THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 39
Thời gian làm bài: 70 phút
Mã đề: #1166
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm: Sinh học 11 - Chuyển hóa vật chất và năng lượng
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5007

Ôn tập trắc nghiệm Quang hợp ở thực vật Sinh Học Lớp 11 Phần 8

Câu 1

Khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Toàn bộ sản phẩm của pha sáng là nguyên liệu cho pha tối.
B.
Nhờ năng lượng ATP, quá trình quang phân li nước diễn ra và tạo ra O2
C.
Pha tối diễn ra trong chất nền (stroma) của lục lạp.
D.
Axit amin, lipit là sản phẩm trực tiếp của chu trình Canvin.
Câu 2

Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh?

A.
Diệp lục a
B.
Diệp lục b
C.
Diệp lục a, b
D.
Diệp lục a, b và carôtenôit
Câu 3

Tại sao tăng diện tích lá lại làm tăng năng suất cây trồng?

A.
Tăng diện tích lá làm cây sản sinh ra một số enzim xúc tác làm tăng cường độ quang hợp của cây, do vậy tăng năng suất cây trồng
B.
Ở một số loài cây, lá là cơ quan có giá trị kinh tế đối với con người
C.
Diện tích lá được tăng lên sẽ sinh ra hoocmôn kích thích cây sinh trưởng làm tăng năng suất cây trồng
D.
Tăng diện tích lá làm tăng cường độ quang hợp và tăng hiệu suất quang hợp của cây trồng
Câu 4

Ánh sáng có hiệu quả nhất đối với quang hợp là:

 

A.
xanh lục và đỏ
B.
xanh lục và vàng
C.
đỏ và xanh tím
D.
xanh lục và xanh tím
Câu 5

Người ta phân biệt nhóm thực vật C3, C4 chủ yếu dựa vào

A.
Sự khác nhau ở các phản ứng sáng
B.
Có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này
C.
Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên là loại đường nào
D.
Sự khác nhau về cấu tạo mô giậu của lá
Câu 6

Cho các phát biểu sau về quá trình quang hợp ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM:

I. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên trong pha tối của thực vật C3 là Anđêhit phôtphoglixêric (AlPG).

II. Chất nhận CO2 đầu tiên trong pha tối của thực vật C4 là Ribulôzơ điphôtphat (RiDP).

III. Giống nhau giữa thực vật C3, C4 và CAM trong pha tối quang hợp là đều xảy ra chu trình Canvin.

IV. Xương rồng, dứa, thanh long, thuốc bỏng, mía, rau dền đều thuộc nhóm thực vật CAM.

Số phát biểu đúng là:

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 7

Cho các đặc điểm của lá phù hợp với chức năng quang hợp như sau

I. Hình bản, xếp xen kẽ, hướng quang.

II. Bề mặt lá có nhiều khí khổng giúp trao đổi khí.

III. Có mô xốp gồm nhiều khoang trống chứa CO2, mô giậu chứa nhiều lục lạp.

IV Hệ mạch dẫn (bó mạch gỗ của lá) dày đặc, thuận lợi cho việc vận chuyển nước, khoáng và sản phẩm quang hợp.

Số đặc điểm đúng là

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 8

Cho các phát biểu sau:

I. Thực vật C4 có hai dạng lục lạp: Lục lạp của tế bào mô giậu và lục lạp của tế bào bao bó mạch.

II. Ở thực vật CAM, quá trình cacboxi hóa sơ cấp xảy ra vào ban đêm. Còn quá trình tổng hợp đường lại xảy ra vào ban ngày.

