THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1172
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Mũ và Logarit
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4619

Ôn tập trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình lôgarit Toán Lớp 12 Phần 2

Câu 1

Tập hợp các số thực m để phương trình \(\log _{2} x=m\) có nghiệm thực

A.
\((0;+\infty)\)
B.
\(\mathbb{R}\)
C.
\([0;\infty)\)
D.
\((-\infty;0)\)
Câu 2

Tập nghiệm của phương trình \(\log _{3}\left(x^{2}+2 x\right)=1\)

A.
\(S=\{-3;3\}\)
B.
\(S=\{1\}\)
C.
\(S=\{-3;1\}\)
D.
\(S=\{3;-1\}\)
Câu 3

Cho phương trình  \(\log _{2}(2 x-1)^{2}=2 \log _{2}(x-2)\) Số nghiệm thực của phương trình là: 

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 4

Tập nghiệm của phương trình \( \log \left(x^{2}-2 x+2\right)=1\)

A.
\(S=\{1;2\}\)
B.
\(S=\{0;2\}\)
C.
\(S=\{-2;4\}\)
D.
\(S=\{2\}\)
Câu 5

Phương trình \(\log _{2}(3 x-2)=3\) có nghiệm là:

A.
\(S=\left\{\frac{29}{3}\right\}\)
B.
\(S=\left\{0;\frac{29}{3}\right\}\)
C.
\(\frac{2}{3}\)
D.
\(S=\left\{\frac{29}{3};-\frac{29}{3}\right\}\)
Câu 6

Tập nghiệm của phương trình \(\log _{3}\left(x^{2}+x+3\right)=1\) là: 

A.
\(S=\{0;1\}\)
B.
\(S=\{0;-1\}\)
C.
\(S=\{0\}\)
D.
\(S=\{1;-1\}\)
Câu 7

Tập nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} \log _{3}\left(x^{2}-x+3\right)=1 \end{aligned}\) là 

A.
\(S=\{0;1\}\)
B.
\(S=\{1\}\)
C.
\(S=\{0;3\}\)
D.
\(S=\{0;1;3\}\)
Câu 8

Phương trình \( \log _{3}(3 x-2)=3\) có nghiệm là 

A.
\( x=\frac{6}{7} \text { . }\)
B.
\( x=\frac{9}{10} \text { . }\)
C.
x=-2
D.
\( x=\frac{29}{3} \text { . }\)
Câu 9

Tập nghiệm của phương trình \(\log _{3}\left(x^{2}-7\right)=2 \) là 

A.
\(\left[\begin{array}{l} x=3 \\ x=-4 \end{array}\right.\)
B.
\(\left[\begin{array}{l} x=4 \\ x=-4 \end{array}\right.\)
C.
x=4
D.
x=3
Câu 10

Tìm nghiệm của phương trình \(\begin{aligned} \log _{2}(x-5)=4 \end{aligned}\).

A.
x=11
B.
x=13
C.
x=21
D.
x=23
Câu 11

Tập nghiệm của phương trình \(\log _{2}\left(x^{2}-1\right)=3 \) là 

A.
\(x=\pm3\)
B.
x=0
C.
\(x=3\)
D.
x=-3
Câu 12

 Tìm nghiệm của phương trình \( \log _{2}(1-x)=2\)

A.
x=1
B.
x=-3
C.
x=27
D.
x=25
Câu 13

Giải phương trình \(\begin{aligned} \log _{4}(x-1)=3 \end{aligned}\)

A.
x=13
B.
x=17
C.
x=65
D.
x=23
Câu 14

Nghiệm của phương trình \( \log _{2}(x+8)=5 \) bằng 

A.
x=24
B.
x=13
C.
x=2
D.
x=5
Câu 15

Nghiệm của phương trình \(\log _{2}(x+7)=5 \) là 

A.
x=12
B.
x=25
C.
x=1
D.
x=0
Câu 16

Nghiệm của phương trình \(\log _{2}(x+6)=5\) là 

A.
x=12
B.
x=13
C.
x=45
D.
x=26
Câu 17

Nghiệm của phương trình \(\log _{3}(x-2)=2\) là 

A.
10
B.
3
C.
2
D.
11
Câu 18

Cho \(a\) là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn \(3{{\log }_{3}}\left( 1+\sqrt{a}+\sqrt[3]{a} \right)>2{{\log }_{2}}\sqrt{a}\). Tìm phần nguyên của \({{\log }_{2}}\left( 2017a \right)\).

