THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1168
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 11 - Cacbon - Silic
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5499

Ôn tập trắc nghiệm Hợp chất của cacbon Hóa Học Lớp 11 Phần 2

Câu 1

Cho đồng thời 1 lít HCl 2M, vào 1 lít hỗn hợp Na2CO3 1M và NaHCO3 1M thì ta sẽ thu được bao nhiêu lít khí (đktc)?

A.
33,6  
B.
22,4 ≤ V ≤ 33,6   
C.
33,6   
D.
Kết quả khác
Câu 2

Cho 200ml gồm K2CO3 1M và NaHCO3 0,5M vào 200ml HCl 2M thì thu được bao nhiêu thể tích khí CO2 ?

A.
4,48l   
B.
5,376l    
C.
8,96l   
D.
4,48l
Câu 3

Ứng dụng CO được thể hiện ở đáp án nào?

A.
Làm nhiên liệu khí.
B.
Dùng trong luyện kim để khử oxit kim loại.
C.
CO rất độc nên không có ứng dụng.
D.
Cả A và B.
Câu 4

CO, H2 đều có phản ứng loại hóa chất nào bên dưới đây?

A.
H2O.
B.
MgO.
C.
NaOH.
D.
CuO.
Câu 5

Hòa tan chất rắn X thu được khi khử CuO bằng CO vào dung dịch axit HNO3 thu được 6,72 lít NO, hãy tính VCO cần dùng?

A.
6,72 lít
B.
8,96 lít
C.
10,08 lít
D.
11,2 lít
Câu 6

Em hãy tính khối lượng FeO có trong 10 gam X gồm FeO và MgO biết khi cho qua CO thì thu được 8,4 gam chất rắn. 

A.
8,0 gam.
B.
4,0 gam.
C.
3,6 gam
D.
7,2 gam.
Câu 7

Cần bao nhiêu lít khí CO (ở đktc) phản ứng với hỗn hợp rắn gồm CuO và Fe3O4 nung nóng thì sẽ khối lượng hỗn hợp rắn giảm 0,48 gam. 

A.
0,448.
B.
0,672
C.
0,224.
D.
0,560.
Câu 8

Phản ứng trực tiếp với oxi được thể hiện khi cho đi qua hỗn hợp khí nào bên dưới đây?

A.
SO2, CO2.
B.
CO, H2.
C.
Cl2, SO2.
D.
Cl2, CO.
Câu 9

Cho CO dư đi qua bao nhiêu gam hỗn hợp Fe3O4 và CuO để thu được 2,32 gam hỗn hợp kim loại biết dẫn khí thoát ra khi đi qua Ba(OH)2 dư thu được 9,85 gam kết tủa?

A.
1,32 gam.
B.
3,12 gam.
C.
2,13 gam.
D.
3,21 gam.
Câu 10

Khử 1,6g hỗn hợp FeO,Fe2O3,Fe3O4, CuO, PbO bằng khí bao nhiêu lít khí CO ở nhiệt độ cao để thu được là 1,12 g. 

A.
0,672 lít.
B.
6,72 lít.
C.
3,36 lít.
D.
4,48 lít.
Câu 11

CO sẽ tham gia phản ứng khi các em cho tác dụng với nhóm nào?

A.
O2,Fe2O3, CuO.
B.
O2, Ca(OH)2, H2O.
C.
CuO, CuSO4, NaOH.
D.
O2, Al2O3, H2
Câu 12

Những chất rắn thu được khi thổi CO qua Al2O3, MgO, FeO ?

A.
Al2O3, MgO, Fe
B.
Al, Fe, Mg.
C.
Al2O3, Mg, Fe
D.
MgO, Al2O3,Fe2O3
Câu 13

Dùng chất nào trong 4 chất dưới đây để hấp thụ không khí nhiễm CO?

A.
Đồng (II) oxit và mangan oxit.
B.
Đồng (II) oxit và magie oxit.
C.
Đồng (II) oxit và than hoạt tính.
D.
Than hoạt tính.
Câu 14

Cacbon monooxit là oxit nào trong 4 loại dưới đây?

A.
oxit axit.
B.
oxit bazơ .
C.
oxit lưỡng tính.
D.
oxit trung tính.
Câu 15

Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, thu được 6,8 gam chất rắn và khí X, cho lượng X hấp thụ vào 75 ml NaOH 1M, hãy tính khối lượng muối khan thu?

A.
5,8 gam.
B.
6,5 gam.
C.
4,2 gam.
D.
6,3 gam.
Câu 16

Cho 2,24 lít CO2 (đktc) vào 100 ml gồm K2CO3 0,2M và KOH có nồng độ mol là bao nhiêu thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa.

A.
1,6.
B.
1,2.
C.
1,0.
D.
1,4.
Câu 17

Cho 0,1 mol (NH4)2CO3 tác dụng với 34,2 gam Ba(OH)thì các em sẽ thu được bao nhiêu gam kết tủa?

