THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Toán học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1177
Lĩnh vực: Toán học
Nhóm: Toán 12 - Mũ và Logarit
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 4839

Ôn tập trắc nghiệm Phương trình mũ và phương trình lôgarit Toán Lớp 12 Phần 7

Câu 1

Tổng các nghiệm của phương trình \(\displaystyle {\log _{\sqrt 3 }}(x - 2){\log _5}x = 2{\log _3}(x - 2)\) là:

A.
7
B.
8
C.
9
D.
10
Câu 2

Tổng các nghiệm của phương trình \(\displaystyle {\log _4}{\rm{[}}(x + 2)(x + 3){\rm{]}} + {\log _4}\frac{{x - 2}}{{x + 3}} = 2\) là:

A.
0
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 3

Nghiệm của phương trình \(\displaystyle \log {x^4} + \log 4x = 2 + \log {x^3}\) là:

A.
x = 1
B.
x = 7
C.
x = 3
D.
x = 5
Câu 4

Nghiệm của phương trình \(\displaystyle \log x + \log {x^2} = \log 9x\) là:

A.
x = 0
B.
x = 1
C.
x = 2
D.
x = 3
Câu 5

Phương trình \(\displaystyle  - {8^x} + {2.4^x} + {2^x} - 2 = 0\) có bao nhiêu nghiệm?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 6

Nghiệm của phương trình \(\displaystyle {4.9^x} + {12^x} - {3.16^x} = 0\) là:

A.
x = 4
B.
x = 2
C.
x = 1
D.
x = 3
Câu 7

Nghiệm của phương trình \(\displaystyle {5^{2x}} - {7^x} - {5^{2x}}.17 + {7^x}.17 = 0\) là:

A.
x = 3
B.
x = 2
C.
x = 1
D.
x = 0
Câu 8

Nghiệm của phương trình \(\displaystyle {2^{x + 4}} + {2^{x + 2}} = {5^{x + 1}} + {3.5^x}\) là:

A.
x = 1
B.
x = 2
C.
x = 3
D.
x = 4
Câu 9

Phương trình \(\displaystyle {32^{\frac{{x + 5}}{{x - 7}}}} = 0,{25.125^{\frac{{x + 17}}{{x - 3}}}}\) có bao nhiêu nghiệm?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 10

Phương trình \(\displaystyle {\left( {\frac{1}{7}} \right)^{{x^2} - 2x - 3}} = {7^{x + 1}}\) có bao nhiêu nghiệm?

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 11

Nghiệm của phương trình \(\displaystyle {5^{{x^2} - 5x - 6}} = 1\) là:

A.
x =  - 1
B.
x = 6
C.
A, B đều đúng
D.
Đáp án khác
Câu 12

Nghiệm của phương trình \(\displaystyle {(0,75)^{2x - 3}} = {\left( {1\frac{1}{3}} \right)^{5 - x}}\) là:

A.
x =  - 1
B.
x =  - 2
C.
x =  - 3
D.
x =  - 4
Câu 13

Tích các nghiệm của phương trình \({\left( {3 + \sqrt 5 } \right)^x} + {\left( {3 - \sqrt 5 } \right)^x} = {3.2^x}\)

A.
2
B.
-2
C.
1
D.
-1
Câu 14

Các giá trị thực của tham số m để phương trình : \( {12^x} + (4 - m){3^x} - m = 0\) có nghiệm thuộc khoảng ( - 1;0) là:

A.
\( m \in (\frac{{17}}{{16}};\frac{5}{2})\)
B.
\( m \in [2;4]\)
C.
\( m \in (\frac{5}{2};6)\)
D.
\( m \in (1;\frac{5}{2})\)
Câu 15

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt: 

A.
m>1
B.
m<−1
C.
m<0
D.
−1<m<0
Câu 16

Tìm m để phương trình \( {4^x} - {2^{x + 3}} + 3 = m\) có đúng 2 nghiệm x thuộc (1;3) 

A.
−13<m<−9
B.
3<m<9
C.
−9<m<3
D.
−13<m<3
Câu 17

Có bao nhiêu số nguyên m  thuộc [- 2020;2020) ] sao cho phương trình \( {{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {4^{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} - 4m{{.2}^{{x^2} - 2x}} + 3m - 2 = 0}\) có bốn nghiệm phân biệt?

A.
2020
B.
2018
C.
2016
D.
2021
Câu 18

Tìm tập hợp tất cả các tham số m sao cho phương trình \( {4^{{x^2} - 2x + 1}} - m{.2^{{x^2} - 2x + 2}} + 3m - 2 = 0\) có 4 nghiệm phân biệt.