A.
14
B.
22
C.
16
D.
19
Câu 19

Cho các số thực \(a,b>1\) và phương trình \({{\log }_{a}}\left( ax \right){{\log }_{b}}\left( bx \right)=2018\) có hai nghiệm phân biệt \(m\)

A.
\(1<{{a}_{0}}<2\).
B.
\(e<{{a}_{0}}<{{e}^{2}}\).
C.
\(2<{{a}_{0}}<3\).
D.
\({{e}^{2}}<{{a}_{0}}<{{e}^{3}}\).
Câu 20

Cho \(a,b\) là các số nguyên dương thỏa mãn \({{\log }_{2}}\left( {{\log }_{{{2}^{a}}}}\left( {{\log }_{{{2}^{b}}}}{{2}^{1000}} \right) \right)=0\). Giá trị lớn nhất của \(ab\) là:

A.
500
B.
375
C.
250
D.
125
Câu 21

Cho ba số thực \(a,b,c\) thay đổi lớn hơn 1 thỏa mãn \(a+b+c=100\). Gọi \(m,n\) là hai nghiệm của phương trình \({{\left( {{\log }_{a}}x \right)}^{2}}-\left( 1+2{{\log }_{a}}b+3{{\log }_{a}}c \right){{\log }_{a}}x-1=0\). Tính \(S=a+2b+3c\) khi \(mn\) đạt giá trị lớn nhất.

A.
\(S=\frac{500}{3}\).
B.
\(S=\frac{700}{3}\).
C.
\(S=\frac{650}{3}\).
D.
S = 200
Câu 22

Biết rằng khi \(m,n\) là các số nguyên dương thay đổi và lớn hơn 1 thì phương trình \(8{{\log }_{m}}x.{{\log }_{n}}x-7{{\log }_{m}}x-6{{\log }_{n}}x-2017=0\) luôn có hai nghiệm phân biệt \(a,b\). Tính \(S=m+n\) để \(ab\) là một số nguyên dương nhỏ nhất.

A.
\(S=\frac{500}{3}\).
B.
\(S=12\).
C.
\(S=\frac{650}{3}\).
D.
\(S=200\).
Câu 23

Cho hai số thực a,b lớn hơn 1 thay đổi thỏa mãn \(a+b=10\). Gọi m,n là hai nghiệm của phương trình \(\left( {{\log }_{a}}x \right)\left( {{\log }_{b}}x \right)-2{{\log }_{a}}x-3{{\log }_{b}}x-1=0\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(S=mn\)

A.
\(\frac{16875}{16}\)
B.
\(\frac{4000}{27}\)
C.
\(15625\)
D.
\(3456\)
Câu 24

Cho hai số thực a,b lớn hơn 1 thay đổi thỏa mãn \(a+b=10\). Gọi m,n là hai nghiệm của phương trình \(\left( {{\log }_{a}}x \right)\left( {{\log }_{b}}x \right)-2{{\log }_{a}}x-3=0\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S=mn\).

A.
\(\frac{279}{4}\)
B.
90
C.
\(\frac{81}{4}\)
D.
\(\frac{45}{2}\)
Câu 25

Xét các số nguyên dương \(a,b\) sao cho phương trình \(a{{\ln }^{2}}x+b\ln x+5=0\) có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\) và phương trình \(5{{\log }^{2}}x+b\log x+a=0\) có hai nghiệm phân việt \({{x}_{3}},{{x}_{4}}\) thỏa mãn \({{x}_{1}}{{x}_{2}}>{{x}_{3}}{{x}_{4}}\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S=2a+3b\).

