phiến lá mỏng

4. Sự phân bố đều khắp trên bề mặt lá của hệ thống mạch dẫn.

A.
1,3,4
B.
1,2
C.
2,3
D.
2,3,4
Câu 45

Cấu tạo ngoài của lá có những đặc điểm nào sau đây thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh sáng?

A.
Tất cả khi khổng tập trung chủ yếu ở mặt dưới của lá nên không chiếm diện tích hấp thụ ánh sáng
B.
Có diện tích bề mặt lá lớn
C.
Phiến lá mỏng
D.
Sự phân bố đều khắp trên bề mặt lá của hệ thống mạch dẫn.
Câu 46

Lá có đặc điểm nào phù hợp với chức năng quang hợp?

1. Hình bản, xếp xen kẽ, hướng quang.

2. Có mô xốp gồm nhiều khoang trống chứa CO2 mô giậu chứa nhiều lục lạp.

3. Hệ mạch dẫn (bó mạch gỗ của lá) dày đặc, thuận lợi cho việc vận chuyển nước, khoáng và sản phẩm quang hợp.

4. Bề mặt lá có nhiều khí khổng, giúp trao đổi khí.

A.
1,2, 3, 4  
B.
1,2,4.    
C.
1,2,3  
D.
2, 3,4.
Câu 47

Lá có đặc điểm nào phù hợp với chức năng quang hợp?

1. Hình bản, xếp xen kẽ, hướng quang.

2. Có mô xốp gồm nhiều khoang trống chứa CO2 mô giậu chứa nhiều lục lạp.

3. Hệ mạch dẫn (bó mạch gỗ của lá) dày đặc, thuận lợi cho việc vận chuyển nước, khoáng và sản phẩm quang hợp.

4. Bề mặt lá có nhiều khí khổng, giúp trao đổi khí.

A.
1,2, 3, 4
B.
1,2,4.
C.
1,2,3
D.
2, 3,4.
Câu 48

Quá trình quang hợp không có vai trò nào sau đây?

A.
Cung cấp thức ăn cho sinh vật
B.
Chuyển hóa quang năng thành hóa năng
C.
Phân giải các chất hữu cơ thành năng lượng
D.
Điều hòa không khí
Câu 49

Vai trò nào sau đây không thuộc quá trình quang hợp?

A.
Biến đổi quang năng thành hoá năng tích luỹ trong các hợp chất hữu cơ
B.
Làm trong sạch bầu khí quyển
C.
Làm trong sạch bầu khí quyển
D.
Tổng hợp chất hữu cơ bổ sung cho các hoạt động của sinh vật dị dưỡng
Câu 50

Vai trò nào dưới đây không phải của quang hợp ?

A.
Tích lũy năng lượng.
B.
Tạo chất hữu cơ.
C.
Cân bằng nhiệt độ của môi trường.
D.
Điều hòa không khí.