A.
(−∞;1)
B.
[2;+∞)
C.
(−∞;1)∪(2;+∞)
D.
(2;+∞)
Câu 19

Tìm giá trị của tham số m  để phương trình \( {9^x} - m{.3^{x + 2}} + 9m = 0\)  có hai nghiệm phân biệt x1;xthỏa mãn x1 + x= 3 

A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 20

Tích các nghiệm của phương trình \({\left( {2 + \sqrt 3 } \right)^x} + {\left( {2 - \sqrt 3 } \right)^x} = 14\)

A.
2
B.
-2
C.
4
D.
-4
Câu 21

Khi đặt 3x = t  thì phương trình \( {9^{x + 1}} - {3^{x + 1}} - 30 = 0\) trở thành:

A.
\(3{t^2} - t - 10 = 0\)
B.
\(9{t^2} -3 t - 10 = 0\)
C.
\({t^2} - t - 10 = 0\)
D.
\(2{t^2} - t - 10 = 0\)
Câu 22

Giải phương trình \( \sqrt {{3^x} + 6} = {3^x}\) có tập nghiệm bằng:

A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 23

Tìm tập nghiệm S của phương trình: \( {4^{x + 1}} + {4^{x - 1}} = 272\)

A.
1
B.
3
C.
2
D.
5
Câu 24

Phương trình \( {7^{2{x^2} + 5x}}^{ + 4} = 49\) có tổng tất cả các nghiệm bằng

A.
\(3\)
B.
\(2\)
C.
\(\frac{{ - 3}}{2}\)
D.
\(\frac{{ - 5}}{2}\)
Câu 25

Tìm tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình 

A.
{−1;2}.        
B.
{0;1}.            
C.
{−1;0}.
D.
{−2;1}
Câu 26

Giải phương trình \( {4^x} = {8^{x - 1}}\)

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 27

Tìm nghiệm của phương trình \( {e^{\ln 81}} = {9^{\sqrt {x - 1} }}\)

A.
5
B.
4
C.
3
D.
1
Câu 28

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình \( {5^{3x - 2}} = {(\frac{1}{5})^{ - {x^2}}}\)

A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 29

Tìm nghiệm của phương trình \( \frac{{{3^{2x - 6}}}}{{27}} = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\)

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 30

Tổng các nghiệm của phương trình \( {3^{{x^4} - 3{x^2}}} = 81\)

A.
0
B.
1
C.
2
D.
3
Câu 31

Phương trình \( {4^{2{\rm{x}} + 5}} = {2^{2 - x}}\)  có nghiệm là:

A.
\( \frac{{ - 8}}{5}\)
B.
\(1\)
C.
\(2\)
D.
\( \frac{{ - 2}}{5}\)
Câu 32

Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\sqrt{2-\ln (e x)}\)

A.
\(\mathrm{D}=(1 ; 2)\)
B.
\(D=(1 ;+\infty)\)
C.
\(D=(0 ; 1)\)
D.
\(\mathrm{D}=(0 ; e]\)
Câu 33

Tìm tập xác định D của hàm số \(y=\log _{2}\left(x^{2}-2 x-3\right)\)

A.
\(\mathrm{D}=(-\infty ;-1] \cup[3 ;+\infty)\)
B.
\(D=[-1 ; 3]\)
C.
\(\mathrm{D}=(-\infty ;-1) \cup(3 ;+\infty)\)
D.
\(D=(-1 ; 3)\)
Câu 34

Phương trình\(5^{x}+25^{1-x}=6\) có tích các nghiệm là :

A.
\(\log _{5}\left(\frac{1+\sqrt{21}}{2}\right)\)
B.
\(\log _{5}\left(\frac{1-\sqrt{21}}{2}\right)\)
C.
5
D.
\(5 \log _{5}\left(\frac{1+\sqrt{21}}{2}\right)\)
Câu 35

Cho phương trình \(2^{1+2 x}+15.2^{x}-8=0\) khẳng định nào sau dây đúng?