A.
25
B.
33
C.
30
D.
17
Câu 26

Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình \({{\log }_{\frac{3}{2}}}\left| x-2 \right|-{{\log }_{\frac{2}{3}}}\left( x+1 \right)=m\) có ba nghiệm phân biệt.

A.
\(m>3\).
B.
\(m<2\).
C.
\(m>0\).
D.
\(m=2\).
Câu 27

Cho \(m\) và \(n\) là các số nguyên dương khác \(1\). Gọi \(P\) là tích các nghiệm của phương trình \(8\left( {{\log }_{m}}x \right)\left( {{\log }_{n}}x \right)-7{{\log }_{m}}x-6{{\log }_{n}}x-2017=0\). Khi \(P\) là một số nguyên, tìm tổng \(m+n\) để \(P\) nhận giá trị nhỏ nhất?

A.
\(m+n=20\).
B.
\(m+n=48\).
C.
\(m+n=12\).
D.
\(m+n=24\).
Câu 28

Tìm tất cả các giá trị thực của \(m\) để phương trình \(2{{\log }_{2}}\left| x \right|+{{\log }_{2}}\left| x+3 \right|=m\) có ba nghiệm thực phân biệt.

A.
\(m\in \left( 0;2 \right)\).
B.
\(m\in \left\{ 0;2 \right\}\).
C.
\(m\in \left( -\infty ;2 \right)\)
D.
\(m\in \left\{ 2 \right\}\).
Câu 29

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực \(m\) để phương trình\(\left( m-1 \right)\log _{\frac{1}{2}}^{2}{{\left( x-2 \right)}^{2}}+4\left( m-5 \right){{\log }_{\frac{1}{2}}}\frac{1}{x-2}+4m-4=0\) có nghiệm thực trong đoạn \(\left[ \frac{5}{4};4 \right]\):

A.
\(m<-3\).
B.
\(-3\le m\le \frac{7}{3}\).
C.
\(m>\frac{7}{3}\).
D.
\(-3<m<\frac{7}{3}\).
Câu 30

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực \(m\) để phương trình \({{\log }_{2}}\left( {{5}^{x}}-1 \right).{{\log }_{4}}\left( {{2.5}^{x}}-2 \right)=m\) có nghiệm \(x\ge 1.\)

A.
\(\left[ \frac{1}{2};\,+\infty  \right)\).
B.
\(\left[ -\frac{1}{4};\,+\infty  \right)\).
C.
\(\left[ 1;\,+\infty  \right)\).
D.
\(\left[ 3;\,+\infty  \right)\).
Câu 31

Tìm giá trị của tham số \(m\) để phương trình \(\log _{2}^{2}x+\sqrt{\log _{2}^{2}x+1}-2m-5=0\) có nghiệm trên đoạn \(\left[ 1;{{2}^{\sqrt{3}}} \right].\)

A.
\(m\in \left( -\infty ;-2 \right]\cup \left[ 0;+\infty  \right)\).
B.
\(\left[ -2;+\infty  \right)\).
C.
\(m\in \left( -\infty ;0 \right)\).
D.
\(m\in \left[ -2;0 \right]\).
Câu 32

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\sqrt{\log _{2}^{2}x+{{\log }_{\frac{1}{2}}}{{x}^{2}}-3}=m\left( {{\log }_{4}}{{x}^{2}}-3 \right)\) có nghiệm thuộc \(\left[ 32;+\infty  \right)\) ?

A.
\(m\in \left( 1;\sqrt{3} \right]\).
B.
\(m\in \left[ 1;\sqrt{3} \right)\).
C.
\(m\in \left[ -1;\sqrt{3} \right)\).
D.
\(m\in \left( -\sqrt{3};1 \right]\).
Câu 33

Xét các số nguyên dương \(a,\)\(b\)sao cho phương trình \(a{{\ln }^{2}}x+b\ln x+5=0\) có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{1}},\)\({{x}_{2}}\) và phương trình \(5{{\log }^{2}}x+b\log x+a=0\) có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{3}},\)\({{x}_{4}}\) thỏa mãn \({{x}_{1}}{{x}_{2}}>{{x}_{3}}{{x}_{4}}\). Tính giá trị nhỏ nhất \({{S}_{\min }}\) của \(S=2a+3b\).