III. Trong các con đường cố định CO2, hiệu quả quang hợp ở các nhóm thực vật được xếp theo thứ tự C3> C4> CAM.

IV. Nhóm thực vật C3 và C4, pha tối diễn ra khác nhau ở chất nhận CO2 đầu tiên và sản phẩm cố định CO2 đầu tiên.

Số phát biểu có nội dung đúng là

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 9

Tìm câu phát biểu đúng

I. Sản phẩm cố định CO2 đầu tiên trong pha tối của thực vật C3 là AOA

II. Chất nhận CO2 trong pha tối của thực vật C4 là Ribulôzơ điphôtphat

III. Giống nhau giữa thực vật C3, C4 và CAM trong pha tối quang hợp là đều xảy ra chu trình Canvin

IV. Xương rồng, dứa, thanh long, thuốc bỏng, mía, rau dền thuộc nhóm thực vật CAM

A.
4
B.
3
C.
1
D.
2
Câu 10

Khi nói về pha sáng của quang hợp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng trong ATP và NADPH.

II. Pha sáng diễn ra trong chất nền (strôma) của lục lạp.

III. Pha sáng sử dụng nước làm nguyên liệu.

IV. Pha sáng phụ thuộc vào cường độ ánh sáng và thành phần quang phổ của ánh sáng

A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 11

Cho các đặc điểm của lá sau phù hợp với chức năng quang hợp

I. Hình bản, xếp xen kẽ, hướng quang.

II. Có mô xốp gồm nhiều khoang trống chứa CO2, mô giậu chứa nhiều lục lạp.

III. Hệ mạch dẫn (bó mạch gỗ của lá) dày đặc, thuận lợi cho việc vận chuyển nước, khoáng và sản phẩm quang hợp.

IV. Bề mặt lá có nhiều khí khổng giúp trao đổi khí.

Số đặc điểm đúng là

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 12

Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về vai trò của quang hợp?

I. Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.

II. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học.

III. Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.

IV. Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.

A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 13

Cho các nhận định sau:
I. Chu trình C4 quá trình cố định CO2 tách biệt về mặt thời gian.
II. Chu trình CAM quá trình cố định CO2 tách biệt về mặt không gian.
III. Thực vật C4 bao gồm một số thực vật ở vùng nhiệt đới như: ngô, mía, cỏ lồng vực, ...
IV. Tên gọi thực vật C3, C4 là gọi theo sản phẩm cố định CO2 đầu tiên.
Số nhận định không đúng trong các nhận định trên là:

A.
4
B.
1
C.
3
D.
2
Câu 14

Cho các phát biểu sau:

I. Lá là cơ quan quang hợp của cây.
II. Nguyên liệu của quá trình quang hợp là CO2 và H2O.
III. Sản phẩm của quá trình quang hợp là C6H12O6 và O2.
IV. Nguồn năng lượng ánh sáng mặt trời được diệp lục hấp thụ và chuyển thành hóa năng

Có bao nhiêu phát biểu đúng?

A.
2
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 15

Khi nói về pha sáng của quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

I. Chuyển năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong ATP và NADPH.

II. Diễn ra ở chất nền của lục lạp.

III. Diễn ra trước pha tối.

IV. Diễn ra giống nhau ở các nhóm thực vật C3, C4 và CAM

A.
4
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 16

Trong lá xanh có các nhóm sắc tố nào?

I.Phicobilin.          II. Carotenotit.      III. Plastoquinon. IV. Clorophyn

Số phương án đúng là

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 17

Vì sao lá cây có màu xanh lục?

A.
Vì diệp lục a hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
B.
Vì diệp lục b hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
C.
Vì nhóm sắc tố phụ (carôtenôit) hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
D.
Vì hệ sắc tố không hấp thụ ánh sáng màu xanh lục.
Câu 18

Vai trò cơ bản nhất của nước đối với quang hợp là gì?

A.
Cung cấp electron và H+.
B.
Giải phóng ôxi ra không khí.
C.
Vận chuyển sản phẩm quang hợp.
D.
Là dung môi cho các phản ứng.
Câu 19

Trong thí nghiệm chiết rút diệp lục xanh từ lá xanh, bố trí thí nghiệm gồm ống nghiệm đối chứng chứa …(1)… và ống nghiệm thí nghiệm chứa …(2)… Từ kết quả thí nghiệm, chúng ra rút ra được kết luận: trong lá xanh có chứa phần lớn sắc tố …(3)… và sắc tố này hòa tan tốt trong …(4)….