A.
Có một nghiệm. 
B.
 Vô nghiệm.
C.
Có hai nghiệm dương.
D.
Có hai nghiệm âm.
Câu 36

Phương trình \(9^{x}-5.3^{x}+6=0\) có tổng các nghiệm là:

A.
\(\log _{3} 6\)
B.
\(\log _{3} \frac{2}{3}\)
C.
\(\log _{3} \frac{3}{2}\)
D.
\(-\log _{3} 6\)
Câu 37

Nghiệm của phương trình \(12.3^{x}+3.15^{x}-5^{x+1}=20\) là:

A.
\(x=\log _{3} 5-1\)
B.
\(x=\log _{3} 5\)
C.
\(x=\log _{3} 5+1\)
D.
\(x=\log _{5} 3-1\)
Câu 38

Nghiệm của phương trình \(6.4^{x}-13.6^{x}+6.9^{x}=0\) là:

A.
\(x \in\{1 ;-1\}\)
B.
\(x \in\left\{\frac{2}{3} ; \frac{3}{2}\right\}\)
C.
\(x \in\{-1 ; 0\}\)
D.
\(x \in\{0 ; 1\}\)
Câu 39

Nghiệm của phương trình \(2^{2 x}-3.2^{x+2}+32=0\) là:

A.
\(x \in\{2 ; 3\}\)
B.
\(x \in\{4 ; 8\}\)
C.
\(x \in\{2 ; 8\}\)
D.
\(x \in\{3 ; 4\}\)
Câu 40

Nghiệm của phương trình \(2^{x}+2^{x+1}=3^{x}+3^{x+1}\) là:

A.
\(x=\log _{\frac{3}{2}} \frac{3}{4}\)
B.
\(x=1\)
C.
\(x=0\)
D.
\(x=\log _{\frac{4}{3}} \frac{2}{3}\)
Câu 41

Cho phương trình \(9^{x^{2}+x-1}-10.3^{x^{2}+x-2}+1=0\) Tổng tất cả các nghiệm của phương trình là:

A.
-2
B.
2
C.
1
D.
0
Câu 42

Cho phương trình \(4^{x}-4^{1-x}=3\). Khẳng định nào sau đây sai?

A.
Phương trình vô nghiệm.
B.
Phương trình có một nghiệm
C.
 Nghiệm của phương trình là luôn lớn hơn 0.
D.
Phương trình đã cho tương đương với phương trình \(4^{2 x}-3.4^{x}-4=0\)
Câu 43

Cho phương trình \(4.4^{x}-9.2^{x+1}+8=0\) . Gọi \(x_{1}, x_{2}\) là hai nghiệm của phương trình trên. Khi đó, tích \(x_{1} \cdot x_{2}\)  bằng :

 

A.
-2
B.
2
C.
-1
D.
1
Câu 44

Phương trình \(9^{x}-5.3^{x}+6=0\) có nghiệm là:

A.
\(x=1, x=\log _{3} 2\)
B.
\(x=-1, x=\log _{3} 2\)
C.
\(x=1, x=\log _{2} 3\)
D.
\(x=-1, x=-\log _{3} 2\)
Câu 45

Phương trình \(2^{8-x^{2}} \cdot 5^{8-x^{2}}=0,001 \cdot\left(10^{5}\right)^{1-x}\) có tổng các nghiệm là:

A.
5
B.
7
C.
-7
D.
-5
Câu 46

Cho phương trình : \(2^{\left|\frac{28}{3} x+4\right|}=16^{x^{2}-1}\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A.
Tích các nghiệm của phương trình là một số âm.
B.
Tổng các nghiệm của phương tình là một số nguyên .
C.
Nghiệm của phương trình là các số vô tỉ.
D.
Phương trình vô nghiệm.
Câu 47

Số nghiệm của phương trình \(9^{\frac{x}{2}}+9 \cdot\left(\frac{1}{\sqrt{3}}\right)^{2 x+2}-4=0\) là:

A.
2
B.
4
C.
1
D.
0
Câu 48

Phương trình \(3^{1-x}=2+\left(\frac{1}{9}\right)^{x}\) có bao nhiêu nghiệm âm?

A.
1
B.
2
C.
3
D.
0
Câu 49

Cho phương trình : \(3^{x^{2}-3 x+8}=9^{2 x-1}\) khi đó tập nghiệm của phương trình là:

A.
\(S=\{2 ; 5\}\)
B.
\(S=\left\{\frac{-5-\sqrt{61}}{2} ; \frac{-5+\sqrt{61}}{2}\right\}\)
C.
\(S=\left\{\frac{5-\sqrt{61}}{2} ; \frac{5+\sqrt{61}}{2}\right\}\)
D.
\(S=\{-2 ;-5\}\)
Câu 50

Cho phương trình \(3^{x^{2}-4 x+5}=9\) tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình là:

A.
28
B.
27
C.
26
D.
25