A.
\({{S}_{\min }}=30\).
B.
\({{S}_{\min }}=25\).
C.
\({{S}_{\min }}=33\).
D.
\({{S}_{\min }}=17\).
Câu 34

Cho phương trình \(4{{\log }_{9}}^{2}x+m{{\log }_{\frac{1}{3}}}x+\frac{1}{6}{{\log }_{\frac{1}{\sqrt{3}}}}x+m-\frac{2}{9}=0\) ( \(m\)là tham số ). Tìm \(m\) để phương trình có hai nghiệm \({{x}_{1}}\), \({{x}_{2}}\) thỏa mãn \({{x}_{1}}.{{x}_{2}}=3\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.
\(1<m<2\).
B.
\(3<m<4\).
C.
\(0<m<\frac{3}{2}\).
D.
\(2<m<3\).
Câu 35

Tìm \(m\) để phương trình : \(\left( m-1 \right)\log _{\frac{1}{2}}^{2}{{\left( x-2 \right)}^{2}}+4\left( m-5 \right){{\log }_{\frac{1}{2}}}\frac{1}{x-2}+4m-4=0\)có nghiệm trên \(\left[ \frac{5}{2},4 \right]\)

A.
\(-3\le m\le \frac{7}{3}\).
B.
\(m\in \mathbb{R}\).
C.
\(m\in \varnothing \).
D.
\(-3<m\le \frac{7}{3}\).
Câu 36

Phương trình \({{\log }_{\sqrt{2}}}\left( mx-6{{x}^{3}} \right)+2{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( -14{{x}^{2}}+29x-2 \right)=0\) có 3 nghiệm thực phân biệt khi:

A.
\(m<19\)
B.
\(m>39\)
C.
\(19<m<\frac{39}{2}\)
D.
\(19<m<39\)
Câu 37

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\sqrt{\log _{2}^{2}x+{{\log }_{\frac{1}{2}}}{{x}^{2}}-3}=m\left( {{\log }_{2}}{{x}^{2}}-3 \right)\) có nghiệm thuộc \(\left[ 32;+\infty  \right)\)?

A.
\(m\in \left( 1;\sqrt{3} \right]\).
B.
\(m\in \left[ 1;\sqrt{3} \right)\)
C.
\(m\in \left[ -1;\sqrt{3} \right)\)
D.
\(m\in \left( -\sqrt{3};1 \right]\).
Câu 38

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình sau có hai nghiệm thực phân biệt: \({{\log }_{3}}(1-{{x}^{2}})+{{\log }_{\frac{1}{3}}}(x+m-4)=0\).

A.
\(\frac{-1}{4}<m<0\).
B.
\(5\le m\le \frac{21}{4}.\)
C.
\(5<m<\frac{21}{4}.\)
D.
\(\frac{-1}{4}\le m\le 2\).
Câu 39

Tập tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình \({{2}^{{{\left( x-1 \right)}^{2}}}}.lo{{g}_{2}}\left( {{x}^{2}}-2x+3 \right)={{4}^{\left| x-m \right|}}.lo{{g}_{2}}\left( 2\left| x-m \right|+2 \right)\) có đúng ba nghiệm phân biệt là:

A.
\(\left\{ \frac{1}{2};-1;\frac{3}{2} \right\}.\)
B.
\(\left\{ -\frac{1}{2};1;\frac{3}{2} \right\}.\)
C.
\(\left\{ \frac{1}{2};1;-\frac{3}{2} \right\}.\)
D.
\(\left\{ \frac{1}{2};1;\frac{3}{2} \right\}.\)
Câu 40

