THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1173
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Mũ và Logarit
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 5447

Ôn tập trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình lôgarit Toán Lớp 12 Phần 3

Câu 1

Phương trình \({{\log }_{3}}\left( {{x}^{2}}+x+1 \right)=x\left( 2-x \right)+{{\log }_{3}}x\) có bao nhiêu nghiệm?

A.
1 nghiệm
B.
2 nghiệm
C.
3 nghiệm
D.
Vô nghiệm
Câu 2

Phương trình sau có bao nhiêu nghiệm: \({{\log }_{4}}{{\left( x+1 \right)}^{2}}+2={{\log }_{\sqrt{2}}}\sqrt{4-x}+{{\log }_{8}}{{\left( 4+x \right)}^{3}}\)

A.
1 nghiệm
B.
2 nghiệm
C.
3 nghiệm
D.
Vô nghiệm
Câu 3

Biết phương trình \({{\log }_{5}}\frac{2\sqrt{x}+1}{x}=2{{\log }_{3}}\left( \frac{\sqrt{x}}{2}-\frac{1}{2\sqrt{x}} \right)\) có nghiệm duy nhất \(x=a+b\sqrt{2}\) trong đó \(a,b\) là các số nguyên. Tính \(a+b\)?

A.
5
B.
\(-1\)
C.
1
D.
2
Câu 4

Cho các phương trình:

\({{x}^{2017}}+{{x}^{2016}}+...+x-1=0\left( 1 \right)\)

\({{x}^{2018}}+{{x}^{2017}}+...+x-1=0\left( 2 \right)\)

Biết rằng phương trình (1),(2) có nghiệm duy nhất lần lượt là \(a\) và \)b\). Mệnh đề nào sau đây đúng.

A.
\(a.{{e}^{b}}=b.{{e}^{a}}\).
B.
\(a.{{e}^{b}}>b.{{e}^{a}}\).
C.
\(a.{{e}^{b}}<b.{{e}^{a}}\).
D.
\(a.{{e}^{a}}<b.{{e}^{b}}\).
Câu 5

Xét các số nguyên dương a,b sao cho phương trình \(a{{4}^{x}}-b{{.2}^{x}}+50=0\) có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\) và phương trình \({{9}^{x}}-b{{.3}^{x}}+50a=0\) có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{3}},{{x}_{4}}\) thỏa mãn \({{x}_{3}}+{{x}_{4}}>{{x}_{1}}+{{x}_{2}}\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S=2a+3b\).

A.
49
B.
51
C.
78
D.
81
Câu 6

Cho các số nguyên dương a,b lớn hơn 1. Biết phương trình \({{a}^{{{x}^{2}}+1}}={{b}^{x}}\) có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\) và phương trình \({{b}^{{{x}^{2}}-1}}={{\left( 9a \right)}^{x}}\) có hai nghiệm phân biệt \({{x}_{3}},{{x}_{4}}\) thỏa mãn \(\left( {{x}_{1}}+{{x}_{2}} \right)\left( {{x}_{3}}+{{x}_{4}} \right)<3\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(S=3a+2b\).

A.
12
B.
46
C.
44
D.
22
Câu 7

Tìm tập hợp các giá trị của m để phương trình \({{3}^{x}}+3=m.\sqrt{{{9}^{x}}+1}\) (1) có đúng 1 nghiệm.

A.
\(\left( 1,3 \right]\)
B.
\(\left( 3;\sqrt{10} \right)\)
C.
\(\left\{ \sqrt{10} \right\}\)
D.
\(\left( 1;3 \right)\cup \left\{ \sqrt{10} \right\}\)
Câu 8

Cho phương trình \({{9}^{1+\sqrt{1-{{x}^{2}}}}}-(m+2){{.3}^{1+\sqrt{1-{{x}^{2}}}}}+2m+1=0\). Tìm tất cả các giá trị m để phương trình có nghiệm.