A.
19,7.
B.
39,4.
C.
17,1.
D.
15,5.
Câu 18

Cho 9,125 gam muối hiđrocacbonat nào sau đây để phản ứng hết với dung dịch H2SO4 (dư), thu được dung dịch chứa 7,5 gam muối sunfat trung hoà. 

A.
NaHCO3.
B.
Ca(HCO3)2.
C.
Ba(HCO3)2.
D.
Mg(HCO3)2.
Câu 19

Tìm biểu thức liên hệ giữa V với a, b biết chúng thõa mãn điều kiện cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. 

A.
V = 22,4(a - b).
B.
V = 11,2(a - b).
C.
V = 11,2(a + b).
D.
V = 22,4(a + b).
Câu 20

Cho bao nhiêu gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ bao nhiêu mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy 1 lít X tác dụng với BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít X vào CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa.

A.
0,08 và 4,8.
B.
0,04 và 4,8.
C.
0,14 và 2,4.
D.
0,07 và 3,2.
Câu 21

Hợp chất của cacbon vừa tác dụng với HCl, vừa với NaOH là dãy 3 chất nào?

A.
NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2.
B.
NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2.
C.
KHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3.
D.
Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2.
Câu 22

Tính %H phân hủy biết nung m gam đá vôi chứa 80% CaCO3 còn lại là tạp chất trơ thu được 0,78m gam chất rắn?

A.
72,5%.
B.
50%.
C.
62,5%.
D.
97,5%.
Câu 23

Cho 15g gồm Na2CO3, K2CO3, MgCO3 vào H2SO4 dư thu được 2,8 lít CO2 (đktc) và bao nhiêu gam muối sau đây?

A.
21,00gam.
B.
19,50 gam.
C.
17,25gam.
D.
24,00gam.
Câu 24

Số kết tủa khi ta cho Ca(HCO3)2 lần lượt vào CaCl2; Ca(NO3)2; NaOH; Na2CO3?

A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 25

Nhỏ 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml chứa Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M, số mol CO2 là mấy?

A.
0,02.
B.
0,03.
C.
0,015.
D.
0,01.
Câu 26

Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M, sinh ra bao nhiêu lít khí (ở đktc).

A.
0,112.
B.
1,12.
C.
2,24.
D.
0,224.
Câu 27

A gồm 3 muối NH4HCO3, NaHCO3 và Ca(HCO3)2. Khi nung 48,8 gam thu được 16,2 chất rắn X. Cho X vào axit HCl thu được 2,24 lít (đktc) khí, hãy tính khối lượng của NH4HCO3, NaHCO3 và Ca(HCO3)2 ?

A.
8,69g, 16,2g và 10,64g.
B.
10,64g, 16,2g và 8,69g.
C.
6,89g, 10,64g và 31,27g.
D.
8,69g, 10,64g và 16,2g.
Câu 28

Cho Na2CO3 vào 1ml Ba(OH)2 thì chất kết tủa thu được có màu gì?

A.
trắng.
B.
đen.
C.
vàng.
D.
nâu đỏ.
Câu 29

Ta sẽ thu được bao nhiêu lít khí ở đktc khi cho 10,6g Na2CO3 phản ứng hoàn toàn với lượng dư HCl?

A.
1,12 lít.
B.
2,24 lít.
C.
3,36 lít.
D.
4,48 lít.
Câu 30

Muối nào bên dưới đây vừa tác dụng với NaOH và HCl?

A.
Na2CO3.
B.
NH4Cl.
C.
NaHCO3.
D.
Mg.
Câu 31

Phản ứng nào sau đây là đúng về hợp chất chứa cacbon?

A.
MgCO3 → MgO + CO2
B.
Na2CO3 → Na2O + CO2
C.
2NaHCO3 → Na2O + 2CO2 + H2O
D.
Mg(HCO3)2 + Cu → Cu(HCO3)2 + Mg
Câu 32

Cho 30ml dung dịch HCl 1M vào 100ml Na2CO3 0,2M và NaHCO3 0,2M thì thu được số mol CO2 là bao nhiêu?

A.
0,03  
B.
0,01   
C.
0,02   
D.
0,015
Câu 33

Sục CO2 vào dũng dịch hỗn hợp gồm Ca(OH)2 và KOH theo sơ đồ

Giá trị của x là mấy?

A.
0,10  
B.
0,11   
C.
0,13   
D.
0,12
Câu 34

Cần sục mấy mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 để thu được 3g kết tủa biết lọc tách, rồi đun lại thu được thêm 2g kết tủa?

A.
0,05 mol   
B.
0,06 mol   
C.
0,07 mol  
D.
0,08 mol
Câu 35

Cho 4,48l khí CO2 ở (đktc) hấp thụ vào 500ml hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M thì lượng kết tủa sinh ra là bao nhiêu?

A.
19,70
B.
17,73    
C.
9,85    
D.
11,82
Câu 36

Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) qua 8 gam một oxit sắt sẽ thu được khi có tỉ khối so với hiđro bằng 20, hãy xác định công thức của oxit sắt và %CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng?

