THÔNG TIN CHI TIẾT ĐỀ THI
Logo thi24h.vn
ĐỀ THI Hóa học
Số câu hỏi: 50
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề: #1183
Lĩnh vực: Hóa học
Nhóm: Hóa học 10 - Phản ứng oxi hóa khử
Lệ phí: Miễn phí
Lượt thi: 2361

Ôn tập trắc nghiệm Phân loại phản ứng hóa học trong hóa vô cơ Hóa Học Lớp 10 Phần 1

Câu 1

Tiến hành phản ứng phân hủy 1kg glixerol trinitrat (C3 H5O9N3) thu được V lít hỗn hợp khí CO2, N2, O2 và hơi nước. Biết ở điều kiện phản ứng 1 mol khí có thể tích 50 lít. Giá trị của V là

A.
1596,9     
B.
1652,0
C.
1872,2     
D.
1927,3
Câu 2

Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng nào trong 4 loại dưới đây?

A.
oxi hóa – khử.   
B.
không oxi hóa – khử.
C.
oxi hóa – khử hoặc không.   
D.
thuận nghịch.
Câu 3

Loại phản ứng không phải phản ứng oxi hóa – khử trong 4 PUHH bên dưới đây?

A.
phản ứng hóa hợp
B.
phản ứng phân hủy
C.
phản ứng thế
D.
phản ứng trao đổi
Câu 4

Phản ứng vừa phân hủy, vừa oxi hóa – khử là phản ứng nào trong 4 phản ứng sau?

A.
NH4 NO2 → N2 + 2H2O
B.
CaCO3 → CaO + CO2
C.
8NH3 + 3Cl2 → N2 + 6NH4Cl
D.
2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
Câu 5

Chọn phản ứng chứng tỏ vừa phản ứng hóa hợp, vừa phản ứng oxi hóa – khử trong 4 phản ứng sau?

A.
CaO + H2O → Ca(OH)2
B.
2NO2 → N2O4
C.
2NO2 + 4Zn → N2 + 4ZnO
D.
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3
Câu 6

Phản ứng oxi hóa – khử thuộc loại nào trong 4 loại dưới đây?

A.
Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3 ) 3 + 3H2O
B.
H2SO4 + Na2 O → Na2 SO4 + 2H2O
C.
Fe2O3 + 3CO → 2Fe + 3CO2
D.
2AgNO3 + BaCl2 → Ba(NO32 + 2AgCl ↓
Câu 7

Kết luận nào sau đây đúng thõa mãn phản ứng: Ca + Cl2 → CaCl2 ?

A.
Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e.
B.
Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.
C.
Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e.
D.
Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.
Câu 8

Tìm mMg biết cho 15,2 gam hỗn hợp X gồm Mg và Ca phản ứng vừa đủ với 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm Clvà O2 thu được 39,7 gam chất rắn Z chỉ gồm các muối clorua và các oxit kim loại?

A.
4,8 gam. 
B.
9,2 gam.          
C.
3,6 gam.
D.
7,2 gam. 
Câu 9

Tại sao SO2 có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử?

A.
lưu huỳnh trong SO2 đã đạt số oxi hóa cao nhất.      
B.
SO2 là oxit axit.
C.
lưu huỳnh trong SO2 có số oxi hóa trung gian.
D.
SOtan được trong nước.
Câu 10

Tính mFe thu được khi nhúng một thanh sắt vào dung dịch Cu(NO3)2 một thời gian thấy khối lượng sắt tăng 0,8 gam.

A.
11,2 gam 
B.
5,6 gam
C.
0,7 gam  
D.
6,4 gam
Câu 11

Tìm m biết m gam bột sắt trong oxi, thu được 3 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3 dư, thoát ra 0,56 lít (đktc) NO 

A.
2,62.
B.
2,22.
C.
2,52.
D.
2,32.
Câu 12

m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,344 lít khí N2 (đktc) và dung dịch X. Thêm NaOH dư vào dung dịch X và đun sôi thì thu được 1,344 lít khí NH3. Gía trị của m ?

