THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 40
Thời gian làm bài: 50 phút
Mã đề: #117
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm:
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 5160
Đề thi thử THPT QG
Câu 1
Cho phép lai P: AaBBdd x AabbDD. Ở , tỉ lệ cá thể mang 2 alen trội là
A.
B.
C.
D.
Câu 2
Cơ quan tương tự
A.
thể hiện tính chọn lọc có hướng của chọn lọc tự nhiên.
B.
thể hiện chọn lọc tự nhiên thực hiện chủ yếu theo hướng phân li tính trạng
C.
thể hiện tính thống nhất của sinh giới.
D.
có chủ yếu ở động vật.
Câu 3
Ở một loài thực vật, chiều cao cây do 4 cặp gen không alen tác động cộng gộp. Sự có mặt mỗi alen trội làm chiều cao tăng thêm 5cm. Cây cao nhất có chiều cao 190cm. Cây cao 160cm có kiểu gen:
A.
aaBbDdEe; AaBbddEe
B.
Aabbddee; aabbddEe
C.
AAbbddee; AabbddEe
D.
AaBbDdEe; AAbbDdEe
Câu 4
Một gen có chiều dài 4080 , một đột biến xảy ra ở khoảng cặp nucleoti 600 – 700. Gen sau đột biến tiến hành quá trình tổng hợp protein, phân tử protein hoàn thiện sau tổng hợp có 320 aa. Giải thích nào sau đây là ĐÚNG
A.
Đột biến thay thế cặp nucleotit làm xuất hiện bộ ba kết thúc
B.
Đột biến thêm cặp nucleotit dẫn đến xuất hiện bộ ba kết thúc.
C.
Đột biến làm đứt mạch ADN.
D.
Đột biến làm cho mạch mARN bị cuộn lại làm riboxom đọc nhầm.
Câu 5
Một nhóm tế bào sinh dục của một loài có kiểu gen XAXa giảm phân. Trong đó có một số tế bào chỉ rối loạn giảm phân II, một số tế bào chỉ rối loạn giảm phân I và một số tế bào giảm phân bình thường. Số loại giao tử tối đa có thể được tạo ra là
A.
4
B.
5
C.
6
D.
7
Câu 6
Gen quy định nhóm máu ở người có 3 alen ,, trong đó , trội hơn so với sẽ tạo ra được:
A.
4 kiểu hình và 4 kiểu gen
B.
2 kiểu hình và 3kiểu gen.
C.
6 kiểu hình và 4 kiểu gen
D.
4 kiểu hình và 6 kiểu gen
Câu 7
Trong quá trình nhân đôi của ADN. NST diễn ra trong pha:
A.
M của chu kỳ tế bào
B.
S của chu kỳ tế bào.
C.
G1 của chu kỳ tế bào.
D.
G2 của chu kỳ tế bào
Câu 8
Cho P: aaBbDdeeFf x AABbDdeeff thì tỷ lệ kiểu hình ở con lai: A - bbD - eeff là:
A.
1/4
B.
1/8
C.
1/16
D.
3/32
Câu 9
Trong một gia đình mẹ có kiểu gen bố có kiểu gen sinh được con gái có kiểu gen . Biết rằng quá trình giảm phân ở bố và mẹ đều không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể. Kết luận nào sau đây là đúng về quá trình giảm phân ở bố và mẹ?
A.
Quá trình giảm phân 2, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
B.
Quá trình giảm phân 2, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường
C.
Quá trình giảm phân 1, ở mẹ nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở bố giảm phân bình thường
D.
Quá trình giảm phân 1, ở bố nhiễm sắc thể giới tính không phân li, ở mẹ giảm phân bình thường
Câu 10
Trường hợp gen cấu trúc bị đột biến thay thế 1 cặp G – X bằng một cặp A - T thì số liên kết hidro sẽ:
A.
Tăng 1
B.
Tăng 2
C.
Giảm 1
D.
Giảm 2
Câu 11
Loại đột biến cấu trúc NST không làm thay đổi hàm lượng ADN trên NST là:
A.