A.
\(4\le m\le \frac{64}{7}\)
B.
\(4\le m\le 8\)
C.
\(3\le m\le \frac{64}{7}\)
D.
\(m\ge \frac{64}{7}\)
Câu 9

Tìm tất cả các giá trị của \(m\) để phương trình \({{\left( 7-3\sqrt{5} \right)}^{{{x}^{2}}}}+m{{\left( 7+3\sqrt{5} \right)}^{{{x}^{2}}}}={{2}^{{{x}^{2}}-1}}\) có đúng hai nghiệm phân biệt.

A.
\(m<\frac{1}{16}\).
B.
\(0\le m<\frac{1}{16}\).
C.
\(-\frac{1}{2}<m\le \frac{1}{16}\).
D.
\(\left[ \begin{array}{l} - \frac{1}{2} < m \le 0\\ m = \frac{1}{{16}} \end{array} \right.\)
Câu 10

Cho phương trình: \(m{{2}^{{{x}^{2}}-5x+6}}+{{2}^{1-{{x}^{2}}}}={{2.2}^{6-5x}}+m\text{  }\left( 1 \right)\). Tìm m để phương trình có 4 nghiệm phân biệt.

A.
\(m\in \left( 0;2 \right)\backslash \left\{ \frac{1}{8};\frac{1}{256} \right\}\).
B.
\(m\in \left( 0;2 \right)\backslash \left\{ \frac{1}{7};\frac{1}{256} \right\}\).
C.
\(m\in \left( 0;2 \right)\backslash \left\{ \frac{1}{6};\frac{1}{256} \right\}\).
D.
\(m\in \left( 0;2 \right)\backslash \left\{ \frac{1}{5};\frac{1}{256} \right\}\).
Câu 11

Cho phương trình \({{5}^{{{x}^{2}}+2mx+2}}-{{5}^{2{{x}^{2}}+4mx+2}}-{{x}^{2}}-2mx=0\). Tìm m để phương trình vô nghiệm?

A.
\(m>0\).
B.
\(m<1\).
C.
Không có m.
D.
\(\left[ \begin{array}{l} m > 1\\ m < 0 \end{array} \right.\)
Câu 12

Phương trình \({{\left( 2+\sqrt{3} \right)}^{x}}+{{\left( 2-\sqrt{3} \right)}^{x}}=m\text{ }\left( 1 \right)\) có nghiệm khi:

A.
\(m\in \left( -\infty ;5 \right)\).
B.
\(m\in \left( -\infty ;5 \right]\).
C.
\(m\in \left( 2;+\infty  \right)\).
D.
\(m\in \left[ 2;+\infty  \right)\).
Câu 13

Tìm m để phương trình: \({{e}^{2x}}-m{{e}^{x}}+3-m=0\), có nghiệm:

A.
\(m\ge 2\).
B.
\(m>2\).
C.
\(m<3\).
D.
\(m>0\).
Câu 14

Tìm các giá trị của m để phương trình: \(\sqrt{{{3}^{x}}+3}+\sqrt{5-{{3}^{x}}}=m\) có 2 nghiệm phân biệt:

A.
\(\sqrt{3}+\sqrt{5}<m<4\).
B.
\(2\sqrt{2}<m<4\).
C.
\(2\sqrt{2}<m<\sqrt{3}\).
D.
\(m>2\sqrt{2}\).
Câu 15

Tìm tập hợp tất cả các tham số \(m\) sao cho phương trình \({{4}^{{{x}^{2}}-2x+1}}-m{{.2}^{{{x}^{2}}-2x+2}}+3m-2=0\) có bốn nghiệm phân biệt.

A.
\(\left( -\infty ;1 \right)\).
B.
\(\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 2;+\infty  \right)\).
C.
\(\left[ 2;+\infty  \right)\).
D.
\(\left( 2;+\infty  \right)\).
Câu 16

Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực \(m\) để phương trình \({{6}^{x}}+\left( 3-m \right){{2}^{x}}-m=0\) có nghiệm thuộc khoảng \(\left( 0;\,1 \right)\).