A.
0,54  
B.
1,62
C.
10,08
D.
9,72
Câu 13

Trong Cl+ 2H2O + SO→ H2SO4 + 2HCl, thì?

A.
Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.  
B.
Cl2 là chất oxi hóa, SO2 là chất khử.
C.
Cl2 là chất khử, SO2 là chất oxi hóa.
D.
SO2 là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
Câu 14

Cho

1)  2Na  +  2H2O → 2NaOH  +  H2

2)  CO2  +  Ca(OH)2 → CaCO3↓ +  H2O

3) 2KClO3 → 2KCl  + 3O2

Các phản ứng oxi hóa khử?

A.
1
B.
2
C.
1 và 2 
D.
1 và 3
Câu 15

Phản ứng oxi hóa – khử nào sau đây chỉ có sự thay đổi số oxi hóa 1 nguyên tố ?

A.
3I2 + 3H2O → HIO3 + 5HI
B.
2KClO3 → 2KCl + 3O2
C.
2HgO → 2Hg + O2
D.
4HClO4 → 2Cl2 + 7O2 + 2H2O
Câu 16

Khi cho Cu2S tác dụng với HNO3 thu được hỗn hợp sản phẩm gồm Cu(NO3)2, H2SO4, NO và H2O thì số electron mà 1 mol Cu2S đã nhường là bao nhiêu e?

A.
9 electron 
B.
6 electron
C.
2 electron 
D.
10 electron
Câu 17

Đốt 13 gam bột kim loại R hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có khối lượng 16,2 gam (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Kim loại R là gì?

A.
Zn.
B.
Cu.
C.
Ca.
D.
Al.
Câu 18

Hãy chọn đáp án đúng khi nói về dấu hiệu của phản ứng oxi hóa - khử?

A.
Tạo ra chất khí.
B.
Tạo ra chất kết tủa.
C.
Có sự thay đổi số oxi hoá của một hay một số nguyên tố.
D.
Có sự thay đổi màu sắc của các chất.
Câu 19

Đâu không phải là phản ứng OXH - khử?

A.
Al4C3 + 12H2O →  4Al(OH)3 + 3CH4
B.
2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
C.
NaH + H2O → NaOH + H2
D.
2F2 + 2H2O → 4HF + O2
Câu 20

Dựa vào phản ứng Zn + CuCl2     →    ZnCl2 + Cu

1 mol ion Cu2+ đã:

A.
đã nhận 2 mol electron,
B.
đã nhận 1 mol electron.     
C.
đã nhường 1 mol electron.  
D.
đã nhường 2 mol electron.
Câu 21

Trong phản ứng 2Na + Cl2  → 2NaCl, nguyên tử Na đóng vai trò gì?

A.
bị oxi hoá. 
B.
bị khử.
C.
vừa bị oxi hoá, vừa bị khử.
D.
không bị oxi hoá, không bị khử.
Câu 22

Cho các chất: Fe2O3 , Fe(OH)3 , FeCl3 , Fe2(SO4)3 . Số chất trong dãy chỉ có tính oxi hóa là: 

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 23

Cho các chất và ion : HI, Cr2+ , FeCl2 , S2- , C. Số chất và ion trong dãy chỉ có tính khử là: 

A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 24

Cho dãy các chất và ion: Zn, ZnO, Fe, FeO, S, SO2 , SO3 , N2 , HBr, Cu2+ , Br . Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là:

A.
7
B.
5
C.
4
D.
6
Câu 25

Hòa tan hoàn toàn sắt oxit bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng (vừa đủ), thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 120 gam muối khan. Công thức của sắt oxit là 

A.
FeO. 
B.
Fe3O4
C.
Fe2O3
D.
FeO hoặc Fe3O4
Câu 26

Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí X duy nhất (đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 39,8 gam chất rắn. Khí X là:

