THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1171
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Mũ và Logarit
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5314

Ôn tập trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình lôgarit Toán Lớp 12 Phần 1

Câu 1

Tập nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} &5^{x^{2}-4 x+3}+5^{x^{2}+7 x+6}=5^{2 x^{2}+3 x+9}+1 \end{aligned}\)

A.
\(S=\{-3 ;-1 ; 1 ; 3\}\)
B.
\(S=\{-6 ;-1 ; 1 ; 3\}\)
C.
\(S=\{ 1 ; 3\}\)
D.
\(S=\{-2 ;-1 ; 1 ; 2\}\)
Câu 2

Phương trình\(\begin{aligned} &\log _{2}\left(5-2^{x}\right)=2-x \end{aligned}\) có hai ngiệm x1 , x2 . Tính \(\begin{aligned} P=x_{1}+x_{2}+x_{1} x_{2} \end{aligned}\).

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 3

Gọi \(x_1;x_2\) , (với \(x_1<x_2\) ) là nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} &\log _{3}\left(3^{2 x-1}-3^{x-1}+1\right)=x \end{aligned}\) khi đó giá trị của biểu thức \(\sqrt{3^{x_{1}}}-\sqrt{3^{x_{2}}}\) là:

A.
\(\sqrt3\)
B.
\(1-\sqrt3\)
C.
\(\sqrt3-1\)
D.
\(1+\sqrt3\)
Câu 4

Phương trình\(\begin{aligned} \log _{4}\left(3.2^{x}\right)=x-1 \end{aligned}\) có nghiệm là x0 thì nghiệm x0 thuộc khoảng nào sau đây

A.
\( x\in(2 ; 4)\)
B.
\( x\in(2 ; 3)\)
C.
\( x\in(1 ; 2)\)
D.
\( x\in(0 ; 2)\)
Câu 5

Biết rằng phương trình \(\begin{aligned} \log _{3}^{2} \mathrm{x}=\log _{3} \frac{\mathrm{x}^{4}}{3} \end{aligned}\) có hai nghiệm a và b . Khi đó ab bằng

A.
1
B.
81
C.
27
D.
3
Câu 6

Cho phương trình \(\begin{aligned} &\log _{2}^{2}(4 x)-\log _{\sqrt{2}}(2 x)=5 \end{aligned}\). Nghiệm nhỏ nhất của phương trình thuộc khoảng

A.
\(x \in(-1 ; 0)\)
B.
\(x \in(0 ; 1)\)
C.
\(x \in(1 ; 2)\)
D.
\(x \in(2 ; 3)\)
Câu 7

Số nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} \log _{2}^{2} x^{2}+8 \log _{2} x+4=0 \end{aligned}\) là:

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 8

Nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} \log _{2}^{2} x^{2}+8 \log _{2} x+4=0 \end{aligned}\) là:

A.
\(x=\frac{-1}{2}\)
B.
\(x=\frac{1}{2}\)
C.
x=-1
D.
\(x=1\)
Câu 9

Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} \log _{2}(x+2)+\log _{2}|x-5|-\log _{2} 8=0 \end{aligned}\) bằng

A.
9
B.
\(2\sqrt{17}\)
C.
0
D.
\(2+\sqrt{17}\)
Câu 10

Phương trình \(\log _{4}(x+1)^{2}+2=\log _{\sqrt{2}} \sqrt{4-x}+\log _{8}(4+x)^{3} \) có bao nhiêu nghiệm?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 11

Phương trình \(\begin{aligned} \log _{49} x^{2}+\frac{1}{2} \log _{7}(x-1)^{2}=\log _{7}\left(\log _{\sqrt{3}} 3\right) \end{aligned}\) có nghiệm là:

A.
\(\left[\begin{array}{l} x=2 \\ x=-1 \end{array} .\right.\)
B.
x=-1
C.
\(\left[\begin{array}{l} x=-2 \\ x=-1 \end{array} .\right.\)
D.
x=-2
Câu 12

Phương trình\(\begin{aligned} \log _{49} x^{2}+\frac{1}{2} \log _{7}(x-1)^{2}=\log _{7}\left(\log _{\sqrt{3}} 3\right) \end{aligned}\) có bao nhiêu nghiệm?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 13

Biết phương trình \(\begin{aligned} \log _{2}\left(x^{2}-5 x+1\right)=\log _{4} 9 \end{aligned}\) có hai nghiệm thực x1, x2 . Tích \(x_{1} \cdot x_{2}\) bằng:

