THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1174
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Mũ và Logarit
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2419

Ôn tập trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình lôgarit Toán Lớp 12 Phần 4

Câu 1

Giải phương trình \({\log _{2017}}\left( {13x + 3} \right) = {\log _{2017}}16\).

A.
\(x = \frac{1}{2}\)
B.
x = 1
C.
x = 0
D.
x = 2
Câu 2

Tập nghiệm S của phương trình \({\log _3}\left( {x – 1} \right) = 2.\)

A.
\(S = \left\{ {10} \right\}\)
B.
\(S = \emptyset \)
C.
\(S = \left\{ 7 \right\}\)
D.
\(S = \left\{ 6 \right\}\)
Câu 3

Tìm tập nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} + 3x} \right) = 2\)

A.
\(S = \left\{ 1 \right\}\)
B.
\(S = \left\{ { – 1; – 4} \right\}\)
C.
\(S = \left\{ {1; – 4} \right\}\)
D.
\(S = \left\{ {1;4} \right\}\)
Câu 4

Phương trình \(\log \left( {{x^2} + 2x + 7} \right) = 1 + \log x\) có tập nghiệm là.

A.
\(\left\{ {1;7} \right\}\)
B.
\(\left\{ 7 \right\}\)
C.
\(\left\{ { – 1;7} \right\}\)
D.
\(\left\{ 1 \right\}\)
Câu 5

Giải phương trình \({\log _{\frac{1}{2}}}\left( {x – 1} \right) = – 2\).

A.
x = 2
B.
\(x = \frac{5}{2}\)
C.
\(x = \frac{3}{2}\)
D.
x = 5
Câu 6

Tìm nghiệm của phương trình \({\log _3}x + 1 = 0.\)

A.
\(x = \frac{1}{3}\)
B.
\(x = – \frac{1}{3}\)
C.
x = – 1
D.
x = 1
Câu 7

Tìm nghiệm của phương trình \({\log _{25}}\left( {x + 1} \right) = \frac{1}{2}\)

A.
\(x = \frac{{23}}{2}\)
B.
x = – 6
C.
x = 4
D.
x = 6
Câu 8

Phương trình \({\log _3}\left( {2x + 1} \right) = 3\) có nghiệm duy nhất bằng

A.
4
B.
13
C.
12
D.
0
Câu 9

Giải phương trình \({\log _2}\left( {2x – 2} \right) = 3.\)

A.
x = 3
B.
x = 2
C.
x = 5
D.
x = 4
Câu 10

Tìm số thực x biết \({\log _3}\left( {2 – x} \right) = 2\)

A.
x = – 4
B.
x = – 7
C.
x = 6
D.
x = – 6
Câu 11

Nghiệm của phương trình: \({\log _2}\left( {3 – 2x} \right) = 3\) là:

A.
x = 1
B.
x = – 2
C.
\(x = – \frac{5}{2}\)
D.
\(x = – \frac{3}{2}\)
Câu 12

T là tập nghiệm của phương trình \({\log _2}x + {\log _2}\left( {x – 1} \right) = 1\):

A.
\(T = \left\{ 2 \right\}\)
B.
\(T = \left\{ { – 1;2} \right\}\)
C.
\(T = \left\{ { – 1;1;2} \right\}\)
D.
\(T = \left\{ {1;2} \right\}\)
Câu 13

Nghiệm của phương trình \({\log _4}\left( {x – 1} \right) = 3\) là

A.
x = 66
B.
x = 63
C.
x = 68
D.
x = 65
Câu 14

Tập nghiệm của bất phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} – 1} \right) \ge 3\) là:

A.
\(\left( { – \infty ; – 3} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)
B.
\(\left[ { – 3;3} \right]\)
C.
\(\left[ { – 2;2} \right]\)
D.
\(\left( { – \infty ; – 2} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
Câu 15

Tìm nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {x – 5} \right) = 4\).

A.
x = 11
B.
x = 21
C.
x = 3
D.
x = 13
Câu 16

Phương trình  \(\log (x + 1) = 2\) có nghiệm là

A.
19
B.
1023
C.
101
D.
99
Câu 17

Tìm nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {{{\log }_2}x} \right) = 1\).

A.
x = 2
B.
x = 6
C.
x = 8
D.
x = 9
Câu 18

Tập nghiệm S của phương trình \({\log _3}\left( {2x + 3} \right) = 1\).