A.
NO2
B.
N2
C.
N2O
D.
NO
Câu 27

Hỗn hợp X gồm Al, Fe2O3 , Fe3O4 , CuO trong đó oxi chiếm 25,39% khối lượng hỗn hợp. Cho m gam hỗn hợp X tác dụng với 8,96 lít CO (đktc) sau một thời gian thu được chất rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỉ khối so với hiđro là 19. Cho chất rắn Y tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch T và 7,168 lít NO (điều kiện tiêu chuẩn, sản phẩm khử duy nhất). Cô cạn dung dịch T thu được b gam muối khan (biết b = 3,456m). Giá trị của b gần nhất với giá trị nào sau đây? 

A.
142,506
B.
140,065
C.
133,056
D.
135,065
Câu 28

Cho phản ứng: aC15H21N3O + b KMnO4 + H2SO4 → C15H15N3O7 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Giá trị của a và b lần lượt là:

A.
5 và 12
B.
 10 và 13
C.
5 và 18 
D.
 Không thể xác định được
Câu 29

Cho phản ứng: FeS2 + H2SO4 đặc nóng→ Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. Tỉ lệ số phân tử bị khử và số phân tử bị oxi hóa là:

A.
 11 : 1
B.
 15 : 2 
C.
15 : 1
D.
11 : 2
Câu 30

Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng, thu được SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Cho toàn bộ lượng SO2 này hấp thụ vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô cạn dung dịch được 18,9 gam chất rắn. Kim loại M đó là

A.
Ca.       
B.
Mg.     
C.
Fe.          
D.
 Cu. 
Câu 31

Số mol Cl2 giải phóng ra trong phản ứng nào sau đây là nhỏ nhất khi số mol các chất oxi hóa trông mỗi phản ứng là bằng nhau và HCl đặc dùng dư? 

A.
MnO2  + HCl → 
B.
KMnO4  + HCl →    
C.
K2Cr2O7  + HCl →     
D.
KClO3  + HCl →
Câu 32

Hòa tan hoàn toàn m gam Al vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 1,344 lít khí N2 (đktc) và dung dịch X. Thêm NaOH dư vào dung dịch X và đun sôi thì thu được 1,344 lít khí NH3. Giá trị của m là: 

A.
0,54  
B.
1,62
C.
10,08
D.
9,72
Câu 33

Thực hiện hai thí nghiệm:

1) Cho 5,76 gam Cu phản ứng với 120 ml dung dịch HNO3 1M thoát ra V1  lít khí NO

2) Cho 5,76 gam Cu phản ứng với 120 ml dung dịch chứa HNO1M và H2SO4 0,5M thoát ra V2 lít NO.

Biết NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là: 

A.
V2 = 1,5V1      
B.
V2  = 2V1  
C.
V2 = 2,5V1 
D.
V2  = V1 
Câu 34

Cho 8,1 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 thu được 2,016 lít khí X (không có sản phẩm khử khác). Khí X là: 

A.
NO
B.
NO    
C.
N2O
D.
N2
Câu 35

Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol Al và 0,2 mol Zn tác dụng với 500 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 47,35 gam chất rắn A gồm 3 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi. Nồng độ của AgNO3 trong hỗn hợp Y là: 

A.
0,25 
B.
0,2 
C.
0,4 
D.
0,8
Câu 36

Cho Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O. Số phân tử HNO3 đóng vai trò chất môi trường là: 

A.
15x – 6y   
B.
45 -18y
C.
46-18y
D.
18x – 6y
Câu 37

Cho hỗn hợp X gồm 0,2 mol Al và 0,2 mol Zn tác dụng với 500 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và AgNO3 đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 47,35 gam chất rắn A gồm 3 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2 (đktc). Coi thể tích dung dịch không đổi. Nồng độ của Cu(NO3)2 trong hỗn hợp Y là: 

