THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
ĐỀ THI Sinh học
Số câu hỏi: 20
Thời gian làm bài: 25 phút
Mã đề: #118
Lĩnh vực: Sinh học
Nhóm:
Lệ phí:
Miễn phí
Lượt thi: 4369
Đề ôn tập theo chủ đề
NST - Đột biến cấu trúc NST
Câu 1
Đột biến NST bao gồm các dạng:
A.
Đa bội và dị bội
B.
Thêm đoạn và đảo đoạn
C.
Chuyển đoạn tương hỗ và không tương hỗ
D.
Đột biến về số lượng và cấu trúc NST
Câu 2
Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là
A.
mất đoạn.
B.
đảo đoạn
C.
lặp đoạn
D.
chuyển đoạn
Câu 3
Mức xoắn 3 trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gọi là
A.
nuclêôxôm
B.
sợi nhiễm sắc
C.
sợi siêu xoắn
D.
sợi cơ bản.
Câu 4
Trao đổi đoạn giữa 2 nhiễm sắc thể không tương đồng gây hiện tượng
A.
chuyển đoạn
B.
lặp đoạn
C.
đảo đoạn
D.
hoán vị gen
Câu 5
Sự trao đổi chéo bất thường giữa các crômatít trong cặp NST tương đồng ở thời kỳ đầu 1 trong phân bào giảm nhiễm làm xuất hiện dạng đột biến:
A.
Hoán vị gen
B.
Dị bội
C.
Lặp đoạn NST
D.
Đảo đoạn NST
Câu 6
Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là:
A.
đảo đoạn.
B.
mất đoạn
C.
chuyển đoạn
D.
lặp đoạn
Câu 7
Hội chứng nào dưới đây ở người là do đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể:
A.
Bệnh ung thư máu
B.
Hội chứng Đao
C.
Hội chứng Tớcnơ
D.
Hội chứng Claiphentơ
Câu 8
Đột biến xảy ra dưới tác dụng của:
A.
Một số tác nhân vật lý và hoá học
B.
Rối loạn phân ly của các cặp NST tương đồng
C.
Các rối loạn sinh lý, sinh hoá nội bào
D.
A và C đúng
Câu 9
Hiện tượng đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể dẫn đến:
A.
Gây chết
B.
Làm tăng độ biểu hiện của tính trạng
C.
Làm tăng hoặc giảm độ biểu hiện của tính trạng
D.
Làm giảm độ biểu hiện của tính trạng
Câu 10
Những đột biến cấu trúc nào sau đây sẽ ảnh hưởng đến hình thái NST:
A.
Mất đoạn
B.
Chuyển đoạn tương hỗ
C.
Chuyển đoạn không tương hỗ
D.
A và B đúng
Câu 11
Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng?
A.
Đột biến gen
B.
Mất đoạn nhỏ
C.
Chuyển đoạn nhỏ
D.
Đột biến lệch bội.
Câu 12
Thực chất của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là sự
A.
làm thay đổi vị trí và số lượng gen NST.
B.
sắp xếp lại những khối gen trên nhiễm sắc thể.
C.
làm thay đổi hình dạng và cấu trúc của NST
D.
sắp xếp lại các khối gen trên và giữa các NST.
Câu 13
Đột biến làm tăng cường hàm lượng amylaza ở Đại mạch thuộc dạng
A.
mất đoạn nhiễm sắc thể.
B.
lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C.
đảo đoạn nhiễm sắc thể.
D.
chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
Câu 14
Hiện tượng bất thường nào dưới đây là hiện tượng chuyển đoạn NST
A.
Một NST di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác trong cùng một NST
B.
Một đoạn NST bị mất
C.
Một đoạn NST bị đảo ngược 1800
D.
Một đoạn NST bị lặp lại
Câu 15
Cơ chế phát sinh đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là do tác nhân gây đột biến:
A.
làm đứt gãy nhiễm sắc thể, làm ảnh hưởng tới quá trình tự nhân đôi ADN.
B.
tiếp hợp hoặc trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
C.
làm đứt gãy NST, rối loạn nhân đôi NST, trao đổi chéo không đều giữa các crômatít.
D.
làm đứt gãy nhiễm sắc thể dẫn đến rối loạn trao đổi chéo.
Câu 16
Trao đổi đoạn không cân giữa 2 crômatit trong cặp tương đồng gây hiện tượng
A.
chuyển đoạn
B.
lặp đoạn và mất đoạn
C.
đảo đoạn
D.
hoán vị gen
Câu 17
Loại đột biến nào sau đây ít ảnh hưởng đến sức sống của cá thể nhưng làm tăng cường sự sai khác giữa các NST tương đồng trong các nòi thuộc cùng một loài:
A.
Đảo đoạn
B.
Mất đoạn
C.
Chuyển đoạn
D.
Lặp đoạn
Câu 18
Đoạn NST đứt gãy không mang tâm động trong trường hợp đột biến mất đoạn sẽ
A.
Không nhân đôi và tham gia vào cấu trúc nhân của 1 trong 2 tế bào con.
B.
Bị tiêu biến trong quá trình phân bào.
C.
Trở thành NST ngoài nhân.
D.
Trở thành 1 NST mới.
Câu 19
Giống nhau giữa hội chứng Đao và bệnh ung thư máu do mất đoạn NST ở người là :
A.
chỉ xảy ra ở nữ không có ở nam
B.
chỉ xảy ra ở nam không có ở nữ
C.
đều do đột biến trên NST 21
D.
đều do đột biến trên NST thường
Câu 20
Thể đột biến chỉ tìm thấy ở nữ không tìm thấy ở nam là
A.
Hội chứng claiphentơ
B.
bệnh bạch tạng
C.
bệnh bạch cầu ác tính
D.
hội chứng tocnơ