A.
\(S = \left\{ 3 \right\}\)
B.
\(S = \left\{ { – 1} \right\}\)
C.
\(S = \left\{ 0 \right\}\)
D.
\(S = \left\{ 1 \right\}\)
Câu 19

Cho phương trình \({\log _3}(x – 1) = 1\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.
\(x \in \left( {1;3} \right)\)
B.
\(x \in \left( {0;2} \right)\)
C.
\(x \in \left( {3;4} \right)\)
D.
\(x \in \left( {3;5} \right)\)
Câu 20

Phương trình \({\log _3}\left( {3x – 2} \right) = 3\) có nghiệm là

A.
\(x = \frac{{25}}{3}\)
B.
\(x = \frac{{29}}{3}\)
C.
x = 87
D.
\(x = \frac{{11}{3}\)
Câu 21

Tìm các nghiệm của phương trình \({\log _3}\left( {2x – 3} \right) = 2\)

A.
\(x = \frac{{11}}{2}\)
B.
\(x = \frac{9}{2}\)
C.
x = 6
D.
x = 5
Câu 22

Phương trình \({\log _2}\left( {x – 2} \right) = 1\) có nghiệm là

A.
x = 4
B.
x = 1
C.
x = 3
D.
x = 2
Câu 23

Gọi \({x_1};{x_2}\) là hai nghiệm của phương trình \(\log _3^2x – 3{\log _3}x + 2 = 0\) .Giá trị biểu thức \(P = {x_1}^2 + {x^2}_2\) bằng bao nhiêu ?

A.
x = 20
B.
x = 92
C.
x = 90
D.
x = 9
Câu 24

Số nghiệm của phương trình \(\log _2^2{x^2} + 8{\log _2}x + 4 = 0\) là

A.
x = 2
B.
x = 3
C.
x = 1
D.
x = 0
Câu 25

Tích tất cả các nghiệm của phương trình \(\log _3^2x – 2{\log _3}x – 7 = 0\) là

A.
9
B.
-7
C.
1
D.
2
Câu 26

Số nghiệm của phương trình \({\log _3}x.{\log _3}(2x – 1) = 2{\log _3}x\)

A.
2
B.
0
C.
1
D.
3
Câu 27

Cho phương trình \(2{\log _9}x + {\log _3}\left( {10 – x} \right) = {\log _2}9.{\log _3}2\). Hỏi phương trình đã cho có mấy nghiệm?

A.
4
B.
3
C.
2
D.
1
Câu 28

Phương trình \({\log _3}\left( {5x – 3} \right) + {\log _{\frac{1}{3}}}\left( {{x^2} + 1} \right) = 0\) có 2 nghiệm \({x_1}\,;\,{x_2}\) trong đó \({x_1} < {x_2}\). Giá trị của \(P = 2{x_1} + 3{x_2}\) là

A.
13
B.
14
C.
3
D.
5
Câu 29

Phương trình \({\log _3}({x^2} + 4x + 12) = 2\) có tích hai nghiệm là

A.
3
B.
– 3
C.
4
D.
– 4
Câu 30

Tìm nghiệm của phương trình \({\log _9}\left( {x + 1} \right) = \frac{1}{2}\)

A.
x = 2
B.
x = – 4
C.
x = 4
D.
\(x = \frac{7}{2}\)
Câu 31

Tìm nghiệm của phương trình \({\log _2}(x – 1) = 3\).

A.
x = 9
B.
x = 7
C.
x = 8
D.
x = 10
Câu 32

Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số để phương trình \(\log _{1+\sqrt{2}}(x+m-1)+\log _{\sqrt{2}-1}\left(x^{2}-m x+2 m-1\right)=0\) có hai nghiệm phân biệt.

A.
\(\left(\frac{1}{2} ;+\infty\right) \backslash\{1\} .\)
B.
\((0 ;+\infty) \backslash\{1\} .\)
C.
\(\left(0 ; \frac{1}{2}\right] \cup\{1\} .\)
D.
\(\left(0 ; \frac{1}{2}\right] .\)
Câu 33

Có bao nhiêu số nguyên m<2018 để phương trình \(\log _{6}(2018 x+m)=\log _{4}(1009 x)\) có hai nghiệm thực phân biệt 

A.
2019
B.
2020
C.
2021
D.
2022
Câu 34

Cho phương trình \(2 \log _{9+4 \sqrt{5}}\left(2 x^{2}-x-4 m^{2}+2 m\right)+\log _{\sqrt{\sqrt{5}-2}} \sqrt{x^{2}+m x-2 m^{2}}=0\) . Tìm tập hợp giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm thực phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn \(x_{1}^{2}+x_{2}^{2}>1 \text { . }\).