Đảo đoạn, chuyển đoạn trên cùng 1 NST
B.
Chuyển đoạn trên cùng một NST.
C.
Lặp đoạn, chuyển đoạn
D.
Mất đoạn, chuyển đoạn
Câu 12
Một NST có trật tự gen ban đầu là ABCDEF*GHI bị đột biến tạo thành NST có trật tự gen ABCDCDEF*GHI. Dạng đột biến này:
A.
Có thể làm tăng hoặc làm giảm cường độ biểu hiện của tính trạng.
B.
Thường làm xuất hiện nhiều gen mới trong quần thể.
C.
Thường gây chết cho cơ thể mang NST đột biến
D.
Thường làm thay đổi số nhóm gen liên kết của loài
Câu 13
Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến đa bội bởi vì nó có khả năng:
A.
Tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ.
B.
Cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho NST không phân ly.
C.
Kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển nên các bộ phận này thường có KT lớn.
D.
Tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào, tăng sức chịu đựng ở sinh vật
Câu 14
Ở cà chua, gen A: Cao, a: thấp; Gen B: đỏ, b: vàng. Các gen di truyền phân ly độc lập. Cho P: AaBb x AaBb. Tỉ lệ kiểu gen Aabb được dự đoán ở là
A.
3/8
B.
1/16
C.
1/4
D.
1/8
Câu 15
Trong tác động cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào càng nhiều cặp gen thì:
A.
Có xu hướng chuyển sang tác động bổ sung.
B.
Vai trò của các gen trội sẽ bị giảm xuống.
C.
Các dạng trung gian càng dài
D.
Càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp kiểu gen khác nhau
Câu 16
Hội chứng Đao - hội chứng gây ra do đột biến số lượng NST - thường gặp ở người vì
A.
cặp NST 21 bé và mang ít gen nên thể ba gây ra ít biến đổi trong cân bằng của hệ gen
B.
cặp NST 21 bé nên không được ưu tiên trong phân bào.
C.
rối loạn giảm phân thường gặp ở cặp 21.
D.
thể ba của các cặp NST khác không gây ảnh hưởng đến sức sống của cơ thể nên không biểu hiện
Câu 17
Phương pháp nào sau đây không tạo ra được sinh vật biến đổi gen?
A.
Tổ hợp lại các gen vốn có của bố mẹ bằng lai hữu tính
B.
Làm biến đổi một gen đã có sẵn trong hệ gen.
C.
Đưa thêm một gen của loài khác vào hệ gen
D.
Loại bỏ hoặc làm bất hoạt một gen nào đó trong hệ gen
Câu 18
Nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực không có chức năng nào sau đây?
A.
Quyết định mức độ tiến hóa của loài bằng số lượng nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể 2n.
B.
Lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
C.
Tham gia vào quá trình điều hòa hoạt động gen thông qua các mức cuộn xoắn của nhiễm sắc thể.
D.
Phân chia đều vật chất di truyền cho các tế bào con trong pha phân bào.
Câu 19
Dacuyn không đưa ra khái niệm nào sau đây?
A.
Chọn lọc tự nhiên
B.
Đột biến.
C.
Phân li tính trạng
D.
Biến dị cá thể.
Câu 20
Ở vi khuẩn, gen điều hòa (R) có cấu trúc giống với cấu trúc Operon ở vùng
A.
mã hóa
B.
O và vùng mã hóa
C.
P và vùng mã hóa.
D.
O, P và vùng mã hóa.
Câu 21
Cho quần thể thực vật có cấu trúc di truyền là . Quần thể tự thụ phấn bắt buộc 1 thế hệ và trong giảm phân không có trao đổi chéo. Tỉ lệ cá thể có kiểu gen là
A.
0,7
B.
0,6
C.
0,65
D.
0,55
Câu 22
Trong kĩ thuật di truyền, để phân lập dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp người ta phải chọn thể truyền
A.
có khả năng tự nhân đôi với tốc độ cao
B.
không có khả năng kháng được thuốc kháng sinh.