Tìm tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({{\log }_{2}}^{2}x+2{{\log }_{2}}x-m=0\) có nghiệm \(x>2.\)

A.
\(m<-1.\)
B.
\(m\ge 3.\)
C.
\(m<3.\)
D.
\(m>3.\)
Câu 41

Điều kiện cần và đủ của tham số \(m\) để phương trình \(\log _{2}^{2}x-(m-1){{\log }_{2}}x+4-m=0\) có hai nghiệm phân biệt thuộc \(\left[ 1;4 \right]\) là

A.
\(3<m\le 4\).
B.
\(3\le m\le \frac{10}{3}\).
C.
\(\frac{10}{3}<m\le 4\).
D.
\(3<m\le \frac{10}{3}\).
Câu 42

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\log _{3}^{2}x-{{\log }_{3}}{{x}^{2}}+2-m=0\) có nghiệm \(x\in \left[ 1;9 \right]\).

A.
\(0\le m\le 1\).
B.
\(1\le m\le 2\).
C.
\(m\le 1\).
D.
\(m\ge 2\).
Câu 43

Tìm \(m\) để phương trình \(\log _{2}^{2}x-{{\log }_{2}}{{x}^{2}}+3=m\) có nghiệm \(x\in \left[ 1;8 \right].\)

A.
\(3\le m\le 6.\).
B.
\(6\le m\le 9.\).
C.
\(2\le m\le 6.\).
D.
\(2\le m\le 3.\).
Câu 44

Tập hợp các giá trị của \(m\) để phương trình \(m\cdot \ln \left( 1-{{2}^{x}} \right)-x=m\) có nghiệm thuộc \(\left( -\infty ;0 \right)\) là

A.
\(\left( \ln 2;+\infty  \right)\).
B.
\(\left( 0;+\infty  \right)\).
C.
\(\left( 1;e \right)\).
D.
\(\left( -\infty ;0 \right)\).
Câu 45

Tìm tất cả giá trị của \(m\) để phương trình \(\log _{3}^{2}x-\left( m+2 \right).{{\log }_{3}}x+3m-1=0\) có hai nghiệm \({{x}_{1}}\), \({{x}_{2}}\) sao cho \({{x}_{1}}.{{x}_{2}}=27\).

A.
\(m=1\).
B.
\(m=\frac{4}{3}\).
C.
\(m=25\).
D.
\(m=\frac{28}{3}\).
Câu 46

Biết rằng phương trình \({{\left( x-2 \right)}^{{{\log }_{2}}\left[ 4\left( x-2 \right) \right]}}=4.{{\left( x-2 \right)}^{3}}\) có hai nghiệm \({{x}_{1}}\), \({{x}_{2}}\,\,\left( {{x}_{1}}<{{x}_{2}} \right)\). Tính \(2{{x}_{1}}-{{x}_{2}}\).

A.
1
B.
3
C.
-5
D.
-1
Câu 47

Số nghiệm của phương trình \({{\log }_{3}}\left| {{x}^{2}}-\sqrt{2}x \right|={{\log }_{5}}\left( {{x}^{2}}-\sqrt{2}x+2 \right)\) là

A.
3
B.
2
C.
1
D.
4
Câu 48

Tìm số nghiệm của phương trình: \({{\log }_{2x-1}}\left( 2{{x}^{2}}+x-1 \right)+{{\log }_{x+1}}{{\left( 2x-1 \right)}^{2}}=4\text{  }\left( 1 \right)\).

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 49

Phương trình \(\sqrt{1+{{\log }_{9}}x}-\sqrt{3{{\log }_{9}}x}={{\log }_{3}}x-1\) có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 50

Cho phương trình \(2{{\log }_{3}}\left( \operatorname{cotx} \right)={{\log }_{2}}\left( \cos x \right)\). Phương trình này có bao nhiêu nghiệm trên khoảng \(\left( \frac{\pi }{6};\frac{9\pi }{2} \right)\)

A.
4
B.
3
C.
2
D.
1