A.
\(\left[ 3;\,4 \right]\).
B.
\(\left[ 2;\,4 \right]\).
C.
\(\left( 2;\,4 \right)\).
D.
\(\left( 3;4 \right)\).
Câu 17

Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để phương trình \(m{{.3}^{{{x}^{2}}-3x+2}}+{{3}^{4-{{x}^{2}}}}={{3}^{6-3x}}+m\) có đúng 3 nghiệm thực phân biệt.

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 18

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(a-\frac{2}{{{\log }_{3}}\left( x+1 \right)}=m\) có hai nghiệm phân biệt.

A.
\(-1<m\ne 0\).
B.
\(m>-1\).
C.
Không tồn tại \(m\).
D.
\(-1<m<0\).
Câu 19

Tìm \(m\) để bất phương trình \(m{{.9}^{x}}-(2m+1){{.6}^{x}}+m{{.4}^{x}}\le 0\) nghiệm đúng với mọi \(x\in \left( 0;1 \right)\).

A.
\(0\le m\le 6\)
B.
\(m\le 6\).
C.
\(m\ge 6\).
D.
\(m\le 0\).
Câu 20

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(m+{{e}^{\frac{x}{2}}}=\sqrt[4]{{{e}^{2x}}+1}\) có nghiệm thực:

A.
m < 1
B.
\(\frac{1}{e}\le m<1\).
C.
0 < m < 1
D.
m > 1
Câu 21

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({{5}^{\sqrt{x+2}-x}}-5m=0\) có nghiệm thực.

A.
\(\left( 0;5\sqrt[4]{5} \right]\).
B.
\(\left[ 5\sqrt[4]{5};+\infty  \right)\)
C.
\(\left( 0;+\infty  \right)\).
D.
\(\left[ 0;5\sqrt[4]{5} \right]\).
Câu 22

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({{3}^{x}}=mx+1\) có hai nghiệm phân biệt?

A.
\(m>0\).
B.
\(\left\{ \begin{array}{l} m > 0\\ m \ne \ln 3 \end{array} \right.\)
C.
\(m\ge 2\).
D.
Không tồn tại
Câu 23

Với giá trị nào của tham số m thì phương trình \({{4}^{x}}-m{{.2}^{x+1}}+2m=0\) có hai nghiệm \({{x}_{1}},\text{ }{{x}_{2}}\) thoả mãn \({{x}_{1}}+{{x}_{2}}=3\)?

A.
\(m=4\).
B.
\(m=2\).
C.
\(m=1\).
D.
\(m=3\).
Câu 24

Với giá trị của tham số m thì phương trình \(\left( m+1 \right){{16}^{x}}-2\left( 2m-3 \right){{4}^{x}}+6m+5=0\) có hai nghiệm trái dấu?

A.
\(-4<m<-1.\)
B.
Không tồn tại m
C.
\(-1<m<\frac{3}{2}\).
D.
\(-1<m<-\frac{5}{6}\).
Câu 25

Giả sử \(\left( {{x}_{0}};{{y}_{0}} \right)\) là một nghiệm của phương trình \({{4}^{x-1}}+{{2}^{x}}.\sin \left( {{2}^{x-1}}+y-1 \right)+2={{2}^{x}}+2.\sin \left( {{2}^{x-1}}+y-1 \right)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.
\(4<{{x}_{0}}<7.\)
B.
\({{x}_{0}}>7.\)
C.
\(-2<{{x}_{0}}<4.\)
D.
\(-5<{{x}_{0}}<-2.\)
Câu 26

Gọi \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\) là hai nghiệm của phương trình \({{2}^{{{x}^{2}}+4}}={{2}^{2\left( {{x}^{2}}+1 \right)}}+\sqrt{{{2}^{2\left( {{x}^{2}}+2 \right)}}-{{2}^{{{x}^{2}}+3}}+1}\). Khi đó, tổng hai nghiệm bằng?

A.
0
B.
2
C.
\(-2.\)
D.
1
Câu 27

Tìm số nghiệm của phương trình \({{2}^{x}}+{{3}^{x}}+{{4}^{x}}+...+{{2016}^{x}}+{{2017}^{x}}=2016-x\).