A.
1
B.
-2
C.
3
D.
-1
Câu 14

Nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} \log _{3} \sqrt{x^{2}-5 x+6}+\log _{\frac{1}{3}} \sqrt{x-2}=\frac{1}{2} \log _{\frac{1}{81}}(x+3)^{4} \end{aligned}\) là:

A.
\(x=2+\sqrt{10}\)
B.
\(x=2\sqrt{10}\)
C.
x=0
D.
\(x=\sqrt{10}\)
Câu 15

Tổng tất cả các nghiệm trình \(\begin{aligned} \log _{3} \sqrt{x^{2}-5 x+6}+\log _{\frac{1}{3}} \sqrt{x-2}=\frac{1}{2} \log _{\frac{1}{81}}(x+3)^{4} \end{aligned}\) bằng:

A.
\(\sqrt{10}\)
B.
\(\sqrt{10}+1\)
C.
\(\sqrt{10}-2\)
D.
1
Câu 16

Tập nghiệm S của phương trình \(\begin{aligned} &\left(\frac{4}{7}\right)^{x}\left(\frac{7}{4}\right)^{3 x-1}-\frac{16}{49}=0 \end{aligned}\) là

A.
x=1
B.
x=12
C.
x=-2
D.
\(x=\frac{-1}{2} .\)
Câu 17

Tính tổng \(S=x_1+x_2\) biết x1 , x2 là các giá trị thực thỏa mãn đẳng thức \(\begin{aligned} 2^{x^{2}-6 x+1}=\left(\frac{1}{4}\right)^{x-3} \end{aligned}\)

A.
1
B.
4
C.
0
D.
9
Câu 18

Tìm nghiệm của phương trình \((7+4 \sqrt{3})^{2 x+1}=2-\sqrt{3} \)

A.
\( x=-\frac{3}{4}\)
B.
\( x=-\frac{1}{4}\)
C.
x=-3
D.
x=6
Câu 19

Phương trình \(\begin{aligned} 3^{x^{2}-4}=\left(\frac{1}{9}\right)^{3 x-1} \end{aligned}\) có hai nghiệm x1, x2 . Tính \(x_1+x_2\) ta được:

A.
1
B.
-6
C.
5
D.
5
Câu 20

Phương trình \(\begin{aligned} 3^{x^{2}-4}=\left(\frac{1}{9}\right)^{3 x-1} \end{aligned}\) có hai nghiệm x1, x2 . Tính \(x_1.x_2\)

A.
3
B.
-5
C.
-6
D.
7
Câu 21

Giải phương trình \((2,5)^{5 x-7}=\left(\frac{2}{5}\right)^{x+1}\)
 

A.
x=-1
B.
x=2
C.
x=1
D.
x=3
Câu 22

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} 5^{3 x-2}=\left(\frac{1}{5}\right)^{-x^{2}} \end{aligned}\) bằng

A.
3
B.
5
C.
7
D.
1
Câu 23

Gọi \(x_,x_2\) là hai nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} \left(\frac{1}{7}\right)^{x^{2}-2 x-3}=7^{x+1} \end{aligned}\). Khi đó \(x_1 ^2+x_2 ^2\) bằng

A.
1
B.
2
C.
3
D.
5
Câu 24

Tập nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} \left(\frac{1}{7}\right)^{x^{2}-2 x-3}=7^{x+1} \end{aligned}\)

A.
\(S={-2}\)
B.
\(S={1;-2}\)
C.
S={-1;2}
D.
S={1}
Câu 25

Phương trình \(\begin{aligned} &7^{2 x^{2}+5 x+4}=49 \end{aligned}\) có tổng tất cả các nghiệm bằng

A.
\(-1\)
B.
\(-\frac{1}{2}\)
C.
0
D.
\(-\frac{5}{2}\)
Câu 26

Tổng các nghiệm của phương trình \(2^{x^{2}-2 x+1}=8\) bằng 

A.
2
B.
3
C.
8
D.
-1
Câu 27

 Cho a, b là hai số thực khác 0, biết:\(\begin{aligned} &\left(\frac{1}{125}\right)^{a^{2}+4 a b}=(\sqrt[3]{625})^{3 a^{2}-8 a b} \end{aligned}\). Tỉ số là:\(a\over b\)

A.
\(\frac{a}{b}=-\frac{4}{21}\)
B.
\(\frac{a}{b}=-\frac{1}{4}\)
C.
\(\frac{a}{b}=\frac{11}{21}\)
D.
\(\frac{a}{b}=\frac{7}{12}\)
Câu 28

Họ nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} 4^{\cos ^{2} x}-1=0 \end{aligned}\)