A.
\((-1 ; 0) \cup\left(\frac{2}{5} ; \frac{1}{2}\right)\)
B.
\((-\infty ; 0) \cup\left(\frac{2}{5} ;+\infty\right) .\)
C.
\(\left(0 ; \frac{2}{5}\right)\)
D.
\(\left(-1 ; \frac{1}{2}\right)\)
Câu 35

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên m nằm trong đoạn [-2017;2017] để phương trình \(\log (m x)=2 \log (x+1)\) có nghiệm duy nhất 

A.
2017
B.
2018
C.
2019
D.
2020
Câu 36

Có bao nhiêu số nguyên không âm m để phương trình \(\ln \left(2 x^{2}+m x+m\right)=2 \ln (x+2)\) có hai nghiệm phân biệt là

A.
4
B.
8
C.
1
D.
5
Câu 37

Có bao nhiêu số nguyên m để phương trình \(1+\log _{6}\left(x^{2}+1\right)=\log _{6}\left(m x^{2}+2 x+m\right)\) có nghiệm thực 

A.
0
B.
1
C.
3
D.
Vô số.
Câu 38

Có bao nhiêu số nguyên \(m \in(-20 ; 20)\) để phương trình \(\log \left(x^{2}+m x+1\right)=\log (x+m\) có hai nghiệm thực phân biệt?

A.
17
B.
18
C.
19
D.
20
Câu 39

Tích tất cả các nghiệm thực của phương trình \(2^{x^{2}-1}=3^{2 x+3}\)

A.
2
B.
\(-3 \log _{2} 3 . \)
C.
\(-\log _{2} 54 .\)
D.
\(1-\log _{2} 3\)
Câu 40

Tích tất cả các nghiệm của phương trình \(3^{x^{2}-2}=5^{x+1}\) là:

A.
0
B.
\(2-\log _{3} 5 \)
C.
\(P=-\log _{3} 45 .\)
D.
\(P=\log _{3} 5 .\)
Câu 41

Gọi \(x_1;x_2\) là hai nghiệm của phương trình \(2^{x} \cdot 5^{x^{2}-2 x}=1\). Khi đó tổng \(x_{1}+x_{2}\) bằng

A.
\(2-\log _{5} 2 .\)
B.
\(-2+\log _{5} 2 .\)
C.
\(2+\log _{5} 2 .\)
D.
\( 2-\log _{2} 5 .\)
Câu 42

Giả sử phương trình \(\log _{2}{ }^{2}(2 x)-3 \log _{2} x-2=0\) có một nghiệm dạng \(x=2^{\frac{a+\sqrt{b}}{c}}\) với \(a, b, c \in \mathbb{Z}^{+}\)
b < 20. Tính tổng \(a+b+c^{2}\).

A.
10
B.
3
C.
5
D.
15
Câu 43

Cho phương trình \(4^{x}-2^{x+2}+m-2=0\) với m là tham số. Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt \(x_{1}, x_{2}\) thỏa mãn \(0 \leq x_{1}<x_{2} ?\)

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 44

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình:\(4^{x}-(m+3) \cdot 2^{x+1}+m+9=0\) có hai nghiệm dương phân biệt  

A.
0
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 45

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc đoạn [0;2019] của tham số m để phương trình \(4^{x}-(m+2018) 2^{x}+(2019+3 m)=0\) có hai nghiệm trái dấu 
 

A.
2013
B.
2018
C.
2021
D.
2020
Câu 46

Giả sử phương trình \(\log _{2}^{2} x-(m+2) \log _{2} x+2 m=0\) có hai nghiệm thực phân biệt \(x_1;x_2\) , thỏa mãn \(x_{1}+x_{2}=6 .\) . Giá trị của biểu thức \(\left|x_{1}-x_{2}\right|\) là

A.
3
B.
8
C.
2
D.
6
Câu 47

\(\text { Phương trình } 4^{x}-m \cdot 2^{x+1}+2 m=0 \text { có hai nghiệm } x_{1}, x_{2} \text { thỏa mãn } x_{1}+x_{2}=3 \text { khi }\)

A.
m=4
B.
m=3
C.
m=5
D.
m=10
Câu 48

Cho hai số thực , thỏa mãn \(\log _{100} a=\log _{40} b=\log _{16} \frac{a-4 b}{12}\)\(\text { Giá trị của } \frac{a}{b} \text { bằng }\)

A.
6
B.
3
C.
2
D.
7
Câu 49

\(\text { Cho } x \in\left(0 ; \frac{\pi}{2}\right) . \text { Biết } \log \sin x+\log \cos x=-1 \text { và } \log (\sin x+\cos x)=\frac{1}{2}(\log n-1)\). Giá trị của n là:

A.
10
B.
11
C.
12
D.
14
Câu 50

Số các giá trị nguyên của tham số m để phương trình \(\log _{\sqrt{2}}(x-1)=\log _{2}(m x-8)\)  có hai nghiệm thực phân biệt là: 

A.
2
B.
3
C.
5
D.
7