A.
1
B.
2016
C.
2017
D.
0
Câu 28

Phương trình \({{3}^{2x}}+2x\left( {{3}^{x}}+1 \right)-{{4.3}^{x}}-5=0\) có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm?

A.
1
B.
2
C.
0
D.
3
Câu 29

Phương trình \({{3}^{3+3x}}+{{3}^{3-3x}}+{{3}^{4+x}}+{{3}^{4-x}}={{10}^{3}}\) có tổng các nghiệm là?

A.
0
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 30

Phương trình \({{2}^{x-3}}={{3}^{{{x}^{2}}-5x+6}}\) có hai nghiệm \({{x}_{1}},{{x}_{2}}\) trong đó \({{x}_{1}}<{{x}_{2}}\), hãy chọn phát biểu đúng?

A.
\(3{{x}_{1}}-2{{x}_{2}}={{\log }_{3}}8\).
B.
\(2{{x}_{1}}-3{{x}_{2}}={{\log }_{3}}8\).
C.
\(2{{x}_{1}}+3{{x}_{2}}={{\log }_{3}}54.\)
D.
\(3{{x}_{1}}+2{{x}_{2}}={{\log }_{3}}54.\)
Câu 31

Số nghiệm thực phân biệt của phương trình \({{2}^{x+\frac{1}{4x}}}+{{2}^{\frac{x}{4}+\frac{1}{x}}}=4\) là

A.
2
B.
3
C.
1
D.
0
Câu 32

Số nghiệm thực của phương trình \(\log {\left( {x – 1} \right)^2} = 2\) là

A.
2
B.
1
C.
0
D.
Một số khác
Câu 33

Tích hai nghiệm của phương trình \(\log _3^2x – 6{\log _3}x + 8 = 0\) bằng

A.
90
B.
729
C.
8
D.
6
Câu 34

Phương trình \({\log _2}x + {\log _2}(x – 1) = 1\) có tập nghiệm là:

A.
\(\left\{ { – 1;3} \right\}.\)
B.
\(\left\{ {1;3} \right\}.\)
C.
\(\left\{ 2 \right\}.\)
D.
\(\left\{ 1 \right\}.\)
Câu 35

Bất phương trình: \({\log _4}\left( {x + 7} \right) > {\log _2}\left( {x + 1} \right)\) có tập nghiệm là:

A.
\(\left( {1;4} \right)\)
B.
\(\left( {5; + \infty } \right)\)
C.
\(\left( { – 1;2} \right)\)
D.
\(( – \infty ;1)\)
Câu 36

Giải phương trình \({\log _4}\left( {x + 1} \right) + {\log _4}\left( {x – 3} \right) = 3\).

A.
\(x = 1 + 2\sqrt {17}\)
B.
\(x = 1 \pm 2\sqrt {17}\)
C.
x = 33
D.
x = 5
Câu 37

Tập nghiệm của phương trình \({\log _6}\left[ {x\left( {5 – x} \right)} \right] = 1\) là:

A.
\(\left\{ {2;3} \right\}\)
B.
\(\left\{ {4;6} \right\}\)
C.
\(\left\{ {1; – 6} \right\}\)
D.
\(\left\{ { – 1;6} \right\}\)
Câu 38

Xác định a sao cho \({\log _2}a + {\log _2}3 = {\log _2}\left( {a + 3} \right)\).

A.
a > 2
B.
\(a = \frac{3}{2}\)
C.
a = 2
D.
\(a = \frac{2}{3}\)
Câu 39

Nếu \({\log _a}x = {\log _a}3 – {\log _a}5 + {\log _a}2\left( {a > 0,a \ne 1} \right)\) thì x bằng.

A.
\(\frac{2}{5}\)
B.
0
C.
\(\frac{3}{5}\)
D.
\(\frac{6}{5}\)
Câu 40

Số nghiệm của phương trình \({\log _3}{x^2} = {\log _3}(3x)\) là.