A.
\(\{ \frac{\pi}{4}+k \pi ; k \in \mathbb{Z} \text { },k\in\mathbb{Z}\}\)
B.
\(\{ \frac{3\pi}{2}+k 2\pi ; k \in \mathbb{Z} \text { },k\in\mathbb{Z}\}\)
C.
\(\{ \frac{\pi}{2}+k \pi ; k \in \mathbb{Z} \text { },k\in\mathbb{Z}\}\)
D.
\(\{ \frac{3\pi}{2}+k \pi ; k \in \mathbb{Z} \text { },k\in\mathbb{Z}\}\)
Câu 29

Phương trình \(\begin{array}{l} {(\sqrt 5 )^{{x^2} + 4x + 6}} = {\log _2}128 \end{array}\) có bao nhiêu nghiệm?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 30

Gọi S là tập nghiệm của phương \(\begin{aligned} \log _{\sqrt{2}}(x+1)=\log _{2}\left(x^{2}+2\right)-1 \end{aligned}\) . Số phần tử của tập S là

A.
1
B.
0
C.
2
D.
3
Câu 31

Nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} \log _{2} x+\log _{4} x=\log _{\frac{1}{2}} \sqrt{3} \end{aligned}\)

A.
\(x=\frac{1}{2}\)
B.
\(x=\frac{1}{\sqrt[3]{3}}\)
C.
x=0
D.
x=-1
Câu 32

Nghiệm của phương trình là:

A.
x=1
B.
x=-1
C.
x=2
D.
x=-2
Câu 33

Số nghiệm của phương trình \(\log _{3}\left(x^{2}+4 x\right)+\log _{\frac{1}{3}}(2 x+3)=0\) là

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 34

Nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} \log _{3} x+\log _{3}(x-6)=\log _{3} 7 \end{aligned}\) là:

A.
S={1}.
B.
S={1;7}.
C.
S={-1;7}.
D.
S={7}.
Câu 35

Số nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} \log _{3} x+\log _{3}(x-6)=\log _{3} 7 \end{aligned}\) là 

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 36

Tổng các nghiệm của phương trình \(\log _{2}(x-1)+\log _{2}(x-2)=\log _{5} 125\) là

A.
x=0
B.
\(x=\frac{3-\sqrt{33}}{2}\)
C.
\(x=\frac{\sqrt{33}}{2}\)
D.
\(x=\frac{3+\sqrt{33}}{2}\)
Câu 37

Số nghiệm của phương trình \(\log _{3}(6+x)+\log _{3} 9 x-5=0\)

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 38

Số nghiệm của phương trình \(\ln (x+1)+\ln (x+3)=\ln (x+7)\) là

A.
x=1
B.
x=1, x=4
C.
x=4
D.
x=3
Câu 39

Nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} \log _{3}(x+1)+1=\log _{3}(4 x+1) \end{aligned}\)

A.
x=-1
B.
x=2
C.
x=3
D.
x=1
Câu 40

Số nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} \log _{2}(x+1)+1=\log _{2}(3 x-1) \end{aligned}\)

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 41

Nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} \log _{2}(x+1)+1=\log _{2}(3 x-1) . \end{aligned}\)

A.
x=-1
B.
x=3
C.
x=2
D.
x=0
Câu 42

Số nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} (x+3) \log _{2}\left(5-x^{2}\right)=0 \end{aligned}\) là:

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 43

Số nghiệm nguyên của phương trình \(\ln \left|x^{2}-5\right|=0 \) là

A.
2
B.
3
C.
1
D.
0
Câu 44

Số nghiệm của phương trình \(\ln \left|x^{2}-5\right|=0 \) là:

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 45

Số nghiệm dương của phương trình \(\ln \left|x^{2}-5\right|=0\)

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 46

Nghiệm nhỏ nhất của phương trình\(\log _{5}\left(x^{2}-3 x+5\right)=1 \) là:

A.
-1
B.
1
C.
0
D.
2
Câu 47

Tập nghiệm của phương trình \(\log _{0,25}\left(x^{2}-3 x\right)=-1 \) là:

A.
S={-1;4}
B.
S={1;4}
C.
S={4}
D.
S={-1}
Câu 48

Cho phương trình \(\begin{array}{l} {\log _4}{x^2} - {\log _2}3 = 1 \end{array}\). Giá trị tuyệt đối của hiệu các nghiệm là:

A.
0
B.
12
C.
2
D.
3
Câu 49

Tổng các nghiệm của phương trình \(\begin{array}{l} {\log _4}{x^2} - {\log _2}3 = 1 \end{array}\)

A.
12
B.
0
C.
1
D.
3
Câu 50

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {{x^2} - 5x + 7} \right) = 0\) bằng

A.
10
B.
3
C.
13
D.
2