C.
các dấu chuẩn hay gen đánh dấu, gen thông báo
D.
có khả năng tiêu diệt các tế bào không chứa ADN tái tổ hợp.
Câu 23
Cho các thông tin sau:
(1) Làm thay đổi hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.
(2) Làm thay đổi chiều dài phân tử ADN.
(3) Không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên NST.
(4) Thường xảy ra ở thực vật mà không gặp ở động vật.
(5) Làm xuất hiện các gen mới trong quần thể.
Trong 5 đặc điểm nói trên, đột biến lệch bội có bao nhiêu đặc điểm?
(1) Làm thay đổi hàm lượng ADN ở trong nhân tế bào.
(2) Làm thay đổi chiều dài phân tử ADN.
(3) Không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên NST.
(4) Thường xảy ra ở thực vật mà không gặp ở động vật.
(5) Làm xuất hiện các gen mới trong quần thể.
Trong 5 đặc điểm nói trên, đột biến lệch bội có bao nhiêu đặc điểm?
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 24
Nhận định nào sau đây là SAI khi nói về bộ NST của loài.
A.
Hai cá thể cùng độ tuổi, có bộ NST bình thường, có cùng giới tính, trong cùng giai đoạn của chu kỳ tế bào thì trong tế bào xoma có bộ NST giống hệt nhau về hình thái.
B.
Các loài có sinh sản vô tính thì trong bộ NST không có cặp NST giới tính.
C.
Đa số các loài NST thường giống nhau ở 2 giới, NST giới tính khác nhau ở hai giới
D.
Bộ NST thay đổi hình thái qua các giai đoạn của quá trình phần bào.
Câu 25
Ở người, gen A quy định hói đầu, gen a quy định không hói đầu. Ở nam giới kiểu gen AA và Aa quy định tính trạng hói đầu. Ở nữ, kiểu gen AA quy định hói đầu, kiểu gen Aa, aa quy định tính trạng không hói đầu. Ở một quần thể người có cấu trúc di truyền đạt trạng thái cân bằng, tần số của gen A = 0,6. Ở giới nữ, tỉ lệ không hói đầu là:
A.
0,4
B.
0,64
C.
0,32
D.
0,16
Câu 26
Có bao nhiêu ví dụ sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?
(1)- Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
(2)- Cây thuộc loài này thường không thụ phấn được cho cây thuộc loài khác
(3)- Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển.
(4)- Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau.
Số đáp án đúng là
(1)- Ngựa cái giao phối với lừa đực sinh ra con la không có khả năng sinh sản.
(2)- Cây thuộc loài này thường không thụ phấn được cho cây thuộc loài khác
(3)- Trứng nhái thụ tinh với tinh trùng cóc tạo ra hợp tử nhưng hợp tử không phát triển.
(4)- Các loài ruồi giấm khác nhau có tập tính giao phối khác nhau.
Số đáp án đúng là
A.
2
B.
1
C.
4
D.
3
Câu 27
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quần thể tự thụ phấn?
A.
Tần số tương đối các alen luôn thay đổi nhưng tần số các kiểu gen duy trì không đổi qua các thế hệ
B.
Tần số tương đối các alen duy trì không đổi nhưng tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ.
C.
Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn duy trì không đổi qua các thế hệ.
D.
Tần số tương đối các alen và tần số các kiểu gen luôn thay đổi qua các thế hệ.
Câu 28
Ở một loài thực vật có bộ NST 2n= 48, có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể tam nhiễm đơn khác:
A.
24
B.
48
C.
36
D.
12
Câu 29
Một gen có 480 A và 3120 liên kết hidro. Gen đó có số lượng nu là bao nhiêu:
A.
3000
B.
2040
C.
1800
D.
2400
Câu 30
Xét một gen gồm 2 alen trội lặn hoàn toàn. Số loại phép lai khác nhau về kiều gen mà cho thế hệ sau đồng tính là:
A.
4
B.
3
C.
2
D.
6
Câu 31
Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử AND có số nu các loại như sau: A = 60, G = 120, X = 80,T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nu mỗi loại là bao nhiêu?