A.
0,25 
B.
0,5 
C.
0,8 
D.
0,4 
Câu 38

Phản ứng tạo NaCl từ Na và Cl2 có ΔH = -98,25 kcal/mol. Nếu tiến hành phản ứng giữa 46 gam Na với 71 gam Cl2 trong bình kín bằng thép, đặt chìm trong một bể chứa 10 lít nước ở 25°C thì sau phản ứng hoàn toàn nhiệt độ của nước trong bể là (biết nhiệt dung riêng của nước là 4,186 J/g.K và nhiệt lượng sinh ra truyền hết cho nước)

A.
5,350°C 
B.
44,650°C 
C.
34,825°C 
D.
15,175°C
Câu 39

Cho m gam hỗn hợp X gồm Cu, Fe vào dung dịch HCl dư, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Cũng cho m gam hỗn hợp X trên vào dung dịch H2SO4đặc, nóng dư, thoát ra 20,16 lít khí SO2 (đktc). Giá trị của m là

A.
41,6    
B.
54,4   
C.
48,0     
D.
46,4
Câu 40

Cho HCl, SO2, F2, Fe2+, Al, Cl2. Số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

A.
3
B.
4
C.
5
D.
6
Câu 41

Cho C, Fe, BaCl2, Fe3O4, Fe2O3, FeCO3, Al2O3, H2S, HI, HCl, AgNO3, Na2SO3 lần lượt phản ứng với H2SO4đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa – khử là?

A.
5
B.
6
C.
7
D.
8
Câu 42

Tìm mối quan hệ x, y biết hòa tan hoàn toàn x mol CuFeS2 bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) sinh ra y mol NO2 (sản phẩm khử duy nhất của N+5). 

A.
y = 17x    
B.
x = 15y
C.
x = 17y        
D.
y = 15x
Câu 43

Cho phương trình hóa học: Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O.

(Biết tỉ lệ thể tích N2O : NO =1 : 3)

Sau cân bằng phương trình hóa học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là

A.
66
B.
60
C.
51
D.
63
Câu 44

Cho 11,36 gam hỗn hợp Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3Ophản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được m gam muối. Giá trị của m là

A.
38,72      
B.
35,5
C.
49,09     
D.
35,36
Câu 45

Cho 24,6 gam hỗn hợp Mg, Al, Fe phản ứng hết với dung dịch HCl thu được 84,95 gam muối khan. Thể tích H2 (đktc) thu được bằng:

A.
18,06 lít    
B.
19,04 lít   
C.
14,02 lít     
D.
17,22 lít
Câu 46

Cho 5,1 gam hai kim loại Al và Mg tác dụng với HCl dư thu được 5,6 lít khí H2 (đktc). Thành phần phần trăm theo khối lượng của Al là?

A.
52,94%     
B.
47,06%    
C.
32,94%   
D.
67,06%
Câu 47

Cho phương trình phản ứng sau:

Na2SO3+ K2Cr2O7 + H2SO4 →

Các sản phẩm tạo thành là

A.
Na2SO4, Na2Cr2O7, K2SO4
B.
Na2SO4, Cr2 (SO4)3, K2SO4
C.
Na2S, Na2CrO4, K2MnO4
D.
SO2, Na2Cr2O7, K2SO4
Câu 48

Cân bằng phương trình hóa học của phản ứng sau (với hệ số các chất là số nguyên tối giản) :

SO2 + KMnO4 + H2O → MnSO4 + H2SO4 + K2SO4

Các hệ số của KMnO4 và H2SO4 lần lượt là

A.
2 và 2      
B.
2 và 5
C.
1 và 5       
D.
1 và 3
Câu 49

Cho KI tác dụng với KMnO4 trong môi trường H2SO4, thu được 1,51 gam MnSO4. Số mol I2 tạo thành và KI tham gia phản ứng là?

A.
0, 025 và 0,050      
B.
0,030 và 0,060
C.
0,050 và 0,100  
D.
0,050 và 0,050
Câu 50

Tính m K2Cr2O7 cần dùng để oxi hóa hết 0,6 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 loãng dư?

A.
14,7 gam      
B.
9,8 gam
C.
58,8 gam      
D.
29,4 gam