(1), (2), (3), (4) lần lượt là:

A.
nước, cồn (hoặc axêton), clorophin, cồn (hoặc axêton).
B.
cồn (hoặc axêton), nước, clorophin, cồn (hoặc axêton).
C.
nước, cồn (hoặc axêton), carôtenôit, cồn (hoặc axêton).
D.
nước, cồn (hoặc axêton), clorophin, nước.
Câu 20

Pha tối diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?

A.
Ở màng ngoài.
B.
Ở màng trong.
C.
Ở chất nền.
D.
Ở tilacôit.
Câu 21

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A.
Nguyên liệu của quang hợp là nước và khí CO2.
B.
Trong quang hợp, cây xanh tổng hợp chất hữu cơ từ khí ôxi.
C.
Quang hợp là quá trình phân giải chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng.
D.
Một trong các sản phẩm của quang hợp là khí cacbônic.
Câu 22

Phát biểu nào sau đây đúng?

A.
Trong các nhân tố môi trường thì nhiệt độ là nhân tố cơ bản nhất của quang hợp.
B.
Khi nhiệt độ tăng 2°C - 3°C, tốc độ phản ứng pha tối tăng gấp 10 lần.
C.
Trong giới hạn nhiệt độ, khi nhiệt độ tăng 10°C, tốc độ phản ứng pha tối tăng gấp 2 – 3 lần.
D.
Khi nhiệt độ giảm 2°C - 3°C, tốc độ phản ứng giảm 10%.
Câu 23

Trật tự đúng các giai đoạn trong chu trình Canvin là

A.
khử APG thành AlPG → cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ – 1,5 – điP).
B.
cố định CO2 → tái sinh RiDP (ribulôzơ – 1,5 – điP) → khử APG thành AlPG.
C.
khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ – 1,5 – điP) → cố định CO2.
D.
cố định CO2 → khử APG thành AlPG → tái sinh RiDP (ribulôzơ – 1,5 – điP).
Câu 24

Về bản chất, pha sáng của quang hợp là

A.
quang phân li nước để sử dụng H+, CO2 và êlectron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
B.
quang phân li nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ADP, NADPH, đồng thời giải phóng Ovào khí quyển.
C.
quang phân li nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
D.
khử nước để sử dụng H+ và êlectron cho việc hình thành ATP, NADPH, đồng thời giải phóng O2 vào khí quyển.
Câu 25

Khi nói về cấu tạo của lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp người ta đưa ra một số nhận xét sau:

(1) Trên màng tilacôit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng.

(2) Trên màng tilacôit là nơi xảy ra phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp.

(3) Chất nền strôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp.

Số phát biểu đúng là bao nhiêu?

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 26

Phát biểu nào sau đây sai khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?

A.
Trong pha sáng diễn ra quá trình quang phân li nước.
B.
Một trong những sản phẩm của pha sáng là NADH.
C.
Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
D.
Ở thực vật, pha sáng diễn ra trên màng tilacôit của lục lạp.
Câu 27

Pha sáng của quang hợp là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng

A.
đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học của ATP.
B.
đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học của ATP và NADPH.
C.
đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học của NADPH.
D.
thành năng lượng trong các liên kết hóa học của ATP.
Câu 28

Diễn biến nào dưới đây không có trong pha sáng của quá trình quang hợp?

A.
Quá trình tạo ATP, NADPH và giải phóng O2.
B.
Quá trình khử CO2.
C.
Quá trình quang phân li nước.
D.
Sự biến đổi ttạng thái của diệp lục (từ dạng bình thường sang trạng thái kích thích).
Câu 29

Nhờ đặc điểm nào mà diện tích của lục lạp lớn hơn diện tích lá chứa chúng?