A.
Fe2O3; 65%.   
B.
Fe3O4; 75%.
C.
FeO; 75%.  
D.
Fe2O3; 75%
Câu 37

Khử 32g Fe2O3 bằng CO dư rồi cho vào nước vôi trong dư thu được abao nhiêu gam kết tủa?

A.
20g  
B.
40g   
C.
60g    
D.
80g
Câu 38

Tính V khí sinh ra biết cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X?

A.
 3,36.   
B.
2,24.   
C.
4,48.  
D.
1,12
Câu 39

Tính %CO biết cho hơi nước đi qua than nóng đỏ, thu được hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X qua bình đựng dung dịch nước vôi dư thu được 10 gam kết tủa. Khí không bị hấp thụ thoát ra được dẫn qua ống đựng CuO (dư) nung nóng thu được hỗn hợp chất rắn Y. Hòa tan toàn bộ Y bằng dung dịch HNO3 (loãng, dư) thu được 8,96 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. 

A.
57,25%.
B.
28,57%. 
C.
18,47%
D.
14,29%.
Câu 40

Tính %CO trong hỗn hợp biết cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 78,4 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm khí CO, CO2 , H2 . Khử hết 1/2 hỗn hợp X bằng CuO dư nung nóng được chất rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO3 loãng thu được 22,4 lít (đktc) khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5 ). 

A.
28,57%. 
B.
57,15%.
C.
33,3%.
D.
18,42%.
Câu 41

Dẫn khí CO qua ống sứ đựng 32 gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được 25,6 gam chất rắn. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là

A.
7,68 lít. 
B.
2,24 lít. 
C.
6,72 lít. 
D.
8,96 lít.
Câu 42

Tính mCuO biết cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm Al2O3 và CuO nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 8,3 gam chất rắn.

A.
0,8 gam.
B.
 8,3 gam.
C.
2,0 gam.
D.
4,0 gam. 
Câu 43

Khử hoàn toàn 4 gam hỗn hợp gồm CuO và PbO bằng khí CO dư ở nhiệt độ cao. Khí sinh ra được dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng Cu và Pb thu được là:

A.
2,5 gam.
B.
2,4 gam.
C.
3,2 gam. 
D.
2,3 gam. 
Câu 44

Tính a biết dẫn a mol hỗn hợp X (gồm hơi nước và khí CO2) qua cacbon nung đỏ, thu được 1,75a mol hỗn hợp Y gồm CO, H2 và CO2 . Cho Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,75 gam kết tủa. 

A.
0,045. 
B.
0,030. 
C.
0,010. 
D.
0,015. 
Câu 45

Tìm m biết hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4 .Cho khí CO qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 1,008 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối. 

A.
7,12
B.
13,52
C.
6,8
D.
5,68
Câu 46

Tính V và m biết, thổi từ từ V lít CO (đktc) đi qua ống sứ đựng 51,6 gam hỗn hợp X gồm CuO, Al2O3 và Fe3O4 (tỉ lệ mol lần lượt là 1:2:1). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 19. Cho toàn bộ lượng khí Y hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 30 gam kết tủa và dung dịch Z. Cho dung dịch Z phản ứng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2 dư thấy tạo thành m gam kết tủa.

A.
17,92 lít và 29,7 gam.  
B.
17,92 lít và 20 gam. 
C.
11,20 lít và 20 gam.  
D.
11,20 lít và 29,7 gam.
Câu 47

Tìm m biết cho khí CO qua ống sứ chứa 10 gam hỗn hợp chất rắn X gồm CuO; Fe2O3 ; FeO; Fe3O4 và MgO nung nóng. Sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y và 8 gam rắn Z. Cho Y qua dung dịch nước vôi trong dư thu được m gam kết tủa. 

A.
50,0. 
B.
12,5. 
C.
25,0
D.
20,0.
Câu 48

Tính thể tích CO đã dùng để khử hoàn toàn 14 gam hỗn hợp X gồm CuO và một oxit sắt biết sau phản ứng thu được 10,32 gam hỗn hợp Y gồm 2 kim loại. 

A.
10,304 lít.
B.
1,0304 lít.
C.
5,152 lít. 
D.
51,52 lít. 
Câu 49

Tính % khối lượng của  Fe2O3 và CuO biết cho khí CO khử hoàn toàn hổn hợp Fe2O3 và CuO thu được hổn hợp kim loại và khí CO2. Nếu số mol CO2 tạo ra từ Fe2O3 và CuO có tỉ lệ là 3:2?

A.
60% và 40%  
B.
50% và 50%
C.
40% và 60%      
D.
30% và 70%
Câu 50

Cho 4,48 lít khí CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là:

A.
FeO; 75%.
B.
Fe3O4 ; 75%. 
C.
Fe2O3 ; 65%. 
D.
Fe2O3 ; 75%