A.
1
B.
0
C.
3
D.
2
Câu 41

Tập nghiệm của phương trình \({\log _2}x = {\log _2}\left( {{x^2} – x} \right)\) là:

A.
\(S = \left\{ 2 \right\}\)
B.
\(S = \left\{ 0 \right\}\)
C.
\(S = \left\{ {0;2} \right\}\)
D.
\(S = \left\{ {1;2} \right\}\)
Câu 42

Tìm tập nghiệm S của phương trình \({\log _{0,5}}\left( {{x^2} – 10x + 23} \right) + {\log _2}\left( {x – 5} \right) = 0\).

A.
\(S = \left\{ 7 \right\}\)
B.
\(S = \left\{ {2;9} \right\}\)
C.
\(S = \left\{ 9 \right\}\)
D.
\(S = \left\{ {4;7} \right\}\)
Câu 43

Số nghiệm của phương trình \(\log _2^2\left( {x – 1} \right) = 1\) là

A.
2
B.
1
C.
3
D.
4
Câu 44

Cho \({\log _{\frac{1}{2}}}x = \frac{2}{3}{\log _{\frac{1}{2}}}a – \frac{1}{5}{\log _{\frac{1}{2}}}b.\) Tìm x.

A.
\(\frac{{{a^{\frac{3}{2}}}}}{{{b^{\frac{1}{5}}}}}\)
B.
\(\frac{{{a^{\frac{3}{2}}}}}{{{b^5}}}\)
C.
\(\frac{{{a^{\frac{2}{3}}}}}{{{b^{\frac{1}{5}}}}}\)
D.
\({a^{\frac{3}{2}}}{b^{\frac{1}{5}}}\)
Câu 45

Cho \({\log _a}x = \frac{1}{2}{\log _a}16 – {\log _{\sqrt a }}\sqrt 3 + {\log _{{a^2}}}4\). Tính x.

A.
\(\frac{{\sqrt 3 }}{8}\)
B.
\(\frac{3}{8}\)
C.
\(\frac{{16}}{{\sqrt 3 }}\)
D.
\(\frac{8}{3}\)
Câu 46

Tập nghiệm của phương trình \({\log _5}\left( {{x^2} + 2x} \right) + {\log _{\frac{1}{5}}}\left( {18 – x} \right) = 0\) là:

A.
\(\left\{ { – 6\,;\, – 3} \right\}\)
B.
\(\left\{ {3\,;\,6} \right\}\)
C.
\(\left\{ { – 6\,;\,3} \right\}\)
D.
\(\left\{ { – 3\,;\,6} \right\}\)
Câu 47

Phương trình \({\log _3}( – 3{x^2} + 5x + 17) = 2\) có tập nghiệm S là:

A.
\({\rm{S = }}\left\{ {1; – \frac{8}{3}} \right\}\)
B.
\({\rm{S = }}\left\{ { – 1;\frac{8}{3}} \right\}.\)
C.
\({\rm{S = }}\left\{ {{\rm{2}}; – \frac{8}{3}} \right\}.\)
D.
\({\rm{S = }}\left\{ { – 1; – \frac{8}{3}} \right\}.\)
Câu 48

Phương trình \({\log _2}(x – 3) + {\log _2}(x – 1) = 3\) có nghiệm là:

A.
x = 11
B.
x = 7
C.
x = 5
D.
x = 9
Câu 49

Tập nghiệm của phương trình \({\log _{2019}}\left( {x – 1} \right) = {\log _{2019}}\left( {2x + 3} \right)\) là

A.
\(\left\{ { – 4;\frac{2}{3}} \right\}\)
B.
\(\left\{ 2 \right\}\)
C.
\(\left\{ { – 4} \right\}\)
D.
\(\emptyset\)
Câu 50

Tìm tất cả các nghiệm của phương trình: \(\log x + \log \left( {x – 9} \right) = 1\).

A.
\(\left\{ {10} \right\}\)
B.
\(\left\{ 9 \right\}\)
C.
\(\left\{ {1;9} \right\}\)
D.
\(\left\{ { – 1;10} \right\}\)