A.
Do số lượng lục lạp trong lá lớn.
B.
Do lục lạp có hình khối bầu dục làm tăng diện tích tiếp xúc lên nhiều lần.
C.
Do lá có hình phiến mỏng, còn tế bào lá chứa lục lạp có hình khối.
D.
Do lục lạp được sản sinh liên tục trong tế bào lá.
Câu 30

Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng ra khí O2, khí này có nguồn gốc từ:

A.
sự khử CO2
B.
sự phân li nước
C.
phân giải đường
D.
quang hô hấp
Câu 31

Photon của bước sóng nào giàu năng lượng nhất?

A.
Xanh lục
B.
Vàng
C.
Xanh tím
D.
Đỏ
Câu 32

Chức năng chính của lục lạp là:

A.
lấy năng lượng của ánh sáng và chuyển nó thành dạng năng lượng hóa học.
B.
tạo ra năng lượng trong ATP.
C.
tập trung năng lượng của ánh sáng vào trong chất diệp lục.
D.
biến đổi năng lượng khí sử dụng trong chất hữu cơ thành năng lượng dễ sử dụng trong ATP.
Câu 33

Kết quả nào sau đây không đúng khi đưa cây ra ngoài sáng, lục lạp trong tế bào khí khổng tiến hành quang hợp?

A.
Làm tăng hàm lượng đường.
B.
Làm thay đổi nồng độ CO2 và pH.
C.
Làm cho hai tế bào khí khổng hút nước, trương nước và khí khổng mở.
D.
Làm giảm áp suất thẩm thấu trong tế bào.
Câu 34

Khi nói về cấu tạo của lục lạp thích nghi với chức năng quang hợp người ta đưa ra một số nhận xét sau:

(1) Trên màng tilacôit là nơi phân bố hệ sắc tố quang hợp, nơi xảy ra các phản ứng sáng.

(2) Trên màng tilacôit là nơi xảy ra phản ứng quang phân li nước và quá trình tổng hợp ATP trong quang hợp.

(3) Chất nền strôma là nơi diễn ra các phản ứng trong pha tối của quá trình quang hợp.

Số phát biểu đúng là:

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 35

Thành phần nào sau đây không phải là thành phần cấu trúc của lục lạp?

A.
Strôma
B.
Grana
C.
Lizôxôm
D.
Tilacôit
Câu 36

Nhờ đặc điểm nào mà tổng diện tích của lục lạp lớn hơn diện tích lá chứa chúng?

A.
Do số lượng lục lạp trong lá lớn.
B.
Do lục lạp có hình khối bầu dục làm tăng diện tích tiếp xúc lên nhiều lần.
C.
Do lá có hình phiến mỏng, còn tế bào lá chứa lục lạp có hình khối.
D.
Do lục lạp được sản sinh liên tục trong tế bào lá.
Câu 37

Phần thịt lá nằm liền sát lớp biểu bì trên có đặc điểm nào dưới đây?

A.
Bao gồm các tế bào xếp dãn cách nhau, không chứa lục lạp.
B.
Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa nhiều lục lạp.
C.
Bao gồm các tế bào xếp sát nhau, chứa ít lục lạp.
D.
Bao gồm các tế bào dãn cách, chứa nhiều lục lạp.
Câu 38

Cấu tạo của lá phù hợp với chức năng quang hợp:

A.
lá to, dày, cứng.
B.
to, dày, cứng, có nhiều gân.
C.
lá có nhiều gân.
D.
lá có hình dạng bản, mỏng.
Câu 39

Trong các phát biểu sau:

(1) Cung cấp nguồn chất hữu cơ làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng.

(2) Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu cho Y học.

(3) Cung cấp năng lượng duy trì hoạt động sống của sinh giới.

(4) Điều hòa trực tiếp lượng nước trong khí quyển.

(5) Điều hòa không khí.

Có bao nhiêu nhận định đúng về vai trò của quang hợp?

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5