A.
A = T = 180, G = X = 110
B.
A = T = 90, G = X = 200.
C.
A = T = 150, G = X = 140
D.
A = T = 200, G = X = 90.
Câu 32
Một quần thể sinh vật có gen A bị đột biến thành gen a, gen b bị đột biến thành gen B và gen C bị đột biến thành gen c. Biết các cặp gen tác động riêng rẽ và gen trội là trội hoàn toàn. Các kiểu gen nào sau đây là của thể đột biến?
A.
AaBbCc, aabbcc, aaBbCc.
B.
AabbCc, aaBbCc, AaBbcc
C.
aaBbCC, AabbCc, AaBbCc
D.
aaBbCc, AabbCC, AaBBcc
Câu 33
Cá thể có kiểu gen AaBbDD khi giảm phân sinh ra bao nhiêu loại giao tử:
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 34
Tác động bổ sung là trường hợp...(M: Một cặp gen, H: 2 hay nhiều) cặp gen...( E: alen, K: Không alen) thuộc ...( G: Những locus giống nhau,
L: Những locus khác nhau) cùng tác động làm xuất hiện một tính trạng mới ...(I: Giống với, V: Khác với) khi mỗi gen đó tác động riêng rẽ:
L: Những locus khác nhau) cùng tác động làm xuất hiện một tính trạng mới ...(I: Giống với, V: Khác với) khi mỗi gen đó tác động riêng rẽ:
A.
M,E,G,I
B.
H, E, L, V
C.
H, K, L, V
D.
H, E, G,I
Câu 35
Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen đã xảy hoán vị gen giữa các alen D và d với tần số 20%. Cho biết không xảy ra đột biến, tính theo lí thuyết, tỉ lệ loại giao tử abXde được tạo ra từ cơ thể này là
A.
10,0%.
B.
5,0%
C.
7,5%
D.
2,5%.
Câu 36
Ở người, bệnh dính ngón tay 2-3 do gen nằm trên NST giới tính Y không alen với X quy định. Một cặp vợ chồng có người chồng bị dính ngón tay 2-3. Xác suất để họ sinh được 2 người con 1 trai, 1 gái, trong đó có 1 đứa dính ngón tay 2-3 là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Câu 37
Một bệnh hiếm gặp ở người do gen trên ADN ti thể quy định. Một người mẹ bị bệnh sinh được một người con không bị bệnh. Biết rằng không có đột biến mới phát sinh. Nguyên nhân chủ yếu của hiện tượng trên là do
A.
Gen trong ti thể không được phân li đồng đều về các tế bào con.
B.
Gen trong ti thể không có alen tương ứng nên dễ biểu hiện ở đời con
C.
Gen trong ti thể chịu ảnh hưởng nhiều của điều kiện môi trường.
D.
Con đã được nhận gen bình thường từ bố
Câu 38
Trường hợp cơ thể sinh vật trong bộ nhiễm sắc thể gồm có 2 bộ nhiễm sắc thể của loài khác nhau là:
A.
Thể dị đa bội
B.
Thể lệch bội
C.
Đa bội thể chẵn
D.
Đa bội thể lẻ
Câu 39
Trong một gia đình, mẹ có kiểu gen , bố có kiểu gen . Nếu trong quá trình giảm phân tạo giao tử của bố, cặp NST XY không phân ly trong giảm phân 1, giảm phân 2 diễn ra bình thường thì có thể tạo thành các loại hợp tử bị đột biến ở đời sau là
A.
, , ,
B.
, , ,
C.
, , ,
D.
, , ,
Câu 40
Ở ruồi giấm, đột biến gen quy định mắt đỏ thành gen quy định mắt trắng làm cho gen đột biến ngắn hơn gen bình thường 10,2 kém 8 liên kết hidro. Đó là đột biến:
A.
Mất 3 cặp G - X.
B.
Mất 2 cặp G - X, 1 cặp A - T.
C.
Mất 2 cặp A - T, 1 cặp G- X.
D.
Mất